|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
722/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 722/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 715/SNN-TCCB ngày 24/3/2023
và ý kiến thẩm định quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 364/SKHCN-TĐC ngày 23/3/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời gian 05
ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 3 thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản tại Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM
SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Kế hoạch số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
QT.QLCL.H.01
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày
nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Luật An toàn thực
phẩm năm 2010.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn
vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
- Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy
định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh,
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hạn)
|
QT.QLCL.H.02
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở
|
Như
trên
|
II.
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
QT.QLCL.H.03
|
- Thông tư số
32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.H.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC:
|
|
Cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng
tại Điều: 10, 11, 34 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010
của Quốc hội.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua cổng dịch vụ
công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ cơ sở nộp cho
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong đó nêu rõ tên,
địa chỉ, số điện thoại của cơ sở; số giấy đăng ký kinh doanh; mặt hàng sản
xuất, kinh doanh; ..);
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trong đó nêu rõ các nội dung về thông tin cơ sở; mô tả
về sản phẩm; mô tả tóm tắt hiện trạng điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh;
…)
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ cơ sở gửi khi
nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở
|
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh;
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đủ
sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đã
được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao
thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng thuộc
UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp huyện.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân (các cơ sở có chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp huyện
cấp).
|
2.9
|
Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ
tầng thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt phòng chuyên môn)
|
Công
chức TN&TKQ; Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
theo mục 2.3.1.
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
theo mục 2.3.1.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm:
Thông báo cho cơ sở
thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản thẩm
định thực tế, biên bản lấy mẫu.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, văn
thư đóng dấu và chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo UBND; Văn thư
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Mẫu Biên
thẩm định thực tế; Biên bản lấy mẫu. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
B5
|
Thẩm định, kiểm tra
thực tế tại cơ sở:
- Kiểm tra, đánh
giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở;
- Lấy mẫu kiểm tra
(nếu cần thiết);
- Thông báo kết quả
thẩm định, xếp loại cơ sở.
|
Đoàn
thẩm định; cơ sở nộp hồ sơ.
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Biên bản
thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm; Biên bản lấy mẫu (nếu có); Hồ
sơ theo mục 2.3.2.
|
B6
|
Căn cứ kết quả thẩm
định dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp cơ sở
không đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận.
|
B7
|
Xem xét, ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả thực hiện tại bước B7.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký duyệt.
|
B9
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
Văn
thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06;
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý,
cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.H.01.01
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
BM.QLCL.H.01.02
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu thực vật
|
|
BM.QLCL.H.01.03
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu động vật
|
|
BM.QLCL.H.01.04
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
|
BM.QLCL.H.01.05
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm tàu cá.
|
|
BM.QLCL.H.01.06
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cảng cá
|
|
BM.QLCL.H.01.07
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực
phẩm nông, thủy, sản.
|
|
BM.QLCL.H.01.08
|
Biên bản thẩm định
điều kiện vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ động vật tập
trung.
|
|
BM.QLCL.H.01.09
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
|
BM.QLCL.H.01.10
|
Biên bản thẩm định
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm kho lạnh bảo quản thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
|
BM.QLCL.H.01.11
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
|
BM.QLCL.H.01.12
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (cơ sở chuyên doanh)
|
|
BM.QLCL.H.01.13
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối i-ốt
|
|
BM.QLCL.H.01.14
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối i-ốt
|
|
BM.QLCL.H.01.15
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất muối
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và các tài liệu minh chứng (nếu có).
|
-
|
Biên bản lấy mẫu và
Phiếu kết quả phân tích (nếu có).
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh
tế hạ tầng thuộc UBND cấp huyện, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy
định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hạn).
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.H.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC:
|
|
Cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng
tại Điều: 10, 11, 34 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010
của Quốc hội.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua cổng dịch vụ
công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ cơ sở nộp cho
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong đó nêu rõ tên,
địa chỉ, số điện thoại của cơ sở; số giấy đăng ký kinh doanh; mặt hàng sản
xuất, kinh doanh; ..);
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trong đó nêu rõ các nội dung về thông tin cơ sở; mô tả
về sản phẩm; mô tả tóm tắt hiện trạng điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh;
…)
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ cơ sở cung
cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở
|
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh;
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đủ
sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đã
được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao
thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng thuộc
UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp huyện.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân (các cơ sở có chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp huyện
cấp).
|
2.9
|
Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh
tế Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt phòng chuyên môn)
|
Công
chức TN&TKQ; Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
theo mục 2.3.1.
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
theo mục 2.3.1.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm: Thông báo cho
cơ sở thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản
thẩm định thực tế, biên bản lấy mẫu.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, văn
thư đóng dấu và chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo UBND; Văn thư
|
02
ngày
|
Mẫu 05;
Mẫu Biên thẩm định
thực tế; Biên bản lấy mẫu.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn
bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
B5
|
Thẩm định, kiểm tra
thực tế tại cơ sở:
- Kiểm tra, đánh
giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở;
- Lấy mẫu kiểm tra
(nếu cần thiết);
- Thông báo kết quả
thẩm định, xếp loại cơ sở.
|
Đoàn
thẩm định; cơ sở nộp hồ sơ.
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Biên bản
thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm; Biên bản lấy mẫu (nếu có); Hồ sơ
theo mục 2.3.2.
|
B6
|
Căn cứ kết quả thẩm
định dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp cơ sở
không đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp lại Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng đạo phòng xem xét, ký
nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận.
|
B7
|
Xem xét, ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả thực hiện tại bước B7.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký duyệt.
|
B9
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
Văn
thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý,
cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.H.02.01
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
BM.QLCL.H.02.02
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu thực vật
|
|
BM.QLCL.H.02.03
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu động vật
|
|
BM.QLCL.H.02.04
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
|
BM.QLCL.H.02.05
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm tàu cá.
|
|
BM.QLCL.H.02.06
|
Biển bản thẩm định
an toàn thực phẩm cảng cá
|
|
BM.QLCL.H.02.07
|
Biên bản thẩm định
an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực
phẩm nông, thủy, sản.
|
|
BM.QLCL.H.02.08
|
Biên bản thẩm định
điều kiện vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ động vật tập
trung.
|
|
BM.QLCL.H.02.09
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
|
BM.QLCL.H.02.10
|
Biên bản thẩm định
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm kho lạnh bảo quản thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
|
BM.QLCL.H.02.11
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
|
BM.QLCL.H.02.12
|
Biên bản thẩm định điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
(cơ sở chuyên doanh)
|
|
BM.QLCL.H.02.13
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối i-ốt
|
|
BM.QLCL.H.02.14
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối i-ốt
|
|
BM.QLCL.H.02.15
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất muối
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Biên bản thẩm định
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và các tài liệu minh chứng (nếu có).
|
-
|
Biên bản lấy mẫu và
Phiếu kết quả phân tích (nếu có).
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh
tế hạ tầng thuộc UBND cấp huyện, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy
định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 722/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
251
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|