|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2015/QĐ-UBND 2021 Danh mục thủ tục hành chính mới Sở Tư pháp Lạng Sơn
Số hiệu:
|
2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2015/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 11
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ CỦA TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp: số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến giáo
dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; số
169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được được chuẩn
hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1050/QĐ-BTP ngày
23/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý
lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1170/QĐ- BTP
ngày 15/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 114/TTr-STP ngày 31/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư
pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các danh mục thủ tục hành
chính, quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các danh mục thủ tục hành
chính có số thứ tự 1, 2, 3 tại Mục II; số thứ tự 1 tại Mục V; số thứ tự 1, 2,
4, 5, 8, 9 tại Mục X; số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 24
tại Mục XI; số thứ tự 1 tại Mục XIII Phần A; Các danh mục thủ tục hành chính tại
Mục IV, số thứ tự 5, 6 tại Mục V Phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
2. Các danh mục thủ tục hành
chính tại Mục V Phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND
ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Các danh mục thủ tục hành
chính có số thứ tự 53, 56, 57, 61, 63, 72, 73, 77, 80, 81 Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Các quy
trình nội bộ của các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 4, 7, 8, 12, 18, 19,
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 tiểu Mục V Mục A phần I Phụ lục I; số 5 tiểu
Mục V Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày
26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phong Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Thông tin va Truyên thông, Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2015 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
I. Danh mục TTHC mới ban
hành (03 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (02
TTHC)
|
01
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời gian cơ quan chủ quản cho
ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ
ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp
tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh
được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời
gian Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực
hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở
cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp)
và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với UBND
cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi:
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới
thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận
con nuôi.
- Thời gian UBND tỉnh có ý kiến
đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông
qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp
trình.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ
khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận
được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Cục Con nuôi
thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan
có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng
ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi,
xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm
con nuôi.
- Thời gian UBND tỉnh ra quyết
định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
* Nộp hồ sơ của người nhận
con nuôi: tại Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. Địa chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba Đình,
Hà Nội.
* Nộp hồ sơ của trẻ em sống ở
cơ sở nuôi dưỡng: tại Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
* Cơ quan thực hiện:
- Cục con nuôi, Bộ Tư pháp. Địa
chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.
- UBND tỉnh. Địa chỉ: số 02,
đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Sở Tư pháp. Địa chỉ: số
623, Bà Triệu, phường Đồng Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
* Hồ sơ của người được nhận làm
con nuôi:
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không thực hiện tại Bộ phận
Một cửa.
* Hồ sơ của người nhận con
nuôi: Nộp trực tiếp tại Cục Con nuôi hoặc gửi hồ sơ người nhận con nuôi cho Cục
Con nuôi qua bưu điện thông qua hình thức bảo đảm.
Trường hợp nhận con nuôi
không đích danh, thì người nhận con nuôi thường trú tại nước là thành viên của
điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam nộp hồ sơ cho Cục Con
nuôi thông qua tổ chức con nuôi của nước đó được cấp phép hoạt động tại Việt
Nam; nếu nước đó không có tổ chức con nuôi được cấp phép hoạt động tại Việt
Nam, thì người nhận con nuôi nộp hồ sơ cho Cục Con nuôi thông qua Cơ quan đại
diện Ngoại giao hoặc Cơ quan Lãnh sự của nước đó tại Việt Nam.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2020.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
nuôi con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử
dụng, quản lý và lưu trữ số, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7/9/2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định
về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn,
nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài,
chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài.
- Thông tư 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
02
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ
điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp trẻ em
được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi
quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của
người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư
pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo
quy định.
- Đối với trường hợp trẻ em
được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc
tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và
thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường
trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo
quy định.
+ Thời gian Cục Con nuôi
thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan
có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được
nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian UBND cấp tỉnh ra
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
* Nộp hồ sơ của người nhận
con nuôi: tại Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. Địa chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba
Đình, Hà Nội.
* Nộp hồ sơ của người được
nhận làm con nuôi: tại Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
* Cơ quan thực hiện:
- Cục con nuôi, Bộ Tư pháp. Địa
chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.
- Sở Tư pháp. Địa chỉ: số
623, Bà Triệu, phường Đồng Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
* Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi:
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp tại Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không thực hiện tại Bộ phận
Một cửa.
* Hồ sơ của người nhận con
nuôi: nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Con nuôi; hoặc ủy quyền bằng văn bản
cho người có quan hệ họ hàng, thân thích thường trú tại Việt Nam nộp hồ sơ tại
Cục Con nuôi hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức bảo đảm cho Cục Con
nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
(01 TTHC)
|
03
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
20 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov
.vn/
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020.
- Nghị định 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Giám định tư pháp.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục
cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
II. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung (23 TTHC)
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo quy định
|
Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
(01 TTHC)
|
01
|
2.00048 8.000.00 .00.H37
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc. Trường hợp
người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi
hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác
minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày
làm việc
|
- Trường hợp nhóm đối tượng
là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng
Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án
tích, có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1: thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc,
kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhóm đối tượng
là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục
vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1 hoặc Phiếu
lý lịch tư pháp số 2: thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc, kể từ thời điểm
thụ lý hồ sơ hợp lệ.
(tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvu cong.langson.go
v.vn/.
|
Luật Cư trú năm 2020.
|
II
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
(01 TTHC)
|
02
|
2.000970.00 0.00.00.H37
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp
hồ sơ. Trường hợp cần thiết có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá
03 ngày làm việc.
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: số 623 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày
25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng
vụ việc trợ giúp pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
(06 TTHC)
|
03
|
2.000890.00 0.00.00.H37
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
45 ngày
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.
langson.gov.vn/
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020.
