ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1559/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25
tháng 6 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 2689/TTr-SNN ngày 01 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024. Bãi bỏ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục
hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng Quyết định sửa đổi, bổ sung quy trình
nội bộ (quy trình số 02/LN) ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày
20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 38 quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Lâm
nghiệp
|
1
|
1.007918
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh sử dụng Vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày. 05 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
Thủ tục: Thẩm định thiết kế,
dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với
các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (Mã số:
1.007918 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu
phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc,
sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay tính hợp lệ của thành phần hồ sơ cho chủ đầu tư.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường điện tử: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Thẩm định
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ
chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ; thông báo kết quả thẩm định
đến chủ đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (sổ 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10,
Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc cổng Dịch vụ công quốc
gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov. vn/
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ*;
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số
14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ*;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế
hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và
các tài liệu khác có liên quan*.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ đầu tư.
f) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn: mẫu tờ khai:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số
14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
Mẫu
số 13
CƠ QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
…,
ngày...tháng…năm….
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự
toán
Kính gửi: ………..…………….
Các căn cứ pháp lý:
…………….…………….…………….………………………………………….
…………….…………….…………….…………….……………………………
…………….…………….…………….…………….……………………………
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội
dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và quy mô
7. Các giải pháp thiết kế
chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
……………………
……………………
9. Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung khác:
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán.
Nơi nhận:
- ……;
- Lưu: …..
|
CƠ QUAN TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 14
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH
THIẾT KẾ
I. NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên công trình: Xác định tên công trình cụ thể
là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng, … hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày
tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục
đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng: Theo đơn vị hành chính, theo
hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp
giao ngân sách
6. Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân
sách nhà nước.
7. Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: Những tài
liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử
dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công
trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên quan khác.
2. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: Khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh,
lô;
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự
nhiên khác trong vùng:xác định các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc
lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều kiện kinh tế - xã hội: Khái quát những nét
cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ
rừng.
3.Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng
công trình cụ thể theo quy định tại Mục II Phụ lục này.
4. Thời gian thực hiện, gồm: Thời gian khởi công và
hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi
tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
(ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
a) Dự toán vốn đầu tư: Việc tính
toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự được
gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh được tính thông qua
việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng
hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
TT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000
đ)
|
|
TỔNG (I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
iI
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…..
|
|
IiI
|
Chi phí quản lý
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
b) Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
c) Tiến độ giải ngân:
TT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết
thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
6. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng
tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác
định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn,xã hoặc cộng đồng dân cư thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu có liên
quan:
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc
VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản
đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật thực
hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác
có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên
quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng
phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập
số liệu...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm,
phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: Về
nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện
trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện trạng, xác định
đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới tiểu khu,
khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường ranh giới tiểu
khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên
các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm các đường
ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô
khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh,
lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu tố tự
nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối,
tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: Đá mẹ; loại đất, đặc điểm
của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ
đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt,cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt:
yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: Loại thực bì; loài
cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu);
độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển cây con (m)
và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện
đi lại.
g) Thiết kế công trình phòng chống
cháy rừng (nếu có).
h) Thu thập các tài liệu về dân
sinh kinh tế xã hội.
i) Điều tra trữ lượng rừng:
Áp dụng đối với các lô rừng thiết
kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng,nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự
nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
Phương pháp và nội dung điều tra
thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT.
k) Điều tra cây tái sinh:
Áp dụng đối với việc thiết kế
các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng
rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên;khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội dung điều tra
thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số
16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT.
l) Điều tra xác định độ tàn che
đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc thiết kế
các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng tự nhiên;
nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp điều tra thực hiện
theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại
nghiệp.
n) Xác định các công trình kết cấu
hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội nghiệp:
a) Xác định biện pháp kỹ thuật cụ
thể trong từng lô rừng.
b) Tính toán sản lượng khai thác
tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán chi phí đầu tư cho 01
ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng năm và toàn bộ
thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính
toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục III).
d) Xây dựng bản đồ thiết kế trên
nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000với tỷ lệ
1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN
11565: 2016 về Bản đồ hiện trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(i) Đối với những lô có trồng rừng
thể hiện cụ thể các thông tin sau: Tử số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) -
Loài cây trồng (Keo lai); Mẫu số là diện tích lô tính bằng ha (24,8).
(ii) Đối với những lô không trồng
rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích.
đ) Xây dựng báo cáo thuyết minh
cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO
THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát
các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu: ……………………...…
Khoảnh: ………………………….
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô…
|
Lô…
|
Lô….
|
1. Địa hình11 (+)
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất (++)
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động,
cố định.
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)12
(*)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha)(**)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ
(cây/ha)(***)
|
|
|
|
4. Hiện trạng rừng13
|
|
|
|
- Trạng thái rừng.
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác (nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện
vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
11 (+. ++, +++) Áp dụng đối với các công
trình lâm sinh có trồng cây.
12 (*), (**), (***) Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
(*) Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm:
nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên, cải tạo rừng, trồng rừng.
13 Áp dụng đối với bảo vệ rừng, các công
trình lâm sinh: trồng lại rừng, chăm sóc rừng trồng,nuôi dưỡng rừng trồng, cải
tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
Biểu 2: Các chỉ
tiêu về sinh khối rừng14
Tiểu khu: ……………….……
Khoảnh: ……………………...
