|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2929/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 10
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, NUÔI CON NUÔI VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp: Quyết định số
169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021, Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021, Quyết định
số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021, Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021, Quyết
định 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 77/TTr-STP ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định
tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết
định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định
về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- Các Phòng, TT: NC, HCTC, QLCTTĐT,
PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 4)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, NUÔI CON
NUÔI VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP
HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (đã được công
bố tại Mục II, IV, VII, VIII, XIII Phần A; Phần D Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
500.000 đồng (Cơ quan
thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
giấy đề nghị
|
4
|
x
|
X
|
7
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
Trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã
đăng ký tập sự: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
|
8
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
báo cáo
|
|
4
|
x
|
X
|
9
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
3.500.000 đồng
(Cơ quan thu phí: Cục
Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
3
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại Thẻ Công chứng viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
X
|
12
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên
trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công
chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
13
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có
liên quan đến quy hoạch số 28/2018/QH14;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
- 500.000 đồng đối với trường hợp: Thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng.
- Không thu phí trường hợp ghi nhận nội dung thay
đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên
làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
3
|
x
|
X
|
16
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
1.000.000
đồng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
|
|
18
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
|
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
500.000 đồng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
|
20
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Tại UBND tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
|
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
500.000 đồng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ:
- Tại UBND tỉnh: 20 ngày.
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám
định tư pháp năm 2020;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám
định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ.
|
4
|
|
|
3
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ:
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày;
- Tại UBND: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám
định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
|
|
4
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ:
- Tại Sở Tư pháp: 30 ngày;
- Tại UBND: 15 ngày.
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám
định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ.
|
4
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám
định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ.
|
4
|
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ:
- Tại Sở Tư pháp: 30 ngày;
- Tại UBND: 15 ngày.
|
4
|
x
|
x
|
7
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp
lệ:
- Tại Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc;
- Tại UBND: 10 ngày làm việc.
|
4
|
x
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám
định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính
phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ.
|
4
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
x
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân
Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người
nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
- 200.000 đồng /lần/ người.
- 100.000 đồng /lần/ người áp dụng đối với sinh viên,
người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc
chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ);
- Miễn phí các trường hợp: Trẻ em theo quy định tại
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại
Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật;
Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên
giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần
yêu cầu, thì thu thêm 5.000đ/phiếu.
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của
người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019;
- Luật Căn cước công dân năm 2014;
- Luật Cư trú năm 2020;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
trưởng Bộ tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-
VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
255 ngày (tổng thời gian giải quyết hồ sơ tại các
cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
9.000.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp nhận 02 trẻ em trở lên là anh em ruột thì
trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước
ngoài.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính
phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày
07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô,
cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
95 ngày (tổng thời gian giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
- Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
- Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là
anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc
áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ
hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/ trường
hợp).
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính
phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
4
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
50 ngày. Trong đó:
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến
đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy
ý kiến.
- UBND tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
4.500.000
đồng
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số
19/2011/Nđ-Cp ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bọ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
5
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên
giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới
làm con nuôi
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày hết thời hạn thông
báo nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(đã được công bố tại số thứ tự 11 Mục I Phần B Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính
phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/N Q-HĐND ngày 08/7/2020 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (đã được công
bố tại Mục IV Phần C Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày
17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- 400.000 đồng /trường hợp;
- Miễn lệ phí cho trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế
nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận
cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm
nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có
công với cách mạng nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính
phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
nơi trẻ em thường trú
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính
phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC (đã được công bố tại số thứ tự 3, 6 Phần E Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Trong thời hạn 28 ngày, kể từ ngày hết thời hạn thời
hạn nộp hồ sơ
|
Trụ sở Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước (Địa chỉ:
Số 39 đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ
Tư pháp.
|
2
|
x
|
|
2
|
Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ
Tư pháp.
|
2
|
x
|
|
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.073
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|