- Nghị định 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
04
|
2.000823.00 0.00.00.H37
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
30 ngày
|
15 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày
20/12/2020)
|
05
|
2.000568.00 0.00.00.H37
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
45 ngày
|
30 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày
20/12/2020)
|
06
|
1.001216.00 0.00.00.H37
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
17 ngày
|
12 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày
20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.
langson.gov.vn/
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
07
|
2.000555.00 0.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng Giám định tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày
20/12/2020)
|
08
|
1.001117.00 0.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày
20/12/2020)
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (03
TTHC)
|
09
|
1.003179.0 00.00.00.H 37
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm Việc (tại Quyết định số 953/QĐ- UBND ngày 11/5/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Không thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử
dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
10
|
1.003160.0 00.00.00.H 37
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
50 ngày
|
|
11
|
2.002349.0 00.00.00.H 37
|
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Không quy định
|
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện
và trả kết quả: Sở Tư pháp Lạng Sơn. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không thực hiện tại Bộ phận
Một cửa.
|
V
|
Lĩnh vực công chứng (12
TTHC)
|
12
|
1.001756.0 00.00.00.H 37
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
07 ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .lang
son.gov.vn/
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
|
13
|
1.001799.0 00.00.00.H 37
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
14
|
2.002387 (Bộ Tư pháp thay mã TTHC mới)
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc
|
|
15
|
1.001877.0 00.00.00.H 37
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày
|
14 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.lang son.gov.vn/
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
|
16
|
2.000789.0 00.00.00.H 37
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
17
|
2.000778.0 00.00.00.H 37
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
18
|
1.001688.0 00.00.00.H 37
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
35 ngày
|
25 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
19
|
2.000766.0 00.00.00.H 37
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.lang son.gov.vn/
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
|
20
|
1.001665.0 00.00.00.H 37
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35 ngày
|
25 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
21
|
2.000758.0 00.00.00.H 37
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
22
|
1.001647.0 00.00.00.H 37
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
35 ngày
|
25 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
23
|
2.000743.0 00.00.00.H 37
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.lang son.gov.vn/
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
|
III. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
(24 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
(03 TTHC)
|
01
|
2.00571.000.00.00.H37
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Số thứ tự 3, Mục X, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật giám định tư pháp năm 2020
|
02
|
1.009474.000.00.00.H37
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
Số thứ tự 6, Mục X, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
03
|
1.001145.000.00.00.H37
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
Số thứ tự 7, Mục X, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
II
|
Lĩnh vực công chứng (21
TTHC)
|
04
|
1.001190.000.00.00.H37
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn
|
Số thứ tự 4, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
Thông tư số 01/2021/TT- BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
05
|
1.001450.000.00.00.H37
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Số thứ tự 7, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
06
|
1.001453.000.00.00.H37
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự
|
Số thứ tự 8, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
07
|
1.001814.000.00.00.H37
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Số thứ tự 14, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
Thông tư số 01/2021/TT- BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
08
|
2.000775.000.00.00.H37
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Số thứ tự 15, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
09
|
1.003138.000.00.00.H37
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
Số thứ tự 19, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
10
|
2.000771.000.00.00.H37
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
Số thứ tự 21, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
11
|
1.003191.000.00.00.H37
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
Số thứ tự 25, Mục XI, Phần A,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
12
|
1.001234.000.00.00.H37
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
Số thứ tự 1, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
13
|
1.003088.000.00.00.H37
|
Công chứng bản dịch
|
Số thứ tự 2, Mục II, Phần B, Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
14
|
1.003049.000.00.00.H37
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
Số thứ tự 3, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
Thông tư số 01/2021/TT- BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15
|
1.003023.000.00.00.H37
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Số thứ tự 4, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
16
|
2.001074.000.00.00.H37
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Số thứ tự 5, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
17
|
2.001069.000.00.00.H37
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
Số thứ tự 6, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
18
|
2.001048.000.00.00.H37
|
Công chứng di chúc
|
Số thứ tự 7, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
19
|
2.001039.000.00.00.H37
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
Số thứ tự 8, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
20
|
2.000831.000.00.00.H37
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
Số thứ tự 9, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
Thông tư số 01/2021/TT- BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
21
|
1.001876.000.00.00.H37
|
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
|
Số thứ tự 10, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
22
|
1.001856.000.00.00.H37
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Số thứ tự 11, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
23
|
1.001834.000.00.00.H37
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Số thứ tự 12, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
24
|
2.000818.000.00.00.H37
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Số thứ tự 13, Mục II, Phần B,
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP (04 TTHC)
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
(02 TTHC)
|
01
|
2.000587. 000.00.00 .H37
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện
và trả kết quả: Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lạng Sơn lựa chọn
hồ sơ, trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, cấp thẻ cộng tác viên. Địa chỉ: số
623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả/tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn
|
Thông tư số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
02
|
2.000977. 000.00.00 .H37
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết có thể kéo dài thời gian đánh
giá nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
II
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
(02 TTHC)
|
03
|
1.001122. 000.00.00 .H37
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
20 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư
pháp.
- Cơ quan thực hiện: Cơ
quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, Sở Tư pháp.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Không thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Không thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
04
|
1.001162. 000.00.00 .H37
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
10 ngày
|
C. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (01
TTHC)
|
01
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Danh mục TTHC mới ban
hành (02 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục
pháp luật (02 TTHC)
|
01
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư
pháp - hộ tịch
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật năm 2012.
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật.
- Thông tư số 10/2016/TT- BTP
ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật.
|
02
|
Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch
|
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung (03 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo quy định
|
Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (03
TTHC)
|
01
|
2.001263. 000.00.00.H37
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30 ngày
|
20 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 2812/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
02
|
2.001255. 000.00.00.H37
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
03
|
1.003005. 000.00.00.H37
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng
giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
30 ngày
|
20 ngày (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
5.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|