|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
999/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 999/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
14 tháng 3 năm 2024
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số
164/NQHĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQHĐND ngày
13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày
12/7/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Thiệu Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 321/TTr- STNMT ngày 05/03/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
15.991,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.151,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.643,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
196,91
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,90
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
195,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
184,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
184,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,94
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
30,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,19
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thiệu Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC52.03.24.)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Biểu
chi tiết số I.01
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
Xã Thiệu Thịnh
|
I
|
Loại đất
|
|
15.991,72
|
1.720,78
|
746,52
|
605,15
|
463,46
|
463,81
|
668,13
|
769,98
|
751,03
|
880,67
|
661,55
|
707,06
|
489,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.151,78
|
1.004,51
|
455,88
|
356,05
|
235,71
|
281,19
|
443,83
|
567,30
|
553,47
|
604,23
|
385,96
|
447,48
|
280,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.375,66
|
841,21
|
385,72
|
288,84
|
201,61
|
245,32
|
385,52
|
387,36
|
460,67
|
561,40
|
285,60
|
359,72
|
187,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.364,82
|
841,21
|
385,72
|
288,84
|
201,61
|
245,32
|
384,08
|
380,10
|
460,67
|
561,40
|
285,60
|
359,72
|
187,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
927,04
|
92,15
|
46,04
|
42,82
|
22,11
|
27,68
|
11,68
|
32,88
|
34,40
|
24,67
|
95,15
|
54,06
|
88,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
249,52
|
8,24
|
3,51
|
2,05
|
1,49
|
0,02
|
0,03
|
37,96
|
47,47
|
3,56
|
|
22,57
|
1,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
139,07
|
|
|
|
|
|
|
58,26
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
347,15
|
46,13
|
22,30
|
14,87
|
4,18
|
7,82
|
35,80
|
20,47
|
10,30
|
9,96
|
3,95
|
7,63
|
8,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,36
|
16,78
|
1,37
|
7,47
|
6,32
|
0,35
|
10,80
|
30,37
|
0,63
|
4,64
|
1,26
|
3,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.643,03
|
710,02
|
266,92
|
225,64
|
214,11
|
167,75
|
215,43
|
199,82
|
182,21
|
270,34
|
271,26
|
249,57
|
203,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,72
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,73
|
3,01
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
114,65
|
42,74
|
35,46
|
13,15
|
|
|
|
1,79
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,95
|
12,01
|
0,57
|
|
0,56
|
0,33
|
|
1,17
|
0,49
|
|
0,24
|
0,16
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
79,56
|
24,52
|
|
2,14
|
3,13
|
2,02
|
|
0,60
|
0,19
|
0,48
|
31,21
|
3,18
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
85,51
|
18,57
|
6,79
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.452,63
|
298,68
|
101,49
|
93,86
|
93,59
|
70,61
|
84,62
|
96,81
|
120,41
|
135,79
|
80,09
|
117,35
|
56,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.453,57
|
194,06
|
58,61
|
47,01
|
53,80
|
35,58
|
62,03
|
68,04
|
75,62
|
80,91
|
49,37
|
71,09
|
28,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
591,10
|
46,96
|
29,18
|
27,51
|
20,56
|
18,74
|
6,91
|
14,35
|
20,23
|
41,25
|
18,05
|
29,43
|
15,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,00
|
2,97
|
0,63
|
1,03
|
0,61
|
0,40
|
1,04
|
1,20
|
1,01
|
0,99
|
0,62
|
0,70
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,91
|
6,36
|
0,17
|
0,20
|
0,23
|
0,32
|
0,31
|
0,11
|
0,19
|
0,30
|
0,41
|
0,13
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
61,99
|
12,52
|
1,36
|
2,85
|
2,32
|
1,31
|
1,63
|
1,62
|
2,35
|
2,05
|
2,69
|
1,86
|
1,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,92
|
8,30
|
3,65
|
0,95
|
1,28
|
1,53
|
0,73
|
|
0,93
|
3,91
|
1,40
|
1,01
|
1,31
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,46
|
1,35
|
0,23
|
0,04
|
8,20
|
7,76
|
0,32
|
0,69
|
1,09
|
0,24
|
0,11
|
0,33
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,27
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,05
|
|
0,02
|
4,52
|
0,01
|
|
|
0,36
|
0,61
|
|
0,12
|
0,71
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,51
|
1,74
|
0,32
|
|
0,10
|
|
|
0,69
|
0,49
|
0,39
|
|
0,56
|
0,11
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,70
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
203,69
|
22,35
|
