TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp cứu
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Từ 01/7/2024 đến
31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ
- Từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Quyết định 3094/QĐ-BYT ngày
18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
- Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Từ 01/7/2024 đến
31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ
- Từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.000.000
đồng/hồ sơ
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
- Từ 01/7/2024 đến
31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ
- Từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.000.000
đồng/hồ sơ
|
III
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
8
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4695/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
9
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
17 ngày làm việc
|
10
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
07 ngày làm việc
|
11
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1273/QĐ-BYT
ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt
|
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ
khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ
khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ
chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế.
Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu
(do Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thực hiện)
|
- Kiểm tra y tế đối với thi
thể: 20 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế đối với hài
cốt: 7 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế đối với tro
cốt: 5 USD/ lần kiểm tra
- Xử lý vệ sinh thi thể: 40
USD/ lần xử lý
- Xử lý vệ sinh hài cốt: 14
USD/ lần xử lý
|
Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa
|
- Thời gian hoàn thành việc
giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn,
không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn,
không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các
biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn,
không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
|
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện:
- Kiểm tra y tế Lô hàng dưới
10 kg: 1,4 USD/lần kiểm tra.
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10
kg đến 50 kg: 4 USD/ lần kiểm tra.
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 50 kg đến 100 kg: 6 USD/ lần kiểm tra.
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 100 kg đến 1 tấn: 13 USD/ lần kiểm tra.
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 1 tấn đến 10 tấn: 39 USD/ lần kiểm tra.
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 10 tấn đến 100 tấn: 90 USD/ lần kiểm tra.
- Kiểm tra y tế Lô hàng trên
100 tấn: 100 USD/ lần kiểm tra.
|
Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14
|
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
|
- Thời gian hoàn thành việc
giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 02 giờ đối với phương
tiện đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ
giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế không quá 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường thủy.
Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn,
nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực
tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá
01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng
nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền
không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các
biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 06 giờ đối với
một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện
phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với
tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt
mồi, xông hơi diệt chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 04 giờ đối
với một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu
(do Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thực hiện)
|
A. Kiểm dịch y tế phương
tiện xuất, nhập, quá cảnh:
1. Kiểm tra y tế và
cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/ xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu,
cấp lại): 130 USD/lần/tàu
2. Kiểm tra y tế và
Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền
(gồm cả lần đầu, cấp lại): 65 USD/lần/tàu
3. Tàu biển trọng tải
dưới 10.000 GRT: 95 USD/lần/tàu;
- Tàu biển trọng tải từ
10.000 GRT trở lên: 110 USD/lần/tàu.
4.
- Tàu thuyền, tàu kéo, tàu
đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT: 26 USD/lần/tàu;
- Tàu thuyền, tàu kéo, tàu
đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên: 39 USD/lần/tàu;
- Tàu thuyền chở khách dưới
150 chỗ ngồi: 18 USD/lần/tàu;
- Tàu thuyền chở khách từ 150
chỗ ngồi trở lên: 75 USD/lần/tàu;
5. Phương tiện thủy
các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo,
tàu đẩy) qua lại biên giới: 35.000 đồng/lần/phương tiện
B. Danh mục: I. Diệt chuột:
1. Diệt chuột bằng xông hơi
hóa chất: 0,9 USD/m3 khoang tàu
II. Diệt côn trùng (không
bao gồm tiền hóa chất):
1. Tàu biển các loại: 0,42
USD/m3 khoang tàu
2. Tàu thuyền các loại (gồm
tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy): 35.000
đồng/phương tiện
III. Khử trùng (Không bao
gồm tiền hóa chất)
1. Khử trùng nước dằn tàu với
Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn: 40 USD/tàu; Khử trùng nước dằn tàu với
Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên: 65 USD/tàu
2. Tàu thuyền các loại: 0,5
USD/m2 diện tích khử trùng
|
Quyết định số
4921/QĐ-BYT
ngày 09/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh
|
Tại cửa khẩu
(do Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thực hiện)
|
Tiêm chủng, áp dụng biện
pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự
phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang):
- Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng
và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế: 8 USD/ lần
- Tiêm chủng (gồm vắc xin
đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo
lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế): 85.000 đồng/ lần
|
Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một
mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô,
một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới yêu cầu xử lý y tế.
Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ
lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu
(do Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thực hiện)
|
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người: 6,5 USD/lần kiểm tra
/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
17
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT
ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
19
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
V
|
Lĩnh vực giám định y khoa
|
20
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Giám định Y khoa pháp y
|
Không có
|
Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
Quyết định số 4690/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
23
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y
|
24
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khám GĐYK hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
26
|
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y
|
Không có
|
Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày
08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
VI
|
Lĩnh vực Dân số - sức khoẻ
sinh sản
|
28
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Không
|
Quyết định số 4691/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
30
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Trước khi trẻ xuất viện
|
Cơ sở KBCB đã được cấp phép KD dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
và mang thai hộ
|
Không
|
Quyết định số 3297/QĐ-BYT
ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận
|
Theo quy định của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh hiện hành
|
Quyết định số 3444/QĐ-BYT
ngày 05/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận
|
Theo quy định của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh hiện hành
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua - khen
thưởng
|
33
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
33 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 5444/QĐ-BYT
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
VIII
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
34
|
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 3949/QĐ-BYT
ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35
|
Kiểm tra và công nhận thành
thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
B
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Dân số - sức khoẻ
sinh sản
|
36
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không có
|
Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày
04/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|