|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 229/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 22
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN
NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
(sau khi có ý kiến của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh) tại Văn bản số 117/SXD-VP ngày 12/01/2024 và ý kiến của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 200/SKHCNTĐC ngày 28/12/2023 về Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình
nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này,
trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và
thay thế Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám
đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Xây dựng, Công thương, NN&PTNT, GTVT; Ban Quản lý KKT tỉnh;
- Sở KH và CN;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
QT.TĐXD.01
|
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
- 35 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
(bao gồm 25 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt)
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
(bao gồm 15 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt)
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Theo quy định tại Thông tư số
28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
|
- Luật Xây dựng ngày
08/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây
dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp
một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu tư xây dựng và quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
QT.TĐXD.02
|
- Đối với công trình cấp II, III:
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các công trình còn
lại: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Theo quy định tại Thông tư số
27/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm
định dự toán xây dựng.
|
- Luật Xây dựng ngày
08/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Thông tư số 27/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây
dựng.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp
một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu tư xây dựng và quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
QT.QLCLC T.01
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không. (chi phí để thực hiện
được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế).
|
- Luật Xây dựng ngày
08/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 707/QĐ-BXD
ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp
một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu tư xây dựng và quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng điều chỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TĐXD.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hồ sơ trình thẩm định phải bảo
đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định
được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, được sửa đổi bởi khoản 6
Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ, đúng quy
cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị
thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết
kế xây dựng (nếu có) phải tuân thủ quy định của pháp luật về kiến trúc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02 A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh, theo mẫu BM.TĐXD.01.01.
|
x
|
|
-
|
Văn bản về chủ trương đầu tư
xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư
theo phương thức đối tác công tư.
|
|
x
|
-
|
Quyết định lựa chọn phương án
thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được
lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu).
|
|
x
|
-
|
Văn bản/quyết định phê duyệt
và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ
thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án
tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp
thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập
quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
x
|
-
|
Các văn bản ý kiến về giải
pháp phòng cháy và chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ
tục về đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về
phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường);
Lưu ý: Các thủ tục về phòng
cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời,
không bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết
quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm
định 05 ngày làm việc.
|
x
|
|
-
|
Các văn bản thỏa thuận, xác
nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công
trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng
không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự
án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề
mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu
có).
|
|
x
|
-
|
Danh sách các nhà thầu kèm
theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ
sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn
thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra.
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được
phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế
cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ
yếu áp dụng cho dự án.
|
x
|
|
-
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ
sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông
tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu
có).
|
x
|
|
-
|
Các tài liệu, văn bản pháp lý
có liên quan (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn thì quét
Scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
- 35 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
(bao gồm 25 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt)
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
(bao gồm 15 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt)
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Dự án không thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND tỉnh: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây
dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- Dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND tỉnh: UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
sở, ban, ngành có liên quan đến dự án.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ
đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Dự án không thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND tỉnh:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh kèm theo hồ sơ thiết kế đã
thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng + Hồ sơ
không đủ điều kiện :Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định.
- Dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND tỉnh:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định / Văn bản thông báo không đủ
điều kiện phê duyệt.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp 1: Dự án không thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho
phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý KKT tỉnh
xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ / dịch vụ Bưu chính công ích;
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ: Chuyển
cho công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy
theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn (các chỉnh sửa bổ sung của hồ sơ; lấy ý
kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) thì thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan
có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp
phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu.
(chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ):
+ Nếu không bổ sung giải
trình được trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B5.