7,04
|
9,00
|
6,45
|
4,79
|
11,27
|
9,44
|
17,28
|
5,40
|
6,93
|
11,15
|
8,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,71
|
1,73
|
0,25
|
0,11
|
|
0,15
|
0,35
|
0,28
|
0,61
|
0,32
|
0,36
|
0,38
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,38
|
3,30
|
0,39
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,17
|
0,13
|
0,06
|
0,25
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.458,48
|
|
85,72
|
73,77
|
57,53
|
56,34
|
92,18
|
70,40
|
42,09
|
82,04
|
76,03
|
62,22
|
37,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
356,29
|
227,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,83
|
8,13
|
0,93
|
0,58
|
0,77
|
0,36
|
0,40
|
0,55
|
0,67
|
0,42
|
1,44
|
0,73
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,87
|
0,88
|
0,03
|
0,14
|
|
0,15
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,03
|
0,27
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
949,23
|
67,90
|
34,23
|
32,06
|
54,84
|
33,78
|
31,69
|
27,45
|
12,67
|
47,28
|
67,29
|
61,57
|
94,07
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
81,57
|
|
1,31
|
1,34
|
3,69
|
4,16
|
6,42
|
0,81
|
5,61
|
4,15
|
14,71
|
4,27
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
196,91
|
6,25
|
23,72
|
23,46
|
13,64
|
14,87
|
8,87
|
2,86
|
15,35
|
6,10
|
4,33
|
10,01
|
5,56
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.762,67
|
1.720,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.614,34
|
849,45
|
389,23
|
290,89
|
203,10
|
245,34
|
384,11
|
418,06
|
508,14
|
564,96
|
285,60
|
382,29
|
188,60
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
139,07
|
|
|
|
|
|
|
58,26
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
114,65
|
42,74
|
35,46
|
13,15
|
|
|
|
1,79
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
2.762,67
|
1.720,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
17,95
|
12,01
|
0,57
|
|
0,56
|
0,33
|
|
1,17
|
0,49
|
|
0,24
|
0,16
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.458,48
|
|
85,72
|
73,77
|
57,53
|
56,34
|
92,18
|
70,40
|
42,09
|
82,04
|
76,03
|
62,22
|
37,39
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
1.538,03
|
24,52
|
85,72
|
75,91
|
60,66
|
58,36
|
92,18
|
71,00
|
42,28
|
82,52
|
107,24
|
65,40
|
37,39
|
Biểu
chi tiết số I.02
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
TT Hậu Hiền
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
I
|
Loại đất
|
|
15.991,72
|
685,49
|
551,66
|
631,82
|
505,75
|
660,38
|
1.041,89
|
492,78
|
412,51
|
369,64
|
389,71
|
741,12
|
581,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.151,78
|
457,23
|
344,54
|
384,83
|
348,91
|
452,57
|
606,35
|
314,12
|
279,83
|
228,93
|
246,39
|
448,32
|
423,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.375,66
|
349,87
|
304,33
|
315,56
|
313,19
|
434,13
|
520,11
|
291,56
|
257,69
|
171,09
|
210,41
|
232,92
|
384,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.364,82
|
349,87
|
304,33
|
315,56
|
313,19
|
434,13
|
518,60
|
291,56
|
257,69
|
170,46
|
210,41
|
232,92
|
384,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
927,04
|
52,20
|
32,93
|
48,97
|
1,17
|
2,00
|
32,53
|
3,41
|
4,03
|
35,42
|
18,25
|
131,00
|
6,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
249,52
|
28,81
|
1,50
|
8,54
|
0,85
|
10,07
|
27,86
|
3,31
|
2,34
|
13,36
|
1,42
|
11,94
|
11,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
139,07
|
22,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
347,15
|
4,86
|
5,12
|
11,76
|
31,50
|
6,37
|
21,21
|
14,86
|
14,95
|
8,61
|
11,07
|
8,15
|
17,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,36
|
1,55
|
0,66
|
|
2,20
|
|
4,64
|
0,98
|
0,82
|
0,45
|
5,24
|
9,03
|
4,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.643,03
|
215,25
|
196,81
|
245,20
|
156,12
|
207,18
|
423,81
|
172,65
|
131,52
|
139,54
|
143,13
|
288,51
|
146,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,72
|
|
1,81
|
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,73
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
114,65
|
|
|
|
|
|
17,57
|
|
|
|
3,94
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,95
|
0,30
|
|
0,30
|
0,61
|
0,23
|
0,05
|
0,05
|
|
0,20
|
|
0,68
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
79,56
|
|
|
2,04
|
0,17
|
0,01
|
0,60
|
|
|
2,06
|
0,09
|
0,81
|
6,31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
85,51
|
3,65
|
4,38
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
26,85
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.452,63
|
100,98
|
80,48
|
106,31
|
81,87
|
92,56
|
168,76
|
82,33
|
69,63
|
69,48
|
73,47
|
98,84
|
78,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.453,57
|
58,34
|
55,59
|
49,79
|
50,52
|
57,12
|
86,68
|
50,61
|
45,07
|
27,87
|
38,64
|
61,20
|
47,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
591,10
|
26,16
|
9,36
|
44,75
|
21,24
|
23,67
|
56,29
|
18,88
|
13,42
|
26,28
|
20,40
|
25,77
|
16,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,00
|
1,93
|
0,80
|
0,59
|
1,09
|
0,65
|
0,88
|
0,57
|
0,78
|
1,53
|
0,87
|
1,15
