|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
778/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 778/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM;
LĨNH VỰC MỸ PHẨM; LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong
lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
5229/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
1463/QĐ-BYT ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền quy định tại
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
1556/QĐ-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2560/TTr-SYT ngày 19 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm;
lĩnh vực mỹ phẩm; lĩnh vực Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết
định số 7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số
642/QĐ-BYT ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số
1463/QĐ-BYT ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM; LĨNH VỰC MỸ PHẨM;
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (14 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Đã công bố tại QĐ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(14 TTHC)
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (08
TTHC)
|
1
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.004596)
|
Quyết định số 289/QĐ-UBND
ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền) (1.004576)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
- 15 ngày đối với trường hợp
cấp hỏng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- 07 ngày làm việc đối với
trường hợp do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền) (1.004571)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công;
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc.
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ (1.004616)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công.
|
5
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược (1.004604)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công;
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc.
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (1.004599)
|
Quyết định số 289/QĐ-UBND
ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 41/2023/TT-BYT
ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công.
|
7
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược (1.004459)
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công.
|
8
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (1.002235)
|
Quyết định số 1986/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công.
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM: (01
TTHC)
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1.002600)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp
cấp số tiếp nhận); 05 Ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí
công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
500.000đ
|
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược,
mỹ phẩm
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
Quy định về quản lý mỹ phẩm
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức
độ dịch vụ công;
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
(05 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT-BYT (1.012415)
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: đổi
tên thủ tục hành chính
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012416)
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: đổi
tên thủ tục hành chính.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y (1.012417)
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: đổi
tên thủ tục hành chính
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012418)
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: đổi
tên thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền (1.012419)
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: đổi
tên thủ tục hành chính.
|
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
|
14 TTHC
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Sửa đổi, bổ sung
|
14 TTHC
|
|
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
09 TTHC
|
|
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
05 TTHC
|
|
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời
hạn giải quyết
|
02 TTHC
|
|
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; mỹ phẩm; Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 778/QĐ-UBND ngày 24/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; mỹ phẩm; Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|