1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2023.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
01
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
19/9/2023
|
02
|
Quyết định
|
Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6
năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
03
|
Quyết định
|
Số 536/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007
|
Về việc phê duyệt phương án
điều chỉnh, bổ sung phân luồng tuyến giao thông các tuyến đường nội thành
thành phố Tuy Hòa cho xe buýt hoạt động
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
04
|
Quyết định
|
Số 599/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Về việc sửa đổi mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước, để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
05
|
Quyết định
|
Số 893/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Ban chỉ đạo giúp triển khai các thủ tục đầu tư Dự án hầm đường bộ đèo Cả trên
quốc lộ 1A qua tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
06
|
Quyết định
|
Số 1205/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt
động giữa các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển Vũng Rô,
các khu vực tiếp nhận tàu biển ngoài khơi vùng biển Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
07
|
Quyết định
|
Số 1393/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010
|
Ban hành Quy định điều kiện
hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn,
có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
08
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013
|
Ban hành Quy định quản lý,
khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.3. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
09
|
Quyết định
|
Số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010
|
Ban hành Quy định về đối tượng
và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống
quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
1421/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về
việc ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng
cao năng suất, chất lượng sản phẩm
|
01/10/2023
|
10
|
Chị thị
|
Số 17/2008/CT-UBND ngày 06/5/2008
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.4. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ
|
11
|
Quyết định
|
Số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Ban hành Quy định một số ưu đãi
và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh quy định một số ưu đãi và hỗ
trợ đầu tư áp dụng tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2023
|
12
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 35/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
27/6/2023
|
13
|
Quyết định
|
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng
4 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
14
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 50/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/10/2023
|
I.5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về Chương trình giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Kéo dài thời gian thực hiện một
số nội dung Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Phú
Yên về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 sang năm 2021
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho người
cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 30/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức
hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy và
quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định cho vay vốn đi làm
việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng đối với người lao động tỉnh Phú
Yên bằng nguồn vốn địa phương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 35/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định cho vay vốn đi làm
việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng đối với người lao động tỉnh Phú
Yên bằng nguồn vốn địa phương
|
19/12/2023
|
19
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
|
Ban hành Quy định về thủ tục,
đối tượng và mức đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai
nghiện tại Trung tâm, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
20
|
Quyết định
|
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Về việc quy định mức trợ cấp,
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
21
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐUBND ngày 05/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh quy định mức
trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng BTXH trên địa bàn tỉnh
|
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
22
|
Quyết định
|
Số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Ban hành Quy định về số lượng,
chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và
thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
1110/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không
chuyên trách cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/7/2023
|
23
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí
đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
24
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ
chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thành lập, tổ
chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
05/8/2023
|
25
|
Quyết định
|
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức
giữ chức vụ trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
26
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ban hành Quy định về xử lý vi
phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức
tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
42/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành
Quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan
đến cá nhân, tổ chức tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
10/01/2023
|
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
27
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND Ngày 18/3/2019
|
Quy định Bộ tiêu chí khu dân
cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh quy định Bộ tiêu chí thôn/khu
dân cư nông thôn mới kiểu mẫu; vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
28/4/2023
|
I.8. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
28
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.9. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013
|
Về việc quy định nội dung chi,
mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 28/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 65/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HDNĐ tỉnh quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 25/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 26/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 27/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý
lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định mức thu, quản
lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
25/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân
dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản
lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 23/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định mức thu, quản lý lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 24/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
38
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Về việc quy định mức chi, nội
dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
11/12/2023
|
39