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài
cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
14 Áp dụng đối với công trình lâm sinh,
gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên,làm giàu rừng tự nhiên.
Biểu 3: Sản lượng gỗ
tận thu trong các lô rừng cải tạo15
Tiểu khu: ……………..……...
Khoảnh: ……………………...
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
15 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh,
gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng.
Biểu 4: Thiết kế trồng,
chăm sóc rừng năm thứ nhất16
Tiểu khu: ……………………....
Khoảnh: ……………………......
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô…
|
Lô…
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố,
lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân:
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ
rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
16 Áp dụng đối với
các công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên, làm giàu rừng
tự nhiên.
Biểu 5: Thiết kế
chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…17
Tiểu khu: ……………………....
Khoảnh: ……………………......
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ
II, III)
|
|
|
|
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a) Trồng dặm.
b) Phát thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc
không cần phát).
c) Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất.
d) Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật
bón…).
………………..
2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự
như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
17 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên.
Biểu 6: Thiết kế biện
pháp tác động18
Tiểu khu: ……………………....
Khoảnh: ……………………......
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục
đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng
bổ sung
|
|
|
|
7. Bài cây
|
|
|
|
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục
đích
|
|
|
|
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng
dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
18 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên
Biểu 7: Thiết kế
trồng cây bổ sung19
Tiểu khu: …………….
Khoảnh: ……………..
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô…
|
Lô…
|
|
I. Xử lý thực bì
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố,
lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ
rễ,tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
19 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh, gồm: làm giàu rừng tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ
sung.
Biểu 8: Dự toán
chi phí trực tiếp cho trồng rừng20
1. Tiểu khu: ………
|
4. Diện tích (ha): …….
|
2. Khoảnh: ………
|
5. Chi phí (1.000 đ): ……..
|
3. Lô: …………
|
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác
định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ …
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
20 Áp dụng đối với các công trình lâm
sinh có trồng cây.
Biểu 9: Tổng hợp khối
lượng thực hiện
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt
ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 15
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
, ngày
tháng năm
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính gửi: ... (Người
có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ ……………………………………………………………………………;
Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo
kết quả thẩm định dự toán……………………………… như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu
a) Tên công trình, chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa điểm xây dựng;
d) Mục tiêu;
đ) Nội dung và quy mô;
e) Các giải pháp thiết kế chủ yếu;
g) Dự toán;
h) Tiến độ thực hiện.
2. Kết quả thẩm định thiết kế
a) Đánh giá sự phù hợp với các nội dung đã được duyệt
tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp,
với nhu cầu sử dụng đất...;
b) Đánh giá tính xác thực về hiện trạng của đối tượng
thiết kế;
c) Đánh giá sự phù hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh giá về chất lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân
thủ các quy chuẩn quốc gia và áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh giá năng lực của tổ chức, cá nhân lập thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh giá mức độ ảnh hưởng của công trình đến các
khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc tín ngưỡng của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý
kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan và các quy định khác của pháp luật
có liên quan;
g) Năng lực của đơn vị thực hiện công trình: kinh
nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng lực của tư vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn đề rủi ro có thể xảy ra trong quá trình
thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu tư.
3. Kết quả thẩm định dự toán
a) Đánh giá sự phù hợp của phương pháp xác định dự
toán công trình với đặc điểm, tính chất, yêu cầu kỹ thuật, công nghệ của công
trình;
b) Kiểm tra sự đầy đủ của các khối lượng sử dụng để
xác định dự toán công trình;
c) Đánh giá sự hợp lý, phù hợp về việc áp dụng định
mức, đơn giá, chế độ chính sách theo quy định, hướng dẫn của Nhà nước để tính
toán, xác định các chi phí trong dự toán công trình;
d) Xác định giá trị dự toán công trình lâm sinh sau
khi thực hiện thẩm định; phân tích nguyên nhân tăng, giảm;
đ) Đánh giá khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ
thực hiện công trình;
e) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp như sau:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng
- Chi phí thiết bị
- Chi phí quản lý
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí khác
- Chi phí dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận:
- ……;
- Lưu: …..
|
CƠ QUAN TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 16
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./QĐ-….
|
….,
ngày .... tháng .... năm...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình
(TÊN CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của ………………………..;
Các căn cứ ……………………….…………;
Xét đề nghị của ... tại
Tờ trình số ... của (tên) ngày… tháng... năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của (Tên cơ quan thẩm định) tại Báo
cáo kết quả thẩm
định số .... ngày ... tháng ... năm…
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế, dự toán …….. với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình, chủ đầu
tư
- Tên công trình
- Dự án (nếu công trình thuộc
dự án đầu tư)
- Chủ đầu tư (nếu là dự án
đầu tư)
2. Địa điểm
3. Mục tiêu
4. Nội dung và quy mô
5. Giải pháp thiết kế chủ yếu
6. Dự toán:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm:
e) Chi phí dự phòng
…………………..
7. Nguồn vốn đầu tư và tiến
độ giải ngân
8. Thời gian thực hiện dự
án
9. Các nội dung khác
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên
quan thi hành Quyết định.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: ......
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
*
Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa