STT
|
Đơn
vị/ Danh mục máy móc, thiết bị
|
Quy
định về việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng để phục vụ chức năng nhiệm
vụ
|
Định
mức
|
Hiện
có
|
Bổ
sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=
(4)-(5)
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
1.992
|
480
|
1.512
|
A
|
KHỐI CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH
|
|
1.835
|
405
|
1.430
|
I
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
137
|
11
|
126
|
I.1
|
Văn phòng Đăng ký đất đai Khánh
Hòa
|
|
100
|
10
|
90
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Quy định tại Khoản 2 phần I Định mức
kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017
|
20
|
4
|
16
|
2
|
Máy GPS định vị cầm tay
|
Để thực hiện nhiệm vụ quy định tại
Khoản 1.1 Chương I Phần I Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017
|
20
|
3
|
17
|
3
|
Máy in bản đồ chuyên dụng (khổ in
Ao)
|
Quy định tại Bảng 42 Chương I phần
III định mức vật tư thiết bị ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày
20/07/2017
|
10
|
0
|
10
|
4
|
Máy scan chuyên dụng tốc độ cao (phục
vụ scan giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính để xây dựng cơ sở dữ liệu)
|
Quy định theo định mức kinh tế kỹ
thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017
|
10
|
0
|
10
|
5
|
Máy in chuyên dụng khổ A3 (phục vụ
in hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...)
|
Quy định theo đinh mức kinh tế kỹ
thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017
|
32
|
0
|
32
|
6
|
Máy đo thủy chuẩn
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
2
|
1
|
1
|
7
|
Máy đo khoảng cách cầm tay
|
3
|
1
|
2
|
8
|
Máy đo sâu + phụ kiện
|
3
|
1
|
2
|
I.2
|
Phòng Đo đạc, bản đồ và viễn
thám
|
|
4
|
1
|
3
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Quy định tại Khoản 2 phần I Định mức
kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Máy định vị vệ tinh GNSS 02 tần số
|
Để thực hiện nhiệm vụ quy định tại
Khoản 1 Chương I Phần 1 Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017
|
1
|
1
|
0
|
3
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy thủy chuẩn điện tử
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
1
|
I.3
|
Chi Cục Biển và Hải Đảo
|
|
3
|
0
|
3
|
1
|
Bộ máy tính xách tay có cổng COM kết
nối với thiết bị ngoại vi
|
Tại văn bản 305/TCBHĐVN ngày
08/5/2015 của Tổng cục Biển và Hải đảo
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị định vị vệ tinh có khả
năng xác định vị trí, phương hướng
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Máy đo độ sâu hồi âm, radar (Thiết
bị cảm biến cung cấp số liệu)
|
1
|
0
|
1
|
I.4
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và môi trường
|
|
28
|
0
|
28
|
1
|
Bộ cất phenol
|
Quy định tại mục 4. Định mức sử dụng
thiết bị cho hoạt động của Trạm ban hành kèm Thông tư 18/2010/TT-BTNMT ngày
04/10/2010
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Bộ cất Cyanua
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Máy lắc (đứng)
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Bộ ổn nhiệt
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Tủ lạnh trữ mẫu
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Tủ lạnh sâu
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Máy hút bụi
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Máy bơm nước tăng áp
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Máy hút ẩm
|
5
|
0
|
5
|
10
|
Máy đo điện trở, điện từ trường
|
Phục vụ chức năng nhiệm vụ quan trắc
yếu tố có hại trong môi trường lao động quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 33
Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Máy đo cường độ sáng
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Máy đo bức xa nhiệt
|
2
|
0
|
2
|
13
|
Cân kỹ thuật hiện trường
|
2
|
0
|
2
|
14
|
Máy đo vi khí hậu hiện trường
|
2
|
0
|
2
|
15
|
Máy phát điện loại 80KVA (chỉ dùng
khi mất điện)
|
|
|
|
|
I.5
|
Phòng Khoáng sản
|
|
2
|
0
|
2
|
1
|
Máy đo sâu đơn tia 1 tần số Hãng
Odom - Mỹ
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị đo hồi âm (đã bao gồm phần
mềm đo đạc và xử lý số liệu)
|
1
|
0
|
1
|
II
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
972
|
71
|
901
|
II.1
|
Trường trung cấp nghề Cam Lâm
|
3
|
1
|
2
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
3
|
1
|
2
|
II.2
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Khánh Vĩnh
|
|
26
|
0
|
26
|
a
|
Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn
|
|
|
|
|
1
|
Bếp inox công nghiệp có vòi nước
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đảm bảo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Bếp Inox 03 họng
|
2
|
0
|
2
|
3
|