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm để
tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê
mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 của UBND tỉnh ban hành tỷ lệ phần trăm để
tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê
mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
01/02/2023
|
40
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/4/2023
|
41
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội
dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện
việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
11/12/2023
|
I.10. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
42
|
Quyết định
|
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng bởi Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Phú Yên
|
10/5/2023
|
43
|
Chỉ thị
|
Số 12/2004/CT-UB ngày 13/4/2004
|
Về triển khai thi hành Luật Đất
đai
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
44
|
Chỉ thị
|
Số 10/2006/CT-UBND ngày 04/7/2006
|
Về khắc phục yếu kém, sai phạm,
tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
45
|
Chỉ thị
|
Số 18/2006/CT-UBND ngày 26/5/2006
|
Triển khai Luật Bảo vệ môi
trường 2005
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
46
|
Chỉ thị
|
Số 16/2008/CT-UBND ngày 05/5/2008
|
Về việc tiếp tục triển khai
thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.11. LĨNH VỰC THANH TRA
|
47
|
Quyết định
|
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Ban hành Quy định về quy
trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực thanh tra
|
10/3/2023
|
48
|
Quyết định
|
Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành quy định về quy
trình xử lý và giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
49
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Quy định về tổ chức tiếp công
dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
I.12. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
50
|
Chỉ thị
|
Số 37/2007/CT-UBND ngày 15/11/2007
|
Về việc tăng cường và nâng cao
hiệu quả công tác thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
51
|
Chỉ thị
|
Số 17/2009/CT-UBND ngày 12/6/2009
|
Về việc triển khai thực hiện
Luật Thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/8/2023
|
I.13. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
52
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 45/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
53
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện
tử liên thông tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 06/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên
|
24/3/2023
|
54
|
Quyết định
|
Số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 45/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Phú Yên
|
08/8/2023
|
I.14. LĨNH VỰC ỦY BAN NHÂN DÂN
|
55
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2016-2021
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2021-2026
|
27/02/2023
|
I.15. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 19/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2023
|
57
|
Quyết định
|
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 52/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản
lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/11/2023
|
I.16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
58
|
Nghị quyết
|
Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Đề án Chương trình phát triển
nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
36/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
98/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án
Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2023
|
59
|
Quyết định
|
Số 999/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008
|
Ban hành Bảng giá cho thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành
phố Tuy Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
60
|
Quyết định
|
Số 626/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo
về nhà ở thực hiện theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm
2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
61
|
Quyết định
|
Số 1531/2011/QĐ-UBND ngày 27/9/2011
|
Ban hành Quy định việc bán,
cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại
khu vực đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
62
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013
|
Ban hành quy định về cơ chế đầu
tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên bãi bỏ các quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/4/2023
|
63
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp,
nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình
triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2023
|
64
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy chế phối hợp trong việc
xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
65
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
|
08/8/2023
|
66
|
Quyết định
|
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
67
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
68
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về Quản lý các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài
ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
69
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý đầu
tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
70
|
Quyết định
|
Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuy Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
71
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam cầu Hùng
Vương đến Bắc cầu Đà Nông)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
72
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các
đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
73
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019
|
Ban hành Quy định phân công
trách nhiệm và phân cấp quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
74
|
Quyết định
|
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
75
|
Chỉ thị
|
Số 31/2007/CT-UBND ngày 12/9/2007
|
Về quản lý đất đai vùng Hòa
Tâm, huyện Đông Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
15/10/2023
|
I.17. LĨNH VỰC Y TẾ
|
76
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
15/6/2023
|
77
|
Quyết định
|
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Tổng số (I): 77 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
Không có
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
01
|
Nghị quyết
|
- Số 31/2022/NQ-HĐND ngày
30/8/2022;
- Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Điểm b khoản 1 Điều 9;
- Khoản 2 Điều 9;
- Khoản 2 Điều 13;
- Điểm b khoản 3 Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân
sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số
31/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2023
|
I.2. LĨNH VỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
02
|
Nghị quyết
|
- Số 73/2012/NQ-HĐND ngày
13/12/2012;
- Quy định một số chế độ chi
tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên.
|
- Tên gọi Điều 6;
- Khoản 1 Điều 7;
- Khoản 3 Điều 8;
- Điểm a khoản 1; điểm a khoản
2; sửa đổi, bổ sung tên gọi khoản 3 Điều 12.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số
81/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Phú Yên
|
17/7/2023
|
03
|
Nghị quyết
|
- Số 81/2016/NQ-HĐND ngày
16/12/2016 của HĐND;
- Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên về việc quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên.
