Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Thời gian giải quyết theo quy định pháp luật
|
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ
3
(Địa chỉ truy cập: https: //dichvucong.tayninh.gov.vn hoặc https: //sonoivu.tayninh.gov. vn)
|
I
|
CẤP TỈNH
(81 TTHC)
|
1
|
Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội. (264623)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tình Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
2
|
Thủ tục
thành lập hội. (264624)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục phê
duyệt Điều lệ hội. (264625)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục
chia, tách; sáp nhật; hợp nhất hội. (264626)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đổi
tên hội. (264627)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
28 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
6
|
Thủ tục hội
tự giải thể. (264628)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012
|
x
|
|
7
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. (264629)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục cho
phép hội đặt văn phòng đại diện. (264630)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.(264631)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
40 ngày
|
40 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ. (264632)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
25 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục
công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. (264633)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
12
|
Thủ tục
thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
quỹ.(264634)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
10 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
(264636)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
15
|
Thủ tục hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. (264637)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
26 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục đổi
tên quỹ. (264638)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
13 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục quỹ
tự giải thể. (264639)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
13 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
18
|
Thủ tục
thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. (264587)
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ
|
x
|
|
19
|
Thủ tục
thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (264588)
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ
|
x
|
|
20
|
Thủ tục
thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (264589)
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ
|
x
|
|
21
|
Thủ tục
tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. (264771)
|
Công chức
|
Không quy định
|
Thực tế giải quyết 40 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
22
|
Thủ tục thi
nâng ngạch công chức (264772)
|
Công chức
|
Không quy định
|
Thực tế giải quyết 120 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
- Ngạch
chuyên viên cao cấp và tương đương:
+ Dưới 50
thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh.
+ Từ 50 đến
dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/.
+ Từ 100
thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh.
- Ngạch
chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương:
+ Dưới 100
thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh.
+ Từ 100
đến dưới 500 thì sinh: 600.000 đồng/thí; sinh.
+ Từ 500
trở lên: 500.000 đồng/thí sinh.
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
23
|
Thủ tục xét
chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên (264774)
|
Công chức
|
Không quy định
|
Thực tế giải quyết 40 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
24
|
Thủ tục thi
tuyển công chức (264938)
|
Công chức
|
Không quy định
|
Thực tế giải quyết 195 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Dưới 100
thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh.
Từ 100 đến
dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh.
Từ 500 thí
sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh.
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
25
|
Thủ tục xét
tuyển công chức (264939)
|
Công chức
|
Không quy định
|
Thực tế giải quyết 150 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của CP.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
26
|
Thủ tục
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (264946)
|
Viên chức
|
Không quy định
|
Thực tế giải quyết 150 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
a) Thăng
hạng lên viên chức hạng I:
Dưới 50 thí
sinh: 1.400.000
Từ 50 đến
dưới 100 thí sinh: 1.300.000
Từ 100 thí
sinh trở lên: 1.200.000
b) Thăng
hạng lên viên chức hạng II, III:
Dưới 100
thí sinh: 700.000
Từ 100 đến
dưới 500 thí sinh: 600.000
Từ 500 trở lên:
500.000
c) Phí phúc
khảo: 150.000 đồng/bài thi.
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
27
|
Thủ tục thi
tuyển viên chức. (264776)
|
Viên chức
|
Không quy định
|
105 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Dưới 100
thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh.
Từ 100 đến
dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh.
Từ 500 thí
sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh.
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
28
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức. (264777)
|
Viên chức
|
Không quy định
|
105 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. Từ 100 đến
dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh.
Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí
sinh.
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng
hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
29
|
Thủ tục xét
tuyển đặc cách viên chức. (264778)
|
Viên chức
|
Không quy định
|
105 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Dưới 100
thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh.
Từ 100 đến
dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh.
Từ 500 thí
sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngay 29/11/2018.
- Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức,
thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
30
|
Thủ tục
thành lập ấp mới, khu phố mới. (264911)
|
Chính quyền địa phương
|
Chỉ quy định thời gian thẩm định
tại Sở Nội vụ là 15 ngày
|
Không xác định, do phải trình HĐND tỉnh
|
Nộp hồ sơ
và nhận kết quả tại Phòng XDCQ thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
Điều 8,
Thông tư 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ
|
|
|
31
|
Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã. (264910)
|
Chính quyền địa phương
|
45 ngày
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ
và nhận kết quả tại Phòng XDCQ thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
Điều 28,
Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban TVQH
|
X
|
|
32
|
Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. (264603)
|
Công tác thanh niên
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 4,
điều 5, Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của bộ Nội vụ
|
|
|
33
|
Thủ tục
giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. (264604)
|
Công tác thanh niên
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều
6,7,8,9, Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của bộ Nội vụ
|
|
|
34
|
Thủ tục xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
Công tác thanh niên
|
45 ngày
|
45 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 9,
điều 10 Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11 /2014 của Bộ Nội vụ
|
|
|
35
|
Thủ tục đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264834)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 21, 22
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
36
|
Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh. (264835)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 24
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
37
|
Thủ tục đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264836)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 27,
28, 29 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
38
|
Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị
buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. (264837)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 35 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
39
|
Thủ tục đề nghị
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú
hợp pháp tại Việt Nam. (264838)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
25 ngày
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 47
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
40
|
Thủ tục đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh. (264839)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 1, 2,
3 Điều 48 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
41
|
Thủ tục đề
nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
(264840)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 4
Điều 48 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
42
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh. (264841)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 26 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
43
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(264842)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 26
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
44
|
Thủ tục đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264844)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 30
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 9 Nghị
định 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
45
|
Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương.(264853)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
45 ngày
|
45 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 31
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 10
Nghị định 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
46
|
Thủ tục đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức. (264854)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
45 ngày
|
45 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 31
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
Điều 10
Nghị định 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
47
|
Thủ tục
thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(264843)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 26 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
48
|
Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức. (264855)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 6
Điều 10 Nghị định 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
49
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3
Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. (264856)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 19 Nghị định
162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
50
|
Thủ tục đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh. (264857)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
60 ngày
|
50 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 18, 19
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
51
|
Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264858)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
52
|
Thủ tục
thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264859)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 4
Điều 33Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
53
|
Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264860)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
15 ngày
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
54
|
Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
(264861)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 3
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
55
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo. (264862)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 6
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
56
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh. (264863)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 6
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
57
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(264864)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 7
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
58
