Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1507/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính thay thế Ủy ban cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
1507/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành:
18/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1507/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 18
tháng 06 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về TTHC được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công
bố TTHC của Bộ Nội vụ số: 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020, 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020, 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020, 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020,
1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020, 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020, 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020, 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 410/TTr-SNV ngày 17/5/2021 và Công văn số 952/SNV-VP
ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
TTHC mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở,
ban, ngành, UBND cấp huyện. Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC
được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật
có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phòng, TT: TH, HCTC, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (HLy 3).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
Tiếp nhận
Trả kết quả
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ
01
Thẩm định đề án vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời hạn 40 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01/6/2020 của Chính phủ.
2
02
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
2
03
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22/11/2018 của Chính phủ.
4
x
x
04
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
05
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
06
Thẩm định đề án vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời hạn 40 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 của Chính phủ.
2
07
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
2
08
Thẩm định số lượng người làm
việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
Không
Không
4
x
x
09
Thẩm định điều chỉnh số lượng
người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
Không
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
4
x
x
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
Tiếp nhận
Trả kết quả
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ
01
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22/11/2018 của Chính phủ.
2
02
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
2
03
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
2
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 2, 3, 4)
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
Tiếp nhận
Trả kết quả
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG (đã công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thẩm định thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BNV
ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2
x
x
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN
CHẾ (đã công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
01
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ.
4
x
x
02
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
03
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ (đã công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
01
Cấp Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
Trong thời hạn 40 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
4
x
x
02
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
03
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
04
Thay đổi Giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
4
x
x
05
Cấp lại Giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
06
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
07
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
4
x
x
08
Đổi tên quỹ
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
09
Tự giải thể quỹ
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
4
x
x
VI. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
1. Lĩnh vực công chức (đã
công bố tại Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
01
Thi tuyển công chức
Trong thời hạn 230 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
1. Phí dự thi tuyển công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh /lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh /lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
2. Phúc khảo: 150.000
đồng/bài thi.
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2
x
x
02
Xét tuyển công chức
Trong thời hạn 150 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
1. Phí dự thi tuyển công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh /lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh /lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh /lần dự thi.
2. Phúc khảo: 150.000
đồng/bài thi.
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3
x
x
03
Thi nâng ngạch công chức
Trong thời hạn 50 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
1. Nâng ngạch chuyên viên cao
cấp và tương đương:
- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000
đồng/thí sinh /lần dự thi;
- Từ 50 đến dưới 100 thí
sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh /lần dự thi;
- Từ 100 thí sinh trở lên:
1.200.000 đồng/thí sinh /lần dự thi.
2. Nâng ngạch chuyên viên,
chuyên viên chính và tương đương:
- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí
sinh /lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh: 600.000 đồng/thí sinh /lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên:
500.000 đồng/thí sinh /lần dự thi.
3. Phúc khảo: 150.000
đồng/bài thi.
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2
x
x
2. Lĩnh vực công chức (Đã
công bố tại Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tiếp nhận vào làm công chức
Không quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không quy định
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
2
x
x
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV
ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BNV
ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
Tiếp nhận
Trả kết quả
I. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC (Đã
công bố tại Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
01
Thi tuyển viên chức
Trong thời hạn 170 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1. Đối với các sở, ngành: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk
Lắk.
2. Đối với UBND cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện.
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh /lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2
x
x
02
Xét tuyển viên chức
Trong thời hạn 100 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1. Đối với các sở, ngành: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk
Lắk.
2. Đối với UBND cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện.
Không quy định
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
2
x
x
03
Tiếp nhận vào làm viên chức
Trong thời hạn 100 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không quy định
2
x
x
04
Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
Trong thời hạn 16 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1. Đối với các sở, ngành: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk
Lắk.
2. Đối với UBND cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện.
1. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức hạng I:
- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000
đồng/thí sinh/lần;
- Từ 50 đến dưới 100 thí
sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần;
- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000
đồng/thí sinh/lần.
2. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức hạng II, hạng III:
- Dưới 100 thí sinh: 700.000
đồng /thí sinh/lần;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần;
- Từ 500 thí sinh trở lên:
500.000 đồng/thí sinh/lần.
3. Phúc khảo 150.000 đồng/bài
thi.
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2
x
x
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN
CHẾ (Đã công bố tại Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
01
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
Không
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ.
2
02
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
2
03
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
2
Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1507/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
912
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng