STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x”
vào ô thích hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên (Số 19, đường An Vũ, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
100.000 đồng
|
x
|
x
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị
định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp,
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày
08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên (Số 19, đường An Vũ, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên); Bộ Tư pháp
|
3.000.000 đồng
|
|
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về
quốc tịch.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày
08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên (Số 19, đường An Vũ, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên); Bộ Tư pháp
|
2.500.000 đồng
|
|
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về
quốc tịch.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày
08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định
quốc tịch
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác
định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan
có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên (Số 19, đường An Vũ, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
100.000 đồng
|
x
|
x
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị
định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp,
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày
08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên (Số 19, đường An Vũ, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị
định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về
quốc tịch.
|
Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên (Số 19, đường An Vũ, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
2.500.000 đồng
|
|
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về
quốc tịch.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày
01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam,
phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác
viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa
thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp các huyện, thành phố.
|
10.000 đồng/trường hợp
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên
dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa
thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp các huyện, thành phố.
|
10.000 đồng/trường hợp
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT- BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp các huyện, thành phố.
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực
|
Phòng Tư pháp các huyện, thành phố.
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp các huyện, thành phố.
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
|
50.000 đồng/di chúc.
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp
yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực
hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện
đến.
|
Cơ quan, tổ chức lập sổ gốc
|
Không
|
x
|
x
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện
chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày việc hoặc có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Phòng Tư pháp
các huyện, thành phố; Tổ chức hành nghề công chứng.
|
+ Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
+ Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 02 nghìn đồng/trang
đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang
nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp các huyện, thành phố; Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
+ Tại Phòng Tư pháp: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở
lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn
cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính;
+ Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 02 nghìn đồng/trang đối
với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang
nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp các huyện, thành phố; Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
+ Tại Phòng Tư pháp và UBND cấp xã: 10.000 đồng/trường hợp
(trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
+ Tại Tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng thực chữ ký
trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Phòng Tư pháp
các huyện, thành phố.
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Phòng Tư pháp
các huyện, thành phố.
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Phòng Tư pháp
các huyện, thành phố lưu trữ hợp đồng, giao dịch
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính
theo trang của bản chính.
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng
thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ
trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản.
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|