Bàn bếp inox công nghiệp
|
4
|
0
|
4
|
4
|
Chậu rửa inox công nghiệp
|
5
|
0
|
5
|
b
|
Nghề Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Máy cân mực Laser
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
4
|
0
|
4
|
2
|
Máy đục bê tông
|
2
|
0
|
2
|
c
|
Nghề May thời trang
|
|
|
|
|
1
|
Máy cuốn sườn áo sơ mi
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Máy may 1 kim cắt chi tự động
|
5
|
0
|
5
|
II.3
|
Tường Trung cấp nghề Ninh Hòa
|
|
758
|
46
|
712
|
a
|
Nghề May thời trang
|
|
|
|
|
1
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
12
|
4
|
8
|
2
|
Máy cắt vòng
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Máy vắt sổ
|
6
|
2
|
4
|
4
|
Máy cuốn ống
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Máy cuốn sườn áo sơ mi
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Máy ép Mex
|
3
|
0
|
3
|
7
|
Máy may cơ 1 kim
|
70
|
30
|
40
|
b
|
Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn
|
|
|
|
|
1
|
Lò nướng 2 mặt
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
6
|
2
|
4
|
2
|
Lò nướng đối lưu Ukoeo
|
4
|
0
|
4
|
3
|
Lò sấy 10 tầng
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Máy cán bột
|
3
|
0
|
3
|
5
|
Máy thái thịt
|
3
|
0
|
3
|
6
|
Máy trộn bột 5L
|
7
|
1
|
6
|
7
|
Máy trộn bột 7L
|
3
|
0
|
3
|
8
|
Máy làm kem
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Máy xay thịt
|
7
|
1
|
6
|
10
|
Tủ sấy dụng cụ
|
3
|
0
|
3
|
11
|
Tủ trưng bày bánh (lạnh)
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Tủ trưng bày và giữ bánh (nóng)
|
2
|
0
|
2
|
13
|
Tủ ủ bột
|
3
|
0
|
3
|
c
|
Nghề nghiệp vụ nhà hàng
|
|
|
|
|
1
|
Lò hâm buffet tròn 3
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
3
|
0
|
3
|
2
|
Máy bào đá tuyết
|
2
|
0
|
2
|
3
|
Nồi hâm nóng buffet 2 ngăn nắp mở
lên 90 độ
|
3
|
0
|
3
|
4
|
Nồi hâm soup buffet chữ nhật
|
3
|
0
|
3
|
5
|
Bồn tắm
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Giá treo ly quầy bar
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Kệ để 4 tô sứ trưng bày trái cây
|
3
|
0
|
3
|
8
|
Quầy Lễ tân
|
3
|
1
|
2
|
9
|
Xe đẩy phục vụ buồng
|
4
|
0
|
4
|
10
|
Xe đẩy phục vụ nhà hàng
|
6
|
2
|
4
|
d
|
Nghề Hàn
|
|
|
|
|
1
|
Máy hàn CO2/MAG
500A
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
7
|
2
|
5
|
2
|
Máy hàn ma sát
|
2
|
0
|
2
|
3
|
Máy hàn TIC/QUE - AC/DC
|
6
|
1
|
5
|
e
|
Nghề Cắt gọt kim loại
|
|
|
|
|
1
|
Máy phay vạn năng Y3150
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
5
|
0
|
5
|
2
|
Máy Mài cầm tay MAKITA
|
5
|
0
|
5
|
f
|
Nghề Công nghệ ô tô
|
|
|
|
|
1
|
Cầu nâng cắt kéo (3.5 tấn)
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Kích cá sấu 3 tấn
|
2
|
0
|
2
|
3
|
Kích cá sấu 5 tấn
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Cẩu động cơ
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Ba lăng 10 tấn
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Súng hơi 1/2"
|
4
|
0
|
4
|
7
|
Súng hơi 3/4" và bộ khẩu
|
4
|
0
|
4
|
8
|
Giá nâng hộp số, 1500kg
|
4
|
0
|
4
|
9
|
Cân lực, 200-1000kgf/cm
|
4
|
0
|
4
|
10
|
Cân lực, 400-1800kgf/cm
|
4
|
0
|
4
|
11
|
Cân lực, 400-2800kgf/cm
|
4
|
0
|
4
|
12
|
Cân lực, 50-450kgf/cm
|
4
|
0
|
4
|
13
|
Cân lực, 10-30kgf/cm
|
4
|
0
|
4
|
14
|
Cầu treo động cơ
|
4
|
0
|
4
|
15
|
Giá gắn động cơ
|
4
|
0
|
4
|
16
|
Máy đo HC/CO
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Máy làm sạch/kiểm tra bugi
|
9
|
0
|
9
|
18
|
Máy chẩn đoán
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
2
|
0
|
2
|
19
|
Thùng bơm dầu hộp số
|
4
|
0
|
4
|
20
|
Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ dùng chế
hoà khí
|
4
|
0
|
4
|
21
|
Mô hình Động cơ phun xăng đơn điểm
|
2
|
0
|
2
|
22
|
Mô hình Động cơ phun xăng đa điểm
|
2
|
0
|
2
|
23
|
Mô hình Động cơ Diessel 4 kỳ
|
4
|
0
|
4
|
24
|
Mô hình Hộp số ngang
|
4
|
0
|
4
|
25
|
Mô hình Hộp số dọc
|
4
|
0
|
4
|
26
|
Mô hình Hộp số tự động ngang
|
2
|
0
|
2
|
27
|
Mô hình Hộp số tự động dọc
|
2
|
0
|
2
|
28
|
Mô hình Cầu sau (có visai, thắng -
trống)
|
4
|
0
|
4
|
29
|
Mô hình Cụm bơm cái thắng + Trợ lực
thắng
|
4
|
0
|
4
|
30
|
Mô hình Cụm nữa trước xe du lịch (nữa
trước thân xe + Tableau + Động cơ + Hộp số + Treo-thắng-ll phía trước) xe ô
tô 4 chỗ
|
2
|
0
|
2
|
31
|
Mô hình Nguyên hệ thống khung, gầm,
lái, treo, phanh hơi trên ô tô còn hoạt động
|
1
|
0
|
1
|
32
|
Mô hình Nguyên hệ thống khung, gầm,
lái, treo, phanh dầu trên ô tô còn hoạt động
|
1
|
0
|
1
|
33
|
Mô hình hoạt động hệ thống phanh
ABS
|
1
|
0
|
1
|
34
|
Mô hình hoạt động hệ thống phanh
khí nén
|
1
|
0
|
1
|
35
|
Mô hình hoạt động hệ thống điện ô
tô
|
1
|
0
|
1
|
36
|
Mô hình hoạt động hệ thống điều hòa
|
1
|
0
|
1
|
37
|
Xe nâng cầm tay
|
2
|
0
|
2
|
g
