|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 728/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
728/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 728/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 6
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội số: 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021; 58/QĐ-LĐTBXH ngày
26/01/2022; Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 57/TTr-SLĐTBXH ngày 13/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, việc làm và
quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội
dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần
của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải
quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công
bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tinh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội
dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
4. Bảo hiểm xã hội tỉnh phối hợp thực
hiện việc xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; chỉ đạo thực hiện việc tiếp nhận
và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bị bãi bỏ theo Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao
động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Bảo hiểm xã hội
tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP,
PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HàNH,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC
LÀM VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều
lệ trường cao đẳng.
|
2
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều
lệ trường cao đẳng.
|
3
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều
lệ trường cao đẳng.
|
4
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều
lệ trường trung cấp.
|
5
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều
lệ trường trung cấp.
|
6
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ
trường trung cấp.
|
7
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều
lệ trường trung cấp.
|
8
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.
|
9
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều
lệ trường trung cấp.
|
10
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ:
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ
trường trung cấp.
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao
động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
Thời hạn 09 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 03
ngày làm việc Doanh nghiệp; 02 ngày làm việc tại
BHXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động
Thương binh và Xã hội).
- Thời hạn 11 ngày làm việc trong
trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh (trong đó: 05 ngày làm việc
Doanh nghiệp; 02 ngày làm việc tại BHXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày
làm việc tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội).
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Ngãi) thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022
của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ
tiền thuê nhà cho người lao động.
|
2
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao
động quay trở lại thị trường lao động
|
- Thời hạn 09 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 03 ngày làm việc Doanh nghiệp; 02
ngày làm việc tại BHXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc
tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội).
- Thời hạn 11 ngày làm việc trong
trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh, (trong đó: 05 ngày làm việc
Doanh nghiệp; 02 ngày làm việc tại BHXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở
Lao động Thương binh và Xã hội).
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải
quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày
28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ
trường trung cấp.
|
2
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý lao động nước
ngoài
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày
13/11/2020.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về
tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý lao động nước
ngoài
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp
giao kết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng.
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
2
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
3
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
4
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
5
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
6
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
7
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
8
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày
21/10/2021
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và
quy ước viết tắt trong quy
trình:
- Khi chuyển
hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của
công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ
sơ cơ quan có thẩm quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ
theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ
trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các
thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký
ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3..
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở lao động - Thương binh và Xã hội,
viết tắt là “Sở LĐ-TB và XH”.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện, viết tắt
là “UBND cấp huyện”.
+ Cơ quan bảo hiểm xã hội, viết tắt
là “Cơ quan BHXH”.
+ Phòng LĐ - VL&GDNN, viết tắt là
“Phòng LĐ-VL&GDNN”.
+ Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thuộc UBND cấp huyện, viết tắt là “Phòng LĐ-TB và XH”.
+ Công chức Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là “Công chức tại Trung tâm”.
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thành lập hội
đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
3,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Công văn
|
B6:
Phát hành và chuyển văn bản
|
Văn thư vào số, đóng dấu chuyển
theo nơi nhận
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B7:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi
và chuyển cho Lãnh đạo Sở
- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo
phòng LĐ- VL&GDNN
|
- Văn thư Sở
- Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng
hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng
|
04
ngày làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B9:
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công
văn và dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B10:
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào
số, đóng dấu và chuyển cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông
|
Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B11: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B12:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B13:
Chuyển văn bản
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Dự thảo Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B14:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B16:
Phát hành và chuyển kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B17:
Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết,
bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B18:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
2. Thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
3,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Công văn
|
B6:
Phát hành và chuyển văn bản
|
Văn thư vào số, đóng dấu chuyển theo
nơi nhận
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B7:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi
và chuyển cho Lãnh đạo Sở
- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo
phòng LĐ- VL&GDNN
|
- Văn thư Sở
- Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng
hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng
|
04
ngày làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B9:
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công
văn và dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B10:
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông
