|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
452/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 452/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
23 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị Quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm
theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Bình;
Thực hiện Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL
ngày 05/6/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Bãi bỏ 34 thủ
tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và
Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 185/QĐ-UBND
ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh
Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11
ĐN/KSTTHC2019
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ
THAO
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 88/2018/TT-BVHTTDL
ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật thể dục, thể thao ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày
14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Phụ lục IV
|
x
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
- Tại các thành phố trực
thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
- Tại các thành phố trực
thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng,
mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác: Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
x
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ
THAO
|
1
|
T-NBI- 281.199
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
Thủ tục hành chính được ban
hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
4
|
BVH-NBI-278.844
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị Quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
Thủ tục hành chính được ban
hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
BVH-NBI-279.034
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
6
|
BVH-NBI-279.035
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
7
|
BVH-NBI-279.036
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
8
|
BVH-NBI-279.037
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
9
|
BVH-NBI-279.038
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
10
|
BVH-NBI-279.039
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
11
|
BVH-NBI-279.045
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
12
|
BVH-NBI-279.041
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị Quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
Thủ tục hành chính được ban
hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
BVH-NBI-279.043
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
14
|
BVH-NBI-279.044
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
15
|
BVH-NBI-279.046
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
16
|
BVH-NBI-279.042
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
17
|
BVH-NBI-279.045
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
18
|
BVH-NBI-279.047
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
19
|
BVH-NBI-279.048
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị Quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
Thủ tục hành chính được ban
hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
|
20
|
BVH-NBI-279.049
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
21
|
BVH-NBI-279.050
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
22
|
BVH-NBI-279.051
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
23
|
BVH-NBI-279.052
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
24
|
BVH-NBI-279.053
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
25
|
BVH-NBI-279.054
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
26
|
BVH-NBI-279.055
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
Thủ tục hành chính được ban
hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
|
27
|
BVH-NBI-278.870
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
28
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
16/01/2019 chưa đăng tải mã số
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
29
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
16/01/2019 chưa đăng tải mã số
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
30
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
16/01/2019 chưa đăng tải mã số
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
31
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
16/01/2019 chưa đăng tải mã số
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
32
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
16/01/2019 chưa đăng tải mã số
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
B-BVH-278903
|
Thủ tục cấp phép kinh doanh
Vũ trường
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
Thủ tục hành chính được ban
hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
B-BVH-278900
|
Thủ tục cấp phép kinh doanh
karaoke
|
PHỤ LỤC III
PHÍ
THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO,
CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: đồng/ Giấy chứng nhận
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
I
|
Cấp lần đầu giấy chứng nhận
|
|
1
|
Kinh doanh 01 môn thể thao
|
1.000.000
|
2
|
Kinh doanh 02 môn thể thao
|
1.200.000
|
3
|
Kinh doanh 03 môn thể thao
|
1.600.000
|
4
|
Kinh doanh 04 môn thể thao
trở lên
|
2.000.000
|
II
|
Cấp lại giấy chứng nhận
|
|
1
|
Do mất hoặc hư hỏng; Thay đổi
các nội dung: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;
Điều chỉnh giảm danh mục hoạt
động thể thao kinh doanh
|
500.000
|
2
|
Do thay đổi địa điểm kinh
doanh hoạt động thể thao
|
800.000
|
3
|
Do bổ sung danh mục hoạt động
thể thao kinh doanh:
|
|
a
|
Bổ sung tăng kinh doanh 01
môn thể thao
|
400.000
|
b
|
Bổ sung tăng kinh doanh 02
môn thể thao
|
800.000
|
c
|
Bổ sung tăng kinh doanh 03
môn thể thao trở lên
|
1.200.000
|
PHỤ LỤC IV
PHÍ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
1. Tại các thành phố trực
thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Từ 01 đến 05 phòng, mức thu
phí là 6.000.000 đồng/giấy;
b. Từ 06 phòng trở lên, mức thu
phí là 12.000.000 đồng/giấy.
2. Tại các khu vực khác:
a. Từ 01 đến 05 phòng, mức thu
phí là 3.000.000 đồng/giấy;
b. Từ 06 phòng trở lên, mức thu
phí là 6.000.000 đồng/giấy.
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 452/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|