|
Nghề Điện công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Module thí nghiệm cảm biến - đo lường
lực (trọng lượng)
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
2
|
Module rơle nhiệt 7 - 10A
|
10
|
0
|
10
|
3
|
Mô hình tủ cấp nguồn hệ thống
|
10
|
0
|
10
|
4
|
Bộ thí nghiệm Robot 6 trục IRB120
|
10
|
0
|
10
|
5
|
Mô hình điều khiển vị trí - Loại 2
trục
|
10
|
0
|
10
|
6
|
Module thực hành nguồn AC BA PHA
|
10
|
0
|
10
|
7
|
Module thực hành điều chỉnh góc mở
BA PHA
|
10
|
0
|
10
|
8
|
Module thực hành biến đổi dòng/áp
|
10
|
0
|
10
|
9
|
Module thực hành khuếch đại vi sai
|
10
|
0
|
10
|
10
|
Bộ thực hành khí nén cơ bản
|
10
|
0
|
10
|
11
|
Bộ thí nghiệm máy điện động - truyền
động điện
|
10
|
0
|
10
|
12
|
Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300
|
10
|
0
|
10
|
13
|
Bộ thực hành lập trình ZEN
|
10
|
0
|
10
|
14
|
Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn
|
10
|
0
|
10
|
15
|
Bộ lập trình PLC MITSUBISHI
|
10
|
0
|
10
|
16
|
Bộ ứng dụng điều khiển bể mức
|
10
|
0
|
10
|
17
|
Bộ ứng dụng điều khiển động cơ bước
bằng PLC
|
10
|
0
|
10
|
18
|
Bộ lập trình PLC S7 200 EM 235
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
19
|
Bộ lập trình PLC S7 300 ET 200M
|
10
|
0
|
10
|
20
|
Máy nạp ga tự động
|
10
|
0
|
10
|
21
|
Bộ đào tạo nguyên lí làm lạnh của tủ
lạnh và điều hòa
|
10
|
0
|
10
|
22
|
Bộ đào tạo nguyên lí làm lạnh của tủ
lạnh và điều hòa có kết nối máy tính
|
10
|
0
|
10
|
23
|
Mô hình giàn trải máy điều hòa nhiệt
độ 1 chiều
|
10
|
0
|
10
|
24
|
Mô hình giàn trải máy điều hòa nhiệt
độ 2 chiều
|
10
|
0
|
10
|
25
|
Mô hình giàn trải điều hòa không khí
2 chiều INVERTER
|
10
|
0
|
10
|
26
|
Mô hình máy điều hòa trung tâm giải
nhiệt bằng không khí
|
10
|
0
|
10
|
27
|
Mô hình hệ thống điều hòa không khí
ôtô
|
10
|
0
|
lò
|
28
|
Mô hình giàn trải máy tủ lạnh
|
10
|
0
|
10
|
29
|
Mô hình kho lạnh, giải nhiệt bằng
nước
|
10
|
0
|
10
|
30
|
Mô hình máy làm kem dàn trải, hoạt
động được
|
10
|
0
|
10
|
31
|
Mô hình sản xuất nước đá cây
|
10
|
0
|
10
|
32
|
Mô hình máy lạnh công nghiệp 2 máy
nén
|
10
|
0
|
10
|
33
|
Mô hình máy điều hòa trung tâm giải
nhiệt bằng nước
|
10
|
0
|
10
|
34
|
Bộ thực hành chu trình làm lạnh
& điều hòa không khí máy lạnh nén hơi.
|
10
|
0
|
10
|
35
|
Bộ thực hành hệ thống máy lạnh hấp
thụ
|
10
|
0
|
10
|
36
|
Bộ thực hành lắp ráp, dàn bay hơi
đơn, làm lạnh dân dụng
|
10
|
0
|
10
|
37
|
Bộ thực hành khắc phục sửa chữa sự
cố máy nén kín
|
10
|
0
|
10
|
38
|
Bộ thực hành nguyên lý chu trình
máy lạnh nén hơi
|
10
|
0
|
10
|
39
|
Bộ thực hành chu trình điều hòa
không khí chu trình ngược dùng van điều khiển 1/2 HP
|
10
|
0
|
10
|
40
|
Bộ thực hành điều hòa không khí dân
dụng
|
10
|
0
|
10
|
41
|
Bộ thực hành điều hòa không khí dân
dụng loại dàn độc lập
|
10
|
0
|
10
|
42
|
Mô hình điều hòa không khí loại dàn
rời, dàn bay hơi đơn
|
10
|
0
|
10
|
43
|
Trạm nạp môi chất cầm tay, CFM 6.0
|
10
|
0
|
10
|
44
|
Hệ thống thu hồi, rút chân không,
tái nạp ga hệ thống lạnh
|
10
|
0
|
10
|
45
|
Máy CNC mạch
in
|
10
|
0
|
10
|
II.4
|
Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh
|
|
116
|
13
|
103
|
a
|
Khoa Điện
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình thực hành khí nén
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
5
|
0
|
5
|
2
|
Mô hình thực hành điện khí nén
|
5
|
0
|
5
|
3
|
Mô hình dàn trải
máy gặt Inverter
|
6
|
0
|
6
|
4
|
Mô hình Máy phát điện
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Máy khoan vặn vít sử dụng pin
|
10
|
0
|
10
|
6
|
Máy đục bê
tông
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Bộ Lập trình PLC S700 CPU 224
|
14
|
4
|
10
|
8
|
Máy cân bằng
lazer 5 tia
|
5
|
0
|
5
|
9
|
Máy cắt rãnh tường
|
10
|
0
|
10
|
b
|
Khoa Cơ khí
|
|
|
|
|
1
|
Máy cắt sắt tấm CNC
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bô Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Máy phay CNC
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Máy cắt sắt tấm laser CNC
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy mài trục
ngoài
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Mô hình máy tiện CNC
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Mô hình máy phay CNC
|
2
|
0
|
2
|
7
|
Máy cưa vòng
|
3
|
1
|
2
|
8
|
Mỏ cắt khí cầm tay
|
5
|
0
|
5
|
9
|
Máy uốn tôn cơ khí
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Máy chấn tôn
|
1
|
0
|
1
|
11
|
Máy hàn TIG
|
6
|
3
|
3
|
12
|
Máy hàn MIG-MAG
|
4
|
1
|
3
|
13
|
Mô hình mạch điện các máy công cụ:
Máy tiện, phay, khoan, doa
|
2
|
0
|
2
|
14
|
Thiết bị Hàn
leo đa năng
|
2
|
0
|
2
|
15
|
Máy chà nhám
|
5
|
0
|
5
|
16
|
Ê tô đa năng Máy phay
|
3
|
0
|
3
|
17
|
Lò tôi cao tầng
