|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1171/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1171/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1171/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
22 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN&PTNT ngày
10/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành
chính được thay thế và 58 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của
tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Hoàn
chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông
tin điện tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và
Truyền thông (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com) chậm
nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công
khai lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
- Chủ
trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. UBND
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị
trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết
đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại
bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Thay
thế 07 thủ tục hành chính (06 TTHC cấp tỉnh số thứ tự 01, 09, 11, 12, 28, 47,
phần I, mục A và 01 thủ tục hành chính cấp huyện số thứ tự 17, phần I, mục B). Bãi
bỏ 58 thủ tục hành chính (37 TTHC cấp tỉnh số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07,
08, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 31, 33, 34,
35, 38, 39, 40, 41, 44, 45, 46, 50, 51, 52 phần I, mục A; 15 TTHC cấp huyện số
thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 22, phần I, mục
B và 03 thủ tục hành chính cấp xã số thứ tự 01, 02, 03, phần I, mục C) tại
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- Trung tâm QTI;
- CVP, PCVP A.Quảng;
- Lưu: VT, KTN, KSTTHC (2).
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\Tham dinh nam 2019\SO NONG NGHIEP\To
trinh 103 ngay 10042019\103 Du thao QD.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1171 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Điều 12, Điều 37, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Phụ lục 1, Nghị định số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
- Điều 4, Điều 5, Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày
20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu
các dự án do Bộ quản lý.
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Điều 14, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Điều 23, Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
35 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77,
đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Không
|
Điều 41, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
30 ngày (đối với chủ rừng
là tổ chức);
45 ngày (đối với chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)
|
+ Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam
Kỳ, Quảng Nam) đối với chủ rừng là tổ chức;
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Không
|
Điều 41, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
5
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
28 ngày
|
Ban điều hành Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Không
|
Điều 84, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN
|
I. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời sơ
tuyển/Hồ sơ mời quan tâm
|
30 ngày
|
Chủ đầu tư
|
- Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013.
- Khoản 2, 3, Điều 9, khoản 1, 2, 3, 4, Điều 105, Nghị
định số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
Đấu thầu.
- Điều 6, Thông tư số 39/2015/TT- BNNPTNT ngày 20/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do
Bộ quản lý.
|
2
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ
sơ dự sơ tuyển (HSDST), hồ sơ đề xuất (HSĐX), hồ sơ dự thầu (HSDT), danh sách
nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Kết quả đánh giá HSQT, HSDST: 30 ngày (trong nước)
40 ngày (quốc tế)
- Kết quả đánh giá HSĐX: 40 ngày (trong nước), 50 ngày
(quốc tế)
- Kết quả đánh giá HSDT: 55 ngày (trong nước), 70 ngày
(quốc tế)
|
Chủ đầu tư
|
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường
hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, 36, 41, 43, 45, 46, 48,
50, 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62 106, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầ.
- Điều 7, Thông tư số 39/2015/TT- BNNPTNT ngày 20/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do
Bộ quản lý.
|
2. Danh mục Thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính
thay thế
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng
đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối
với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định
về quản lý rừng bền vững
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
4
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công
nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây
đầu dòng)
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định
Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và
quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương
quản lý
|
Phê duyệt Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do
địa phương quản lý
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế
biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu;
lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế
biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh
doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp
hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong
nước và bộ phận dẫn xuất của chúng
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
3. Danh mục Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của
tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy
định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
8
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
9
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công
nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
10
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công
nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
11
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh
thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các
phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ,
bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng
đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
24
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
25
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
26
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
27
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức,
cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
28
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung;
cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không
có Hạt Kiểm lâm)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
29
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc
phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
30
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu
rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ
chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Thông tư số 29/2018 ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh
|
32
|
Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải
lâm nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
33
|
Thanh lý rừng trồng không thành rừng, rừng trồng không
có khả năng thành rừng (áp dụng đối với chủ rừng là các tổ chức).
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
34
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
35
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
36
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
37
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm
sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ
nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế
biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm
sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước). lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của
chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
Hiện nay tại tỉnh Quảng Nam tất cả các huyện đã có Hạt
Kiểm lâm nên thủ tục hành chính này không còn thực hiện ở cấp tỉnh
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, công
đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết
yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
6
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
7
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
8
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
9
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
10
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
11
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân
cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
12
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung;
cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
13
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
14
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
15
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng
vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,
công đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây
trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ
gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
D.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
|
I.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của
Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các
Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
3
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1171/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
1.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|