+ Nếu bổ sung, giải trình đầy
đủ trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định
trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng ký
nháy theo bước B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
21 ngày đối với dự án nhóm B;
11 ngày đối với dự án nhóm C
(không tính thời gian bổ sung
hồ sơ)
|
- Mẫu 05;
- Văn bản thông báo bổ sung,
giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở (nếu có);
- Dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định;
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết quả giải
quyết tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký nháy.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
bước B5.
|
Lãnh đạo Sở/ Ban
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả xử lý về bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết
kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết
kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
b
|
Trường hợp 2: Dự án thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho
phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý KKT tỉnh
xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ / dịch vụ Bưu chính công ích;
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ: Chuyển
cho công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy
theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn (các chỉnh sửa bổ sung của hồ sơ; lấy ý
kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) thì thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan
có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp
phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu.
(chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ):
+ Nếu không bổ sung giải
trình được trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B5.
+ Nếu bổ sung, giải trình đầy
đủ trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo: Báo cáo kết quả thẩm định, Quyết định
phê duyệt của UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo: Báo cáo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
21 ngày đối với dự án nhóm B;
11 ngày đối với dự án nhóm C (không tính thời gian bổ sung hồ sơ)
|
- Mẫu 05;
- Văn bản thông báo bổ sung,
giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở (nếu có);
- Dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định
phê duyệt của UBND tỉnh.
|
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết quả giải
quyết tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt.
|
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
bước B5.
|
Lãnh đạo Sở/ Ban
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định đã ký duyệt kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt.
|
|
B7
|
Phát hành văn bản.
- Chuyển Báo cáo thẩm định, dự
thảo Quyết định phê duyệt kèm hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm định lên UBND tỉnh
giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
- Hoặc chuyển Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thẩm định, kèm theo hồ sơ sang Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định
kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt và hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm định
được chuyển lên UBND tỉnh..
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định kèm theo hồ sơ.
|
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Chuyển kết quả về Sở quản lý chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt.
|
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06;
Quyết định phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/ Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TĐXD.01.01
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
|
BM.TĐXD.01.02
|
Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
BM.TĐXD.01.03
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ
thuộc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, NN&PTNT, Công Thương, Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (hồ
sơ thiết kế, tổng mức đầu tư được lưu bằng file mềm);
|
-
|
Văn bản thông báo bổ sung, giải
trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có); Văn bản lấy ý kiến cơ quan
phòng cháy, chữa cháy (nếu có).
|
-
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (đối
với dự án không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định của
cơ quan chuyên môn về xây dựng; Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện thẩm định (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh).
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn xử lý chính, trực tiếp trong thời gian 02 năm, sau đó chuyển hồ sơ
về bộ phận Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TĐXD.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hồ sơ trình thẩm định phải bảo
đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định
được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại Điều 33 và khoản 3
Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, được sửa đổi
bởi khoản 11 Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ,
đúng quy cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người
đề nghị thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ
sơ thiết kế xây dựng (nếu có) cần tuân thủ quy định theo pháp luật về kiến
trúc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh theo mẫu
BM.TĐXD.02.01.
|
x
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng được
phê duyệt.
|
|
x
|
-
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm
định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được
đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
-
|
Văn bản thẩm duyệt thiết kế
phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường
hoặc giấy phép môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về
phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường).
Lưu ý: Thủ tục về phòng cháy
và chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không bắt buộc xuất
trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả gửi cơ quan
chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định 05 ngày làm
việc.
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được
chủ đầu tư phê duyệt.
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công: Thuyết minh thiết kế; bản vẽ thiết kế.
|
x
|
|
-
|
Mã số chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu
thẩm tra.
|
|
x
|
-
|
Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ
trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra.
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ dự toán xây dựng (đối với
các công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu
cầu thẩm định dự toán xây dựng); các thông tin, số liệu về giá, định mức có
liên quan để xác định dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu
có).
|
|
x
|
-
|
Giấy phép hoạt động xây dựng
của nhà thầu nước ngoài (nếu có).
|
|
x
|
-
|
Đối với điều chỉnh thiết kế
triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư
phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp
công trình đã thi công xây dựng).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:http://dichvucong.hatinh.gov.vn thì quét
Scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao
thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
sở, ban, ngành có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ
đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
thông báo kết quả thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh kèm theo hồ sơ thiết
kế đã thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho
phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh xử lý.