|
1
|
0
|
1
|
c
|
Khoa Du lịch - Nghiệp vụ
|
|
|
|
|
1
|
Bếp Á có 2 họng có quạt thổi
|
Để đảm bảo đủ chủng loại và số lượng
thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, mô hình đào tạo quy định tại Khoản 5 Điều 12
và Khoản 5 Điều 15 Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bô Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
3
|
0
|
3
|
2
|
Bếp Âu 4 họng có lò nướng bên dưới
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Quầy lễ tân
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Bộ dùng pha chế coocktail
|
8
|
3
|
5
|
II.5
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Chăm
sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa
|
|
47
|
0
|
47
|
1
|
Bình oxy lớn+dụng cụ thở+xe đẩy
bình oxy
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Bình oxy nhỏ+đồng hồ
|
2
|
0
|
2
|
3
|
Máy phun thuốc phòng dịch
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy trợ thở
|
3
|
0
|
3
|
5
|
Bộ khám tai mũi họng
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Tủ thuốc y tá đứng
|
5
|
0
|
5
|
7
|
Bàn tập hoạt động trị liệu, ghế
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Dụng cụ tập khớp gối
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Giường tập vật lý trị liệu
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Giường xiên quay
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
1
|
11
|
Khung tập đi có tựa khuỷ nách
|
1
|
0
|
1
|
12
|
Khung tập phục hồi chức năng
|
1
|
0
|
1
|
13
|
Thang song song
|
1
|
0
|
1
|
14
|
Xe đạp phục hồi chức năng
|
2
|
0
|
2
|
15
|
Xe lắc tay
|
5
|
0
|
5
|
16
|
Xe lăn bại não ngã nằm
|
3
|
0
|
3
|
17
|
Xe lăn inox
|
10
|
0
|
10
|
18
|
Xe lăn nằm
|
3
|
0
|
3
|
19
|
Máy chạy bộ
|
2
|
0
|
2
|
II.6
|
Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc
NCC
|
|
22
|
11
|
11
|
1
|
Giường Massage tự động
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Xe đạp tập
|
6
|
3
|
3
|
3
|
Máy chạy bộ điện
|
6
|
3
|
3
|
4
|
Ghế Massage toàn thân
|
6
|
3
|
3
|
5
|
Máy trợ thở khí trời
|
2
|
1
|
1
|
III
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
152
|
62
|
90
|
III.1
|
Văn phòng Sở (phục vụ hoạt động
của Trung tâm dữ liệu tỉnh)
|
|
145
|
56
|
89
|
1
|
Máy tính xách tay cấu hình cao phục
vụ công tác quản trị mạng
|
Phục vụ công tác quản trị, vận hành
TTDL tỉnh (hiện đội ngũ cán bộ chuyên môn tại TTDL tỉnh chưa được trang bị
máy tính xách tay để phục vụ công tác quản trị)
|
6
|
0
|
6
|
2
|
Máy chủ
|
Căn cứ nhu cầu thực tế của việc triển
khai các ứng dụng dùng chung tại TTDL tỉnh
|
50
|
22
|
28
|
3
|
Thiết bị mạng, thiết bị bảo mật tại
trung tâm dữ liệu tỉnh
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
20
|
7
|
13
|
4
|
Bộ điều khiển máy chủ KVM switch
tích hợp màn hình LCD
|
10
|
2
|
8
|
5
|
Bộ chuyển đổi tín hiệu quang điện
Converter cho các đường truyền Internet
|
10
|
5
|
5
|
6
|
Thiết bị lưu
trữ SAN
|
5
|
2
|
3
|
7
|
Ổ cắm điện
chuyên dụng
|
15
|
6
|
9
|
8
|
Tủ rack chứa máy chủ
|
10
|
6
|
4
|
9
|
Tổng đài điện thoại và tin nhắn (Thiết
bị tổng đài điện thoại, 01 điện thoại IP, 5 điện thoại con, 01 thiết bị trả lời
tin nhắn tự động)
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Hệ thống giám sát trạng thái thiết
bị tại Trung tâm dữ liệu (thiết bị giám sát trạng thái thiết bị, hệ thống
cảnh báo và màn hình hiển thị)
|
1
|
0
|
1
|
III.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Dịch vụ hành chính công trực tuyến
|
|
3
|
3
|
0
|
1
|
Tổng đài điện thoại phục vụ dịch vụ
hành chính công (máy điện thoại có chức năng ghi âm, hiện cuộc gọi đến)
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Máy quét mã vạch
|
1
|
1
|
0
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
|
|
|
|
4
|
Bộ CPU máy vi tính (cấu hình
cao) + smart tivi 49 inches để hiển thị thông tin giới thiệu hoặc các
thông báo cho khách hàng đến giao dịch tại Trung tâm
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
1
|
0
|
III.3
|
Trung tâm Cổng Thông tin điện tử
|
|
4
|
3
|
1
|
1
|
Máy chủ (lưu dữ liệu)
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
4
|
3
|
1
|
IV
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
104
|
2
|
102
|
IV.1
|
Văn phòng Sở
|
|
1
|
0
|
1
|
1
|
Máy kiểm tra chất lượng xăng - dầu,
chỉ số octane - cetane
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
1
|
IV.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
|
2
|
0
|
2
|
1
|
Máy tính xách tay cấu hình cao phục
vụ công tác kiểm tra, thanh tra đo lường, chất lượng
|
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị đo nhanh chất độc trong sản
phẩm, hàng hóa điện và điện tử, đồ chơi trẻ em, các sản phẩm tiêu dùng trong
công nghiệp, đo nhanh hàm lượng vàng.
