|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2594/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Thừa phát lại Sở Tư pháp Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2594/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2594/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
28 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH TRONG
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công
bố TTHC của Bộ Tư pháp số: Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020; Quyết định
số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020;
Quyết định số 1956/QĐ-BTP
ngày 18/9/2020; Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020;
Căn cứ Quyết định số
2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại;
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương
mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố
tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung
quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố TTHC, danh
mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực Hộ tịch tại Mục III Phần B, Mục III Phần C,
Mục II Phần H; lĩnh vực Hòa giải thương mại tại Mục V Phần A và lĩnh vực Trọng
tài thương mại tại Mục XII Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Bưu điện tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND
cấp huyện sao gửi);
- Các Phòng, TT: NC, NNMT, TH, HCTC, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 7)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
800.000 đồng
(Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 223/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
2
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong
trường hợp được miễn nhiệm)
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
3
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
|
800.000 đồng
(Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 223/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề thừa phát lại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
4
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại Thẻ thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
|
|
8
|
Thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND tỉnh: Trong thời
hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 223/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trường hợp Thay đổi Trưởng
Văn phòng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thay đổi khác:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
11
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND tỉnh: Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
4
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
13
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND tỉnh: Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
4
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
15
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND tỉnh: Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH,
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì
phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
4
|
x
|
x
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự
chấm dứt hoạt động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải
thương mại có hiệu lực
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
|
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ.
|
2
|
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động ở nước ngoài
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
- Đối với thay đổi nội dung
Giấy ĐKHD của TTTT: 500.000 đồng;
- Đối với thay đổi nội dung
Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh TTTT nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng.
|
- Luật Trọng tài thương mại
số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi
nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương
mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
5.000.000 đồng
|
|
3
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
- Giấy ĐKHĐ của TTTT: 1.500.000
đồng;
- Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh
TTTT: 1.000.000 đồng;
- Giấy ĐKHĐ của Chi nhánh
của tổ chức TTTT nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.
|
- Luật Trọng tài thương mại
số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh
vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh: 75.000
đồng/trường hợp;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.500.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc (đối với
việc đăng ký giám hộ cử);
- 03 ngày làm việc (đối với
việc đăng ký giám hộ đương nhiên).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3
|
x
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng đối với trường
hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân
tộc có yếu tố nước ngoài;
- 25.000 đồng đối với trường
hợp thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên
cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú trong
nước.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Trong thời hạn 12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong thời hạn 12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
- 75.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
3
|
x
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- 1.500.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
2
|
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết của UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh
vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký
khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- 5.000 đồng/trường hợp đối
với đăng ký khai sinh quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
2
|
Đăng ký
kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng/trường hợp đối
với đăng ký khai sinh quá hạn;
- 15.000 đồng/trường hợp
đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
5
|
Đăng ký
khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối với đăng
ký khai tử quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- 5.000 đồng đối với
trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày
làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- 5.000 đồng đối với trường
hợp đăng ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với trường
hợp đăng ký khai sinh quá hạn.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối với đăng
ký khai tử quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
13
|
Đăng ký
giám hộ
|
03 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ
phí
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày
làm việc
|
3
|
x
|
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- 10.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
3
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- 10.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối với đăng
ký khai sinh quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
|
21
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ
quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02
ngày làm việc.
- Đối với các xã cách xa
trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại
khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài
thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối với đăng
ký khai sinh quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
|
|
22
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
- 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan
Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm
không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã cách xa
trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ 50
km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời
hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh:
+ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
+ 5.000 đồng đối với đăng
ký khai sinh quá hạn.
- Đăng ký thường trú:
+ Miễn lệ phí đối
với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của
liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh
hùng; hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết tật, người có công cách mạng;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn
(vùng III);
+ Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột: 15.000 đồng/ lần
đăng ký (đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không
cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú); 20.000 đồng/ lần cấp (cấp mới, cấp lại, đổi sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú).
+ Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các xã, thị trấn và các phường thuộc thị xã, mức thu áp dụng
bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật Cư trú;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-
BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
|
|
23
|
Liên thông đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú
|
- 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp xóa đăng ký, thường trú thuộc thẩm
quyền giải quyết của Công an thành phố Buôn Ma Thuột, Công an thị xã Buôn Hồ).
- 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp xóa đăng ký, thường trú thuộc thẩm
quyền giải quyết của Công an cấp xã).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối với đăng
ký khai tử quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật Cư trú;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1226/QĐ-UBND
ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
|
|
24
|
Liên thông đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và mai táng phí)
|
- 28 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định;
- 33 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với người có công với cách mạng từ trần);
- 12 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng bảo trợ xã hội);
- 48 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp
hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007);
- 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định
số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp
lệnh cựu chiến binh);
- 34 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ Căm-pu-chi-a, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc);
- 34 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 về một số chế độ, chính sách đối với
công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối với đăng
ký khai tử quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch;
- Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật Cư trú;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1226/QĐ-UBND
ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông
các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa thường trú, hưởng chế độ tử
tuất/hỗ trợ mai táng phí/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu các loại phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
3
|
|
|
D. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh
vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ
liệu hộ tịch có thẩm quyền.
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|