|
Công chức TN&TKQ / dịch vụ Bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Phân xử lý hồ sơ: Chuyển cho
công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, dự thảo
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy
theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn (các chỉnh sửa bổ sung của hồ sơ; lấy ý
kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan; bổ sung kết quả thẩm
tra theo quy định tại khoản 4 Điều 35 Nghị định số 15/2021/NĐ- CP), thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình (chuyển hồ sơ trên hệ
thống sang mục bổ sung hồ sơ):
+ Nếu không bổ sung giải
trình được trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5.
+ Nếu bổ sung, giải trình đầy
đủ trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định
trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng
ký nháy theo bước B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
25 ngày: Đối với công trình cấp II, III; 15 ngày: Đối với các công
trình còn lại. (không tính thời gian bổ sung hồ sơ)
|
- Mẫu 05;
- Văn bản thông báo bổ sung,
giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có);
- Dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký nháy.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở/ Ban
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả xử lý về bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết
kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết
kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:http://dichvucong.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM. TĐXD.02.01
|
Tờ trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh.
|
|
BM. TĐXD.02.02
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm
định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ
thuộc Sở Xây dựng, Giao thông vận tải, NN&PTNT, Công Thương, Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo bổ sung, giải
trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu
có).
|
-
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm, sau đó chuyển hồ sơ về bộ phận
Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCLCT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
quy định
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02 A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu BM.QLCLCT.01.01.
|
x
|
|
-
|
Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình theo mẫu BM.QLCLCT.01.02.
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ
đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công
trình, công trình xây dựng.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho
phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh xử lý.
|
Cán bộ chức TN&TKQ/ dịch vụ Bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Phân xử lý hồ sơ: Chuyển cho
công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu thì ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện chấp thuận
nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng, kèm theo hồ
sơ chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư (chuyển
hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ):
+ Nếu không bổ sung được thì
ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng kèm theo hồ sơ chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo
bước B9.
+ Nếu bổ sung đầy đủ thì, ban
hành Giấy mời xem xét hiện trường, Chuyển sang thực hiện bước B5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, ban hành Giấy mời xem xét hiện trường. Chuyển sang thực hiện bước
B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở/ Ban, Văn
thư
|
08 ngày (không tính thời gian bổ sung hồ sơ)
|
- Mẫu 05;
- Văn bản thông báo bổ sung,
giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có);
- Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chấp thuận nghiệm thu (kèm hồ sơ).
- Hoặc Giấy mời xem xét hiện
trường.
|
B5
|
Tổ chức xem xét hiện trường.
Sau khi xem xét hiện trường:
- Nếu đáp ứng yêu cầu, dự thảo
Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu,
dự toán Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu trình lãnh
đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; các thành viên tham gia xem xét hiện
trường.
|
06 ngày
|
- Mẫu 05;
- Biên bản xem xét hiện trường.
- Dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
|
B6
|
Xem xét kết quả giải quyết tại
bước B5.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản thông báo không đủ
điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đã ký
nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết tại bước B6.
|
Lãnh đạo Sở/ Ban
|
02 ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản thông báo không đủ
điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đã ký.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả xử lý về bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Mẫu 05, 06;
- Văn bản thông báo không đủ
điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCLCT.01. 01
|
Báo cáo hoàn thành thi công xây
dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
|
BM.QLCLCT.01. 02
|
Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình theo quy định tại Phụ lục Vlb
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
|
BM.QLCLCT.01.03
|
Văn bản thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ thuộc
các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
|
-
|
Văn bản thông báo bổ sung, giải
trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có).
|
-
|
Biên bản xem xét hiện trường.
|
-
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả nghiệm thu hoàn
thành hạng mục công trình, công trình.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn xử lý chính, trực tiếp trong thời gian 02 năm, sau đó chuyển hồ sơ
về bộ phận Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|