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
1
|
IV.3
|
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa
học và Công nghệ
|
|
7
|
2
|
5
|
1
|
Máy quay phim tư liệu
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công
tác ghi hình tư liệu
|
1
|
1
|
0
|
3
|
Máy đo DO cầm tay
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy đo NH3-N cầm tay
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Khúc xạ kế đo độ mận
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Máy đo độ cứng nước
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Kính hiển vi soi nổi
|
1
|
0
|
1
|
IV.4
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
|
94
|
0
|
94
|
1
|
Hệ thống thiết
bị kiểm định đồng hồ nước lạnh đường kính từ DN15 đến DN50 (cấp A, B, C).
|
ĐLVN 17:2017
(Đồng hồ nước - Quy trình kiểm định)
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Bộ quả cân chuẩn 1mg đến 500mg
trong hệ thống cân điện tử
|
- ĐLVN 16:2009 (Cân phân tích, cân
kỹ thuật - Quy trình kiểm định).
- ĐLVN 47:2009 (Quả cân cấp chính
xác F2, M1, M2 - Quy trình kiểm định).
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Bộ quả cân chuẩn 1 g đến 500g trong
hệ thống cân điện tử
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Bộ quả cân chuẩn 1mg đến 500mg
trong hệ thống cân điện tử
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Bộ quả cân chuẩn 1g đến 500g trong hệ
thống cân điện tử
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Bộ quả cân chuẩn 1kg đến 20kg.
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Cân điện tử chính xác cao
220g/0.01mg.
|
ĐLVN 47:2009 (Quả cân cấp chính xác
F2, M1, M-2 - Quy trình kiểm định)
|
1
|
0
|
1
|
8
|
Cân điện tử chính xác cao
520g/0.1mg.
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Cân điện tử chính xác cao 10.2
kg/0.01 g.
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Cân điện tử chính xác cao 36.2
kg/0.1 g.
|
1
|
0
|
1
|
11
|
Quả cân cấp chính xác M1,
khối lượng 500 kg/quả.
|
ĐLVN 13:2019 (Quy trình kiểm định
cân ô tô)
|
10
|
0
|
10
|
12
|
Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn áp
suất đến 700 bar cấp chính xác cao đến 0.05%.
|
ĐLVN 08:2011 (Áp kế kiểu lò xo -
Quy trình kiểm định)
|
1
|
0
|
1
|
13
|
Thiết bị hiệu chuẩn thiết bị lực
(Hiệu chuẩn máy kéo, máy nén, búa bật
nẩy...).
|
- ĐLVN 150:2004 (Quy trình hiệu chuẩn
thử cường độ bê tông bằng phương pháp bật nẩy).
- ĐLVN 108:2002 (Quy trình hiệu chuẩn
phương tiện đo lực).
|
1
|
0
|
1
|
14
|
Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn
nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh).
|
- ĐLVN 137:2004 (Nhiệt kế thủy tinh
chất lỏng - Quy trình hiệu chuẩn).
- ĐLVN 138:2004 (Nhiệt kế chỉ thị
hiện số và tương tự - Quy trình hiệu chuẩn).
- ĐLVN 20:2019 (Nhiệt kế thủy tinh
chất lỏng - Quy trình kiểm định).
|
1
|
0
|
1
|
15
|
Bộ thiết bị chuẩn kiểm định nhiệt kế
y học (phù hợp cả 3 loại Nhiệt kế thủy tinh cặp nách, nhiệt kế điện tử, nhiệt
kế bức xạ hồng ngoại đo tai).
|
1
|
0
|
1
|
16
|
Bộ thiết bị kiểm định nhiệt ẩm kế
(Tủ chuẩn nhiệt ẩm kế).
|
ĐLVN 140:2004 (Âm kế Assman - Quy
trình kiểm định)
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh
cho hiệu chuẩn tủ sấy/lò nung và các buồng nhiệt.
|
- ĐLVN 137:G1150- ĐLVN 138:2004.
- ĐLVN 20:2019.
|
1
|
0
|
1
|
18
|
Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt
trùng y tế
|
- ĐLVN 137:G1150- ĐLVN 138:2004.
- ĐLVN 20:2019
|
1
|
0
|
1
|
19
|
Bàn kiểm công tơ điện 3 pha, 24 vị trí,
cấp chính xác 0.1
|
- ĐLVN 07 : 2019 (Công tơ điện xoay
chiều kiểu cảm ứng - Quy trình kiểm định).
- ĐLVN 39 : 2019 (Công tơ điện xoay
chiều kiểu điện tử - Quy trình kiểm định).
|
1
|
0
|
1
|
20
|
Bộ 14 thấu kính chuẩn kiểm định
phương tiện đo tiêu cự kính mắt.
|
ĐLVN 258:2014 (Phương tiện đo tiêu
cự kính mắt - Quy trình kiểm định)
|
1
|
0
|
1
|
21
|
Bơm thử thủy lực điều khiển điện dải
nhỏ đến 40 bar.
|
QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH
(Quy trình kiểm định kỹ thuật an
toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C)
|
1
|
0
|
1
|
22
|
Bơm thử thủy lực điều khiển điện
dài cao đến 70 bar.
|
1
|
0
|
1
|
23
|
Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng
phương pháp nội soi.
|
1
|
0
|
1
|
24
|
Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại
bằng phương pháp siêu âm
|
1
|
0
|
1
|
25
|
Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra khuyết
tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu.
|
1
|
0
|
1
|
26
|
Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra
khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính.
|
1
|
0
|
1
|
27
|
Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra
khuyết tật kim loại bằng siêu
|
1
|
0
|
1
|
28
|
Bộ thiết bị dụng cụ đo kích thước
hình học.
|
QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH
(Quy trình kiểm định kỹ thuật an
toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C)
|
1
|
0
|
1
|
29
|
Bộ thiết bị dụng cụ đo khe hở, đo
bán kính và đo góc.
|
1
|
0
|
1
|
30
|
Bộ thiết bị, dụng cụ phụ trợ phục vụ
khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi
hơi.
|
1
|
0
|
1
|
31
|
Thiết bị đo điện trở cách điện - chỉ
thị điện tử.
|
QTKĐ:01 -2016/BLĐTBXH
(Quy trình kiểm định kỹ thuật an
toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C)
|
1
|
0
|
1
|
32
|
Thiết bị đo điện trở đất - Điện trở
suất của đất - chỉ thị số.
|
1
|
0
|
1
|
33
|
Thiết bị đo điện vạn năng.
|
1
|
0
|
1
|
34
|
Ampe kim AC/DC.
|
1
|
0
|
1
|
35
|
Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại.
|
1
|
0
|
1
|
36
|
Thiết bị đo ồn có phân tích dải tần
số.
|
1
|
0
|
1
|
37
|
Thiết bị đo cường độ ánh sáng.
|
1
|
0
|
1
|
38
|
Máy đo tốc độ gió tích hợp nhiệt độ
và áp suất khí quyển.
|
Để thực hiện nhiệm vụ đo thông số
môi trường ngoài trời quy định tại Điều 5 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày
01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
|
1
|
0
|
1
|
39
|
Máy kinh vỹ điện tử.
|
QTKĐ:09-2016/BLĐTBXH
(Quy trình kiểm định kỹ thuật an
toàn thiết bị nâng kiểu cầu: Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện)
|
1
|
0
|
1
|
40
|
Thiết bị đo vận tốc dài, tốc độ
vòng quay.
|
1
|
0
|
1
|
41
|
Thiết bị đo khoảng cách điện tử.
|
1
|
0
|
1
|
42
|
Lực kế điện tử 1 tấn (giao tiếp
không dây).
|
1
|
0
|
1
|
43
|
Lực kế điện tử 2 tấn (giao tiếp
không dây).
|
1
|
0
|
1
|
44
|
Lực kế điện tử 5 tấn (giao tiếp
không dây).
|
1
|
0
|
1
|
45
|
Lực kế điện tử 10 tấn (giao tiếp
không dây).
|
1
|
0
|
1
|
46
|
Lực kế điện tử 25 tấn (giao tiếp
không dây).
|
QTKĐ: 09-2016/BLĐTBXH
(Quy trình kiểm định kỹ thuật an
toàn thiết bị nâng kiểu cầu: Cẩu trục, cổng trục, bán cổng
trục, pa lăng điện)
|
1
|
0
|
1
|
47
|
Lực kế điện tử 50 tấn (giao tiếp
không dây).
|
1
|
0
|
1
|
48
|
Bộ hiển thị giao tiếp từ xa
Communicator II.
|
1
|
0
|
1
|
49
|
Máy thủy bình.
|
1
|
0
|
1
|
50
|
Máy rò khí Gas lạnh.
|
QTKĐ:05 -2016/B LĐTBXH
(Quy trình kiểm định kỹ thuật an
toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế)
|
1
|
0
|
1
|
51
|
Máy rò khí Gas hóa lỏng.
|
1
|
0
|
1
|
52
|
Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất
lượng cáp thép.
|
QTKĐ:30-2016/BLĐTBXH (Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo
chở người)
|
1
|
0
|
1
|
53
|
Máy nén mẫu.
|
TCVN 197-1:2014 (Vật liệu kim loại -
Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng)
|
1
|
0
|
1
|
54
|
Bộ đầu dò mức hóa chất và bình chứa.
|
TCVN 5815:2018
|
1
|
0
|
1
|
55
|
Cân phân tích (5 số lẻ).
|
Phương pháp phân tích sử dụng Quang
phổ hấp thụ nguyên tử, đơn cử TCVN 8126:2009 xác định hàm lượng chì, cadimi,
kẽm đồng và sắt
|
1
|
0
|
1
|
56
|
Lò nung 1400°C.
|
Xác định hàm lượng Vàng và Bạc
trong Hợp kim vàng (TCVN 5547:1991)
|
1
|
0
|
1
|
57
|
Máy lấy mẫu không khí kiểm tra vi
sinh.
|
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày
10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05
nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
|
1
|
0
|
1
|
58
|
Máy dập mẫu vi sinh.
|
TCVN 6404:2016
(Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật)
|
1
|
0
|
1
|
59
|
Máy lọc nước siêu sạch PURELAB FLEX
2.
|
Máy lọc nước siêu sạch, cung cấp nước
siêu sạch để pha hóa chất, thuốc thử và mẫu cho việc thực hiện phân tích trên
máy sắc ký lỏng. Phân tích các hợp chất hữu cơ - An toàn đồ chơi trẻ em theo
TCVN 6238-11:2010 .
|
1
|
0
|
1
|
60
|
Máy lắc mẫu.
|
TCVN 6238:2011; TCVN 6238-11:2010 ;
TCVN 5815:2018 .
|
1
|
0
|
1
|
61
|
Bàn thí nghiệm chuyên dụng dùng (có
hệ thống điện) để đặt máy và thực hiện các thao tác phân
tích.
|
Theo Luật Hóa chất và Thông tư
04/2019/TT-BKHCN quy định hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
và Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành
21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động
|
23
|
0
|
23
|
62
|
Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu.
