VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO HÒA LẠC
DANH
MỤC 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG
NGHỆ CAO HÒA LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 21/05/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội )
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc quy định tại khoản 4
Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
10 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
07 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Điều chỉnh, gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
05 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Cấp lại: 05 ngày làm việc
- Hiệu đính: 03 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số
61/QH14/2020 ngày 17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Xác nhận dự án đầu tư đáp ứng
nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao
|
24 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Công nghệ cao năm 2008
2. Nghị định số 10/2024/NĐ-CP
ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về khu công nghệ cao
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUY HOẠCH
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
|
- Thẩm định: 15 ngày làm việc
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Bằng 20% của chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch (quy định tại Điều 6 Thông
tư số 20/2019/TT- BXD)
|
1. Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được
chuẩn hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
2. Quyết định số 4653/QĐ-UBND
ngày 16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch Kiến
trúc Thành phố Hà Nội.
3. Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành
quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và
kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
|
- Thẩm định: 25 ngày làm việc.
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Bằng tổng chi phí lập đồ án quy hoạch đề nghị thẩm định x Mức thu phí
(theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 35/2023/TT- BTC ngày 31/5/2023 của Bộ
Tài chính)
|
1. Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được
chuẩn hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
2. Quyết định số 4653/QĐ-UBND
ngày 16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch kiến
trúc Thành phố Hà Nội
3. Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành
quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và
kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng (quy hoạch chi tiết rút gọn)
|
- Thẩm định: 25 ngày làm việc.
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
-Phí, lệ phí: chưa có quy định
|
1. Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành
quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và
kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
26
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội
|
10 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
- Phí, lệ phí: không quy định
- Chi phí in ấn, trích lục:
theo thực tế.
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Quyết định số 808/QĐ-BXD
ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng
3. Quyết định số 4653/QĐ-UBND
ngày 16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch kiến
trúc Thành phố Hà Nội
4. Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành
quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và
kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
|
27
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- 25 ngày làm việc
- Đối với dự án nhóm B, 15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Bằng tổng mức đầu tư x Mức thu (theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
28
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
- 30 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III,
- 20 ngày làm việc đối với
công trình cấp còn lại
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Bằng Chi phí xây dựng x Mức thu (quy định tại Điều 4 Thông tư số
210/2016/TT -BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
29
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
20 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
150.000 đồng/ giấy phép (theo Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội)
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài,
tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
20 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
31
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án)
|
20 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
32
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án)
|
20 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
33
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
15.000 đồng/ giấy phép (Theo hướng dẫn tại Nghị Quyết số 06/2020/NQ-
HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội)
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
34
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
35
|
Hủy, thu hồi giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến /theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án)
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
4. Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
36
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Do nhà đầu tư lập dự toán, thẩm định, phê duyệt và được tính trong tổng
mức đầu tư
|
1. Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
3. Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
4. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
5. Quyết định số 509/QĐ-BXD
ngày 06/5/2021 của Bộ Xây dựng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình, lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận Một cửa của Bộ Xây dựng
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
37
|
Giao lại đất/cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
20 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đất đai số
45/2013/QH13
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/ND-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
3. Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt
động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
4. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội
dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội
5. Quyết định số 3452/QĐ-UBND
ngày 12/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
38
|
Gia hạn sử dụng đất
|
10 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đất đai số
45/2013/QH13
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai
3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, Nghị định số 148/2020/ND-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
4. Quyết định số 3452/QĐ-UBND
ngày 12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố
Hà Nội
|
39
|
Thu hồi đất đối với trường
hợp người sử dụng đất chấm dứt sử dụng đất theo pháp luật hoặc tự nguyện trả
lại đất.
|
10 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Luật Đất đai số
45/2013/QH13
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai
3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. Nghị định số 148/2020/ND-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
4. Quyết định số 3452/QĐ-UBND
ngày 12/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn TP Hà Nội
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ
|
40
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
3.000.000đ/Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH
ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT
ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
41
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa
Lạc
|
05 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
1.500.000đ/Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH
ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT
ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
05 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
1.500.000đ/Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH
ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT
ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
43
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
05 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
1.500.000đ/Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH
ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT
ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
05 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH
ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT
ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương
mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
|
45
|
Đăng ký Nội quy lao động của
doanh nghiệp hoạt động tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
07 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
1. Bộ luật Lao động số
45/2019/QH14 ngày 20/11/2019
2. Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
3. Văn bản ủy quyền ngày
30/6/2021 giữa Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội và Ban
Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc về việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý
nhà nước về lao động trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
4. Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND
ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động – Thương binh và
Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ,
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
46
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
07 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
|
1. Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
2. Nghị định số 112/2021/NĐCP
ngày 10/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
3. Thông tư
21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 quy định chi tiết một số điều của Luật
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
4. Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/01/2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội
5. Văn bản ủy quyền ký ngày 30/6/2021
giữa Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội và Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao Hòa Lạc về việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về
lao động trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc.
|