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Khoản 5 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số
81/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Phú Yên
|
17/7/2023
|
I.3. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
04
|
Nghị quyết
|
- Số 13/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019;
- Quy định nguồn kinh phí, nội
dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà
nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
Khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều
3.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực
hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2023
|
05
|
Quyết định
|
- Số 41/2018/QĐ-UBND ngày
20/9/2018;
- Ban hành Quy định về hoạt động
sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Điều 2;
- Khoản 1, 3 và điểm b khoản
4 Điều 4;
- Điều 5;
- Khoản 1, 2 Điều 6;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3,
khoản 5, khoản 7 Điều 7;
- Điểm a khoản 3 Điều 8;
- Khoản 1 Điều 10;
- Khoản 1, khoản 5, khoản 7
Điều 11;
- Điều 12;
- Điểm a khoản 1 Điều 14.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên
|
08/5/2023
|
Khoản 2 Điều 2; Điều 3; điểm
a khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 2 Điều 10; điểm
b khoản 1 Điều 11; điểm b khoản 1 Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên
|
08/5/2023
|
I.4. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
06
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày
19/01/2018;
- Ban hành Quy định các ngành
đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Phú Yên.
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 3;
- Điều 5;
- Điều 6;
- Điều 7;
- Điều 8;
- Điều 9;
- Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
- Bỏ cụm từ “nâng ngạch” tại
khoản 1 Điều 11;
- Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
I.5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
07
|
Nghị quyết
|
- Số 108/2014/NQ-HĐND ngày
25/7/2014;
- Quy định mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện.
|
Khoản 1, 2 Điều 1
|
Được sửa đổi , bổ sung bởi
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điều 1 của Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số
đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
28/10/2023
|
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
08
|
Quyết định
|
- Số 53/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019;
- Ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024).
|
- Khoản 3 phần A Mục III Phụ
lục 2;
- Điểm 6.2 khoản 6 Phần A Mục
VI của Phụ lục 2;
- Điểm 8.4 Phần B Mục VI của
Phụ lục 2;
- Điểm 9.2, 9.3, 9.5, 9.6 khoản
9 Phần B Mục VI của Phụ lục 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên
về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm
(2020-2024) và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
- Thay thế cụm từ “Đường cơ động
ven biển” bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại điểm 1.2 khoản 1 phần A Mục III Phụ
lục 2;
- Thay thế cụm từ “đường cơ động”
bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 1.4 khoản 1
phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “đường cơ động”
bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ ba, điểm 1.5 khoản 1 phần
A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “xã An Hòa”
bằng cụm từ “xã An Hòa Hải” tại điểm 2.1 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “Đường cơ động
ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa” bằng cụm từ
“Đường ĐT 649: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải” tại
điểm 2.3 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “Đường cơ động”
bằng cụm từ “Đường ĐT 649” tại gạch đầu hàng (-) thứ nhất, điểm 2.4 khoản 2
phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “An Hòa” bằng
cụm từ An Hòa Hải tại điểm 2.6 khoản 2 phần A Mục III Phụ lục 2;
- Thay thế cụm từ “Vùng miền
núi (04 xã)” bằng cụm từ “Xã đồng bằng (04 xã còn lại)” tại phần B Mục VI Phụ
lục 2;
- Thay thế cụm từ “Các xã miền
núi” bằng cụm từ “Các xã đồng bằng” tại khoản 2 Mục VI Phụ lục 5, khoản 2 Mục
VI Phụ lục 6, khoản 2 Mục VI Phụ lục 7, khoản 2 Mục VI Phụ lục 8, khoản 2 Mục
VI Phụ lục 9.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyêt đinh sô 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
- Bỏ cụm từ “(Xã miền núi)” tại
khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 phần B Mục VI Phụ lục 2;
- Bãi bỏ khoản 4 phần A Mục
III Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
09
|
Quyết định
|
- Số 54/2021/QĐ-UBND ngày
31/12/2021;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024).
|
- Đính chính cụm từ “Đường rộng
6m” thành “Đường rộng 8 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 1, điểm 4.11 khoản 4 Phụ
lục số 02;
- Đính chính cụm từ “Đường rộng
8m” thành “Đường rộng 12 mét” tại Gạch ngang (-) thứ 2, điểm 4.11 khoản 4 Phụ
lục số 02.
|
Được đính chính tại Quyết định
số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
và Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
01/2/2023
|
Tổng số (I): 09 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
Không có
|