|
Theo Luật Hóa chất và Thông tư
04/2019/TT-BKHCN quy định hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
và Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động
|
2
|
0
|
2
|
V
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
|
72
|
72
|
0
|
1
|
Camera chuyên dùng cho phóng viên
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
12
|
12
|
0
|
2
|
Camera phim trường
|
5
|
5
|
0
|
3
|
Hệ thống thiết bị phim trường và hệ
thống đèn treo
|
3
|
3
|
0
|
4
|
Hệ thống thiết bị mạng trục, hệ thống
thiết bị sản xuất, quản lý và lưu trữ chương trình truyền hình
|
2
|
2
|
0
|
5
|
Hệ thống dựng hình
|
20
|
20
|
0
|
6
|
Hệ thống thiết bị sản xuất chương
trình phát thanh
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Hệ thống thiết bị tổng khống chế,
truyền dẫn và phân phối chương trình truyền hình
|
1
|
1
|
0
|
8
|
Hệ thống cáp quang truyền hình, hệ
thống cáp quang phát thanh
|
2
|
2
|
0
|
9
|
Hệ thống tổng khống chế và phát
chương trình phát thanh, thiết bị biên tập, dựng nội dung chương trình phát
thanh
|
2
|
2
|
0
|
10
|
Hệ thống máy phát thanh FM cho 2 trạm
Ninh Hòa và Khánh Sơn
|
2
|
2
|
0
|
11
|
Hệ thống thiết bị phòng thu âm và
hòa âm chuyên dụng, phòng thu và trực tiếp phát thanh
|
1
|
1
|
0
|
12
|
Máy chủ (Server tốc độ cao)
|
4
|
4
|
0
|
13
|
Thiết bị mã hóa và truyền phát tín
hiệu phát thanh, truyền hình
|
4
|
4
|
0
|
14
|
Thiết bị ghi chương trình phát sóng
HD/4K
|
2
|
2
|
0
|
15
|
Bộ chuyển phông nền (Switch Layer 2
và Switch Layer 3)
|
10
|
10
|
0
|
VI
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
181
|
53
|
128
|
VI.1
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Hòn Bà
|
|
39
|
7
|
32
|
1
|
Máy bẫy ảnh
|
Điểm đ Khoản 1 Điều 94 Luật Lâm
nghiệp số 16/2017/QH14
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Máy quay phim
|
2
|
0
|
2
|
3
|
Bồn chứa nước di động phục vụ hoạt
động chữa cháy
|
Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2019
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Vòi chữa cháy cuộn
|
20
|
0
|
20
|
5
|
Loa tuyên truyền 800W
|
6
|
5
|
1
|
6
|
Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa
cháy
|
Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2019
|
2
|
1
|
1
|
7
|
Máy laptop cấu hình cao
|
Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn
biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019
|
3
|
0
|
3
|
8
|
Máy in màu
|
2
|
0
|
2
|
VI.2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
40
|
2
|
38
|
1
|
Máy quay phim bay (flycam)
|
Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn
biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019
|
20
|
0
|
20
|
2
|
Máy vi tính xách tay cấu hình cao
phục vụ cập nhật diễn biến rừng
|
20
|
2
|
18
|
VI.3
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc
Khánh Hòa
|
|
49
|
16
|
33
|
1
|
Máy vi tính xách tay cấu hình cao
phục vụ cập nhật diễn biến rừng
|
Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn biến rừng quy định tai Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018; Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019
|
5
|
0
|
5
|
2
|
Ống nhòm chuyên dụng
|
10
|
0
|
10
|
3
|
Máy in màu khổ lớn dùng cho QLBVR
và PCCCR
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy định vị GPS
|
Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20
|
12
|
8
|
5
|
Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa
cháy
|
10
|
4
|
6
|
6
|
Máy quay phim bay
|
Căn cứ Chủ trương của Tỉnh ủy Khánh
Hòa tại Thông báo kết luận số 655-TB/TU ngày 18/03/2020
|
3
|
0
|
3
|
VI.4
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam
Khánh Hòa
|
|
48
|
23
|
25
|
1
|
Máy vi tính xách tay cấu hình cao phục
vụ cập nhật diễn biến rừng
|
Để phục vụ nhiệm vụ theo dõi diễn
biến rừng quy định tại Điều 32 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
Cv 8420/BNN-TCLN ngày 08/11/2019
|
5
|
2
|
3
|
2
|
Ống nhòm chuyên dụng
|
Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
6
|
4
|
3
|
Máy in màu khổ lớn dùng cho QLBVR
và PCCCR
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy định vị GPS
|
20
|
9
|
11
|
5
|
Máy bơm nước phục vụ phòng cháy chữa
cháy
|
10
|
4
|
6
|
6
|
Máy quay phim bay
|
2
|
2
|
0
|
VI.5
|
Chi cục Thủy sản
|
|
5
|
5
|
0
|
1
|
Thiết bị máy Bộ đàm
|
Quyết định số 27/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
4
|
0
|
2
|
Thiết bị hệ thống giám sát tàu cá
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2010 của Chính phủ; Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 13/12/2017 của Thủ tướng Chính
phủ; Công văn số 300a/TCTS-CN&QTHT ngày 30/9/2019 của trung tâm Thông tin
thủy sản
|
1
|
1
|
0
|
VII
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
|
217
|
134
|
83
|
VII.1
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thống
|
|
217
|
134
|
83
|
a
|
Thiết bị âm thanh
|
|
|
|
|
1
|
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số (Mixer)
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
6
|
4
|
2
|
2
|
Loa full liền
|
15
|
12
|
3
|
3
|
Loa sup liền
|
9
|
6
|
3
|
4
|
Loa monitor (loa kiểm tra)
|
9
|
6
|
3
|
5
|
Dây Cable tín hiệu
|
3
|
2
|
1
|
6
|
Micro không dây cầm tay
|
24
|
18
|
6
|
7
|
Micro không dây đeo áo, móc tai
|
70
|
48
|
22
|
8
|
Thiết bị đóng cắt (MCB) hệ thống âm
thanh
|
3
|
2
|
1
|
9
|
Bộ chia tín hiệu
|
3
|
0
|
3
|
10
|
Tai phone
|
4
|
0
|
4
|
b
|
Thiết bị ánh sáng
|
|
|
|
|
1
|
Đèn beam
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
20
|
8
|
12
|
2
|
Đèn kỹ thuật sân khấu
|
36
|
18
|
18