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264865)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 7
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
59
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264866)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 7
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
60
|
Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.(264867)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 36 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
61
|
Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(264868)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 36 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
62
|
Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264869)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 3
Điều 36 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
63
|
Thủ tục
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
(264912)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
21 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 1
Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
64
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. (264870)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Điều 43
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
65
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. (264871)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 3
Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
66
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. (264872)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 1
Điều 44 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
67
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh. (264874)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
21 ngày
|
Ban Tôn
giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 1
Điều 45 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
68
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. (264875)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 1
Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
69
|
Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều
tỉnh. (264878)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Khoản 2
Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
70
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(264913)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
x
|
71
|
Thủ tục
tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh. (264914)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
x
|
72
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. (264915)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
20 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
x
|
73
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. (264934)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
x
|
74
|
Thủ tục
tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề. (264917)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
75
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên
đề. (264916)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
76
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. (264918)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
03 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
77
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình.
(264919)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngay 31/7/2017
|
x
|
|
78
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. (264933)
|
Thi đua khen thưởng
|
25 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tình Tây Ninh)
|
Không
|
Nghị định
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
79
|
Thủ tục
cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ. (264599)
|
Văn thư lưu trữ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
|
80
|
Thủ tục
phục vụ việc sử dụng của độc giả tại phòng đọc. (264597)
|
Văn thư lưu trữ
|
1-4 ngày (*)
|
1-4 ngày (*)
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh (đường 2A, KP1, P.3, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
|
81
|
Thủ tục cấp
bản sao và chứng thực lưu trữ. (264598)
|
Văn thư lưu trữ
|
1-3 ngày
|
1-3 ngày
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh (đường 2A, KP1, P.3, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN (37 TTHC)
|
1
|
Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội. (264640)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
2
|
Thủ tục
thành lập hội. (264641)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
Thủ tục phê
duyệt Điều lệ hội. (264642)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
4
|
Thủ tục
chia, tách; sáp nhật; hợp nhất hội. (264643)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đổi
tên hội (264644)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
6
|
Thủ tục hội
tự giải thể. (264645)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
7
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. (264646)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (264647)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
40 ngày
|
40 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
9
|
Thủ tục
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ. (264648)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
10
|
Thủ tục
công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. (264649)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
11
|
Thủ tục
thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
Tổ chức phi chính phủ
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (264654)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. (264652)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
14
|
Thủ tục hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. (264653)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đổi
tên quỹ (264654)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
16
|
Thủ tục
quỹ tự giải thể. (264655)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
x
|
|
17
|
Thủ tục
thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai
nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. (264656)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư
liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ trưởng Bộ
Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế
|
x
|
|
18
|
Thủ tục xem
xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ
bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. (264657)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư
liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ trưởng Bộ Tài
chính, Bộ trưởng Bộ Y tế
|
x
|
|
19
|
Thủ tục
thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (264591).
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ
|
x
|
|
20
|
Thủ tục
thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
(264589)
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ
|
x
|
|
21
|
Thủ tục
thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (264588).
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ
|
x
|
|
22
|
Thủ tục
thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2
Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264891)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Khoản 2
Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
23
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. (264936)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Điều 43
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
24
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. (264937)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Khoản 3
Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
25
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.(264893)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Khoản 1
Điều 44 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
26
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một huyện. (264894)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Điểm a
Khoản 3 Điều 45 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
27
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện. (264895)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Khoản 1 và
Điểm a Khoản 3 Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
28
|
Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. (264896)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Khoản 2 và
Điểm a Khoản 3 Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
29
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc. (264897)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Khoản 2 và
Điểm b Khoản 3 Điều 19 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
30
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị. (264920)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
7 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
31
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. (264921)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
7 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
32
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. (264922)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
33
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. (264923)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
7 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
34
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên
đề. (264924)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
35
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. (264925)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
2 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
36
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. (264926)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
37
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. (264927)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
III
|
CẤP XÃ
(15 TTHC)
|
1
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng. (264906)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 2 Điều 12 Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
2
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng(264907)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 3
Điều 12 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
3
|
Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. (264905)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Điều 17
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
4
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã. (264904)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 1
Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
5
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã. (264903)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 3
Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
6
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(264902)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Điều 5 Nghị
định 162/2017/NĐ- CP
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn
một xã. (264901)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 1
Điều 6 Nghị định 162/2017/NĐ- CP
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã. (264900)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 2
Điều 6 Nghị định 162/2017/NĐ- CP
|
x
|
|
9
|
Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. (264899)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 4
Điều 6 Nghị định 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
10
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. (264898)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 3
Nghị định 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
11
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
(264928)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
7 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
12
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc
chuyên đề.(264929)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
7 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
13
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. (264930)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
2 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
14
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. (264931)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
7 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|
15
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. (264932)
|
Thi đua khen thưởng
|
20 ngày
|
7 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
x
|
|