|
Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B11: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B12:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B13:
Chuyển văn bản
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Dự thảo Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B14:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B16:
Phát hành và chuyển kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B17:
Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết,
bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B18:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung
tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
3. Miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
3,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Công văn
|
B6: Phát hành và chuyển văn bản
|
Văn thư vào số,
đóng dấu chuyển theo nơi nhận
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B7:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi
và chuyển cho Lãnh đạo Sở
- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo
phòng LĐ- VL&GDNN
|
- Văn thư Sở
- Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng
hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng
|
04
ngày làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B9:
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công
văn và dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B10:
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông
|
Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B11: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B12:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B13:
Chuyển văn bản
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Dự thảo Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B14:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B16:
Phát hành và chuyển kết quả
|
- Phòng Hành
chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B17:
Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết,
bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B18:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
4. Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào
số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
5. Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
6. Miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ
làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
7. Công nhận hội
đồng quản trị trường trung cấp tư thục
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
8. Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động
hội đồng quản trị
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
9. Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
3,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Công văn
|
B6:
Phát hành và chuyển văn bản
|
Văn thư vào số, đóng dấu chuyển theo
nơi nhận
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B7:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi
và chuyển cho Lãnh đạo Sở
- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo phòng LĐ-VL&GDNN
|
- Văn thư Sở
- Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng
hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng
|
04
ngày làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết
định
|
B9:
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công
văn và dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B10:
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào
số, đóng dấu và chuyển cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên
thông
|
Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B11: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B12:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B13:
Chuyển văn bản
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Dự thảo Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B14:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B16:
Phát hành và chuyển kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết
quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B17:
Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn
giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B18:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận
việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
10. Thôi công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
3,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Công văn
|
B6:
Phát hành và chuyển văn bản
|
Văn thư vào số, đóng dấu chuyển theo nơi nhận
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B7:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi
và chuyển cho Lãnh đạo Sở
- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo
phòng LĐ-VL&GDNN
|
- Văn thư Sở
- Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng
hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng
|
04
ngày làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B9:
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công
văn và dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
B10:
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông
|
Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
- Công văn
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B11: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B12:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B13:
Chuyển văn bản
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Dự thảo Công văn
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B14:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B16:
Phát hành và chuyển kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B17:
Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn
giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B18:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
II. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
1. Hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 11 ngày làm việc trường hợp doanh nghiệp
phải tiến hành xác minh.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền
thuê nhà nộp hồ sơ theo quy định tại doanh nghiệp
|
- Người lao động
- Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ
|
B2:
Tổng hợp, niêm yết hồ sơ
|
Doanh nghiệp tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê và thực hiện
công khai niêm yết tại doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
- 03 ngày làm việc
- Trường hợp doanh nghiệp phải tiến
hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ thì phải xác minh
thêm trong vòng ít nhất 02 ngày làm việc
|
Hồ
sơ
|
B3:
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp tổng hợp, gửi danh
sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo quy định tại Cơ quan
BHXH nơi lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội qua đường bưu điện, trực tiếp
hoặc trực tuyến
|
Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ
|
B4:
Nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của
BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ
|
- Bộ phận Tiếp nhận
- Trả kết quả
- Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH
|
02
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B5:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ - Cơ quan
BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp
nhận hồ sơ chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
02
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B6:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng nghiệp vụ thực hiện
đối chiếu các thông tin với dữ liệu thu:
- Nếu đảm bảo đủ điều kiện, đúng quy định thì trình Lãnh đạo xác nhận việc tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc của người lao động.
- Trường hợp phát hiện không giải
quyết thì ghi rõ lý do chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận - Trả
kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn
vị do tỉnh trực tiếp quản lý) để trả cho đơn vị
|
Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH
|
01
ngày làm việc
|
Văn
bản xác nhận
|
B7:
Ký duyệt hồ sơ
|
- Lãnh đạo BHXH ký xác nhận
- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu,
chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp
huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) giải quyết để
gửi đơn vị
|
- Lãnh đạo BHXH
- Văn thư Văn phòng
|
04
giờ làm việc
|
Văn
bản xác nhận
|
B8:
Chuyển trả hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ - Trả kết
quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản
lý) trả kết quả cho đơn vị và lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cơ quan BHXH
- Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
xác nhận
|
B9:
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính
hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh
|
Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B10:
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ về
Phòng LĐ-TB và XH xem xét, xử lý hồ sơ
|
- Bộ phận Một cửa
- Phòng LĐ-TB và XH
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B11: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB và XH kiểm tra,
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng
- Chuyên viên Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B12:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình thẩm định đề nghị phê
duyệt hỗ trợ
|
B13:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình thẩm định; đề nghị phê
duyệt hỗ trợ
|
B14:
Ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Văn thư vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết về
Sở LĐ-TB và XH
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Văn thư UBND
cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình thẩm định đề nghị phê duyệt
hỗ trợ
|
B15:
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ, nhập
vào phần mềm Ioffice chuyên Lãnh đạo Sở
|
- Bưu điện
- Văn thư Sở
|
Giờ
hành chính
|
- Tờ trình đề nghị
- Hồ sơ
|
B16:
Chuyển hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐ- VL&GDNN
|
- Lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
02
giờ làm việc
|
- Tờ trình đề nghị
- Hồ sơ
|
B17: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Tờ trình đề
nghị
- Hồ sơ
|
B18:
Xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ
sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết
định
|
B19:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết
định
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Quyết
định
|
B20:
Chuyển kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản cho Sở Tài chính để tiếp tục xử lý hồ sơ, đồng gửi kết quả
giải quyết về UBND cấp huyện
|
Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
Quyết
định
|
2. Hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 11 ngày làm việc trường hợp doanh nghiệp
phải tiến hành xác minh.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền
thuê nhà nộp hồ sơ theo quy định tại doanh nghiệp
|
- Người lao động
- Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ
|
B2:
Tổng hợp, niêm yết hồ sơ
|
Doanh nghiệp tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ
tiền thuê và thực hiện công khai niêm yết tại doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
- 03 ngày làm việc
- Trường hợp doanh nghiệp phải tiến
hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ thì phải xác minh
thêm trong vòng ít nhất 02 ngày làm việc
|
Hồ
sơ
|
B3:
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp tổng hợp, gửi danh
sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo quy định tại Cơ quan
BHXH nơi lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội qua đường bưu điện, trực tiếp
hoặc trực tuyến
|
Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ
|
B4:
Nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của
BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ
|
- Bộ phận Tiếp nhận
- Trả kết quả
- Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH
|
02
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B5:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ - Cơ quan
BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp
nhận hồ sơ chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
02
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B6:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng nghiệp vụ thực hiện
đối chiếu các thông tin với dữ liệu thu:
- Nếu đảm bảo đủ điều kiện, đúng
quy định thì trình Lãnh đạo xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của
người lao động.
- Trường hợp phát hiện không giải
quyết thì ghi rõ lý do chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp
huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) để trả cho
đơn vị
|
Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH
|
01
ngày làm việc
|
Văn
bản xác nhận
|
B7:
Ký duyệt hồ sơ
|
- Lãnh đạo BHXH ký xác nhận
- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu,
chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/
cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) giải quyết để gửi
đơn vị
|
- Lãnh đạo BHXH
- Văn thư Văn phòng
|
04
giờ làm việc
|
Văn
bản xác nhận
|
B8:
Chuyển trả hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ - Trả kết
quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản
lý) trả kết quả cho đơn vị và lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cơ quan BHXH
- Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
xác nhận
|
B9:
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính
hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh
|
Doanh nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B10:
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ về Phòng LĐ-TB và XH xem xét, xử lý hồ sơ
|
- Bộ phận Một cửa
- Phòng LĐ-TB và XH
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B11: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB và XH kiểm
tra, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng
- Chuyên viên Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình thẩm định đề nghị phê
duyệt hỗ trợ
|
B13:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình thẩm định; đề nghị phê
duyệt hỗ trợ
|
B14:
Ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết
về Sở LĐ-TB và XH
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình thẩm định đề nghị phê
duyệt hỗ trợ
|
B15:
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ, nhập
vào phần mềm Ioffice chuyển Lãnh đạo Sở
|
- Bưu điện
- Văn thư Sở
|
Giờ
hành chính
|
- Tờ trình đề nghị
- Hồ sơ
|
B16: Chuyển hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN
|
- Lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN
|
02
giờ làm việc
|
- Tờ trình đề nghị
- Hồ sơ
|
B17:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công
chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Tờ trình đề nghị
- Hồ sơ
|
B18:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ
sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết
định
|
B19:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết
định
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02
giờ làm việc
|
Quyết
định
|
B20:
Chuyển kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản cho Sở Tài chính để tiếp tục xử lý hồ sơ, đồng gửi kết quả
giải quyết về UBND cấp huyện
|
Văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
Quyết
định
|
III. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
2. Đăng ký hợp
đồng lao động trực tiếp giao kết
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ- VL&GDNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một
cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ-TB-XH
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
2. Thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-TB-XH
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên
Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
3. Miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-TB-XH
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
13
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành và Chuyển hồ sơ
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B8:
Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa
điện tử
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, việc làm và quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, việc làm và quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
2.843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|