|
3
|
Bộ đẩy Công suất đèn 12 kênh
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
4
|
3
|
1
|
4
|
Bàn điều khiển ánh sáng kỹ thuật số
|
4
|
3
|
1
|
5
|
Đèn follow (dùng để chiếu vào tâm
điểm di chuyển trên sân khau)
|
4
|
2
|
2
|
6
|
Bộ chia tín hiệu
|
3
|
2
|
1
|
B
|
KHỐI HUYỆN
|
|
157
|
75
|
82
|
I
|
UBND thị
xã Ninh Hòa
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Máy GPS
|
Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày
31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang
bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép
|
1
|
0
|
1
|
II
|
UBND huyện
Cam Lâm
|
|
5
|
0
|
5
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Máy định vị cầm tay GPS phục vụ đo
đạc, khảo sát sơ bộ và dẫn đường
|
Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày
31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để
trang bị phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi
trái phép
|
1
|
0
|
1
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và
Thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Máy phát sóng FM 500W
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
f
|
2
|
Camera bay (Flycam)
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Camera chuyên dùng Sony HXR-NX 100
và kèm theo phụ kiện
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy chụp hình chuyên dùng
|
1
|
0
|
1
|
III
|
UBND huyện
Khánh Sơn
|
|
60
|
40
|
20
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và
Thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Micro không dây
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
4
|
2
|
2
|
2
|
Bàn trộn âm Thanh (mixer)
|
2
|
1
|
1
|
3
|
Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh
|
4
|
2
|
2
|
4
|
Amply
|
4
|
2
|
2
|
5
|
Loa Siêu trầm
|
4
|
2
|
2
|
6
|
Loa toàn giải
|
6
|
4
|
2
|
7
|
Bàn điều khiển ánh sáng
|
2
|
1
|
1
|
8
|
Bàn trộn âm Thanh (Mixer) 32 line
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Flycam
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Hệ thống máy phát FM công suất 300W
và đầu đọc
|
2
|
1
|
1
|
11
|
Máy phát hình VTV1 công suất 1KW
|
1
|
1
|
0
|
12
|
Máy phát hình VTV2 công suất 1KW
|
1
|
1
|
0
|
13
|
Máy phát hình VTV3 công suất 500W
|
1
|
1
|
0
|
14
|
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình,
truyền thanh
|
4
|
4
|
0
|
15
|
Đầu thu tín hiệu truyền hình VTV1,
VTV2, VTV3
|
3
|
3
|
0
|
16
|
Tivi kiểm tra tín hiệu truyền hình
VTV1, VTV2, VTV3
|
3
|
3
|
0
|
17
|
Hệ thống ăng ten máy phát truyền
hình VTV1, VTV2, VTV3
|
3
|
3
|
0
|
18
|
Hệ thống ăng ten máy phát truyền
thanh
|
2
|
1
|
1
|
19
|
Máy vi tính điều khiển phát sóng FM
|
2
|
1
|
1
|
20
|
Máy vi tính dựng hình
|
3
|
2
|
1
|
21
|
Hệ thống thu tín hiệu vệ tinh
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
1
|
0
|
22
|
Micro phát thanh
|
3
|
2
|
1
|
23
|
Bàn trộn âm Thanh (Mixer) phòng thu
truyền thanh
|
3
|
2
|
1
|
IV
|
UBND huyện
Diên Khánh
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Máy GPS
|
Theo Quyết định số 3998/QĐ-CT ngày 31/12/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu năm 2019 để trang bị
phương tiện phục vụ công tác kiểm tra hành vi khai thác cát, sỏi trái phép
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Thiết bị đo hồi âm (đã bao gồm phần
mềm đo đạc và xử lý số liệu)
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Cân tải trọng xe ô tô
|
Xuất phát từ nhu cầu, không có quy
định
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Máy quay phim
|
|
|
|
|
V
|
UBND
thành phố Cam Ranh
|
|
2
|
2
|
0
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và
Thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Máy Vi tính cấu hình cao phục vụ dựng
hình ảnh
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Vi tính cấu hình cao phục vụ việc xử
lý âm thanh
|
1
|
1
|
0
|
VI
|
UBND
thành phố Nha Trang
|
|
86
|
33
|
53
|
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao phục vụ
công tác lập quy hoạch
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Cùm khóa bánh xe ô tô con trang bị
cho Tổ kiểm tra liên ngành phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự an toàn
giao thông
|
24
|
9
|
15
|
3
|
Cùm khóa bánh xe ô tô tải trang bị
cho Tổ kiểm tra liên ngành phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự an toàn
giao thông
|
9
|
4
|
5
|
4
|
Thiết bị quay phim, chụp ảnh từ
trên cao (flycam)
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
2
|
1
|
1
|
5
|
Camera ghi hình gắn cầu vai
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
20
|
0
|
20
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ tường lửa bảo vệ mạng
TABMIS
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
1
|
0
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị quay phim, chụp ảnh từ
trên cao (flycam)
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
1
|
0
|
1
|
|
Ban Quản lý Dịch vụ công ích
|
|
|
|
|
1
|
Đầu dò cho máy đo DO cầm tay
|
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, không
có quy định
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Bộ đo BOD 6 vị trí
|
2
|
1
|
1
|
3
|
Máy đo oxy hòa tan (DO) hiện trường
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Máy quang phổ cầm tay
|
2
|
1
|
I
|
5
|
Điện cực cho máy đo pH cầm tay
|
2
|
1
|
1
|
6
|
Máy bơm chìm nước thải
|
8
|
7
|
1
|
7
|
Thiết bị điều khiển lập trình để hoạt
động trạm bơm
|
7
|
6
|
1
|
8
|
Máy vi tính cấu hình cao phục vụ
công tác quy hoạch, lưu trữ dữ liệu hệ thống thoát nước
|
2
|
0
|
2
|