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,91
|
0,32
|
0,18
|
0,29
|
0,24
|
0,11
|
0,75
|
0,08
|
0,22
|
0,20
|
0,12
|
0,17
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
61,99
|
3,50
|
1,56
|
1,54
|
2,53
|
1,28
|
2,77
|
2,83
|
1,88
|
4,02
|
1,99
|
2,49
|
1,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,92
|
0,84
|
1,50
|
2,63
|
1,59
|
3,43
|
5,70
|
2,60
|
2,26
|
0,88
|
1,59
|
1,50
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,46
|
0,29
|
0,14
|
0,06
|
0,03
|
0,43
|
2,10
|
0,91
|
0,77
|
3,32
|
0,49
|
0,28
|
0,27
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,05
|
0,65
|
|
0,24
|
|
|
0,63
|
0,60
|
|
|
0,99
|
0,37
|
0,20
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,51
|
0,85
|
0,24
|
0,53
|
0,29
|
0,42
|
0,11
|
|
0,56
|
0,28
|
|
0,53
|
0,30
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,70
|
0,31
|
0,14
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,61
|
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
203,69
|
7,67
|
10,64
|
5,86
|
4,01
|
5,21
|
12,25
|
5,22
|
4,64
|
5,07
|
7,50
|
5,02
|
10,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,71
|
0,09
|
0,30
|
|
0,30
|
0,21
|
0,57
|
|
|
|
0,25
|
0,30
|
0,15
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,38
|
0,16
|
|
|
0,10
|
0,20
|
0,58
|
|
0,25
|
|
0,18
|
0,21
|
0,24
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.458,48
|
38,59
|
82,59
|
68,45
|
63,68
|
68,45
|
|
79,59
|
60,20
|
47,90
|
63,17
|
91,52
|
58,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
356,29
|
|
|
|
|
|
128,94
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,83
|
0,27
|
0,54
|
0,44
|
0,44
|
0,30
|
0,86
|
0,94
|
0,96
|
0,41
|
0,35
|
1,05
|
1,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
|
|
|
0,17
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,16
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,87
|
0,37
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,26
|
0,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
949,23
|
69,55
|
26,79
|
64,29
|
5,47
|
19,25
|
105,90
|
5,80
|
|
17,38
|
1,81
|
68,16
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
81,57
|
1,38
|
0,18
|
1,58
|
0,07
|
26,13
|
0,43
|
3,93
|
0,36
|
0,25
|
0,05
|
0,13
|
0,61
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
196,91
|
13,01
|
10,31
|
1,79
|
0,72
|
0,63
|
11,73
|
6,01
|
1,16
|
1,18
|
0,20
|
4,29
|
10,86
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.762,67
|
|
|
|
|
|
1.041,89
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.614,34
|
378,68
|
305,83
|
324,10
|
314,04
|
444,20
|
546,46
|
294,87
|
260,03
|
183,82
|
211,83
|
244,86
|
395,86
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
130,04
|
13,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
114,65
|
|
|
|
|
|
17,57
|
|
|
|
3,94
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
2.762,67
|
|
|
|
|
|
1.041,89
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
17,95
|
0,30
|
|
0,30
|
0,61
|
0,23
|
0,05
|
0,05
|
|
0,20
|
|
0,68
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.458,48
|
38,59
|
82,59
|
68,45
|
63,68
|
68,45
|
|
79,59
|
60,20
|
47,90
|
63,17
|
91,52
|
58,63
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
1.538,03
|
38,59
|
82,59
|
70,49
|
63,85
|
68,46
|
0,60
|
79,59
|
60,20
|
49,96
|
63,26
|
92,33
|
64,94
|
Biểu
chi tiết số II.01
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
Xã Thiệu Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186,19
|
49,74
|
30,80
|
13,01
|
10,79
|
8,49
|
1,20
|
3,35
|
0,88
|
0,96
|
1,50
|
1,87
|
1,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
177,80
|
48,16
|
30,26
|
13,01
|
10,49
|
8,49
|
1,20
|
2,78
|
0,88
|
0,96
|
1,50
|
1,87
|
1,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
177,80
|
48,16
|
30,26
|
13,01
|
10,49
|
8,49
|
1,20
|
2,78
|
0,88
|
0,96
|
1,50
|
1,87
|
1,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,86
|
0,80
|
0,04
|
|
0,30
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,36
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,17
|
0,78
|
0,46
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,90
|
11,98
|
7,19
|
1,52
|
4,93
|
0,72
|
0,16
|
0,38
|
0,13
|
0,04
|
0,26
|
0,08
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,79
|
0,75
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,86
|
7,56
|
3,20
|
1,41
|
2,27
|
0,68
|
0,12
|
0,28
|
|
0,04
|
0,10
|
0,08
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,84
|
3,99
|
2,56
|
1,10
|
0,73
|
0,57
|
|
0,25
|
|
0,04
|
0,10
|
0,07
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,95
|
1,66
|
0,64
|
0,31
|
1,54
|
0,11
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,87
|
1,63
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,99
|
|
3,74
|
0,05
|
0,07
|
0,04
|
|
0,10
|
0,13
|
|
0,04
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,95
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,08
|
1,57
|
0,25
|
0,06
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
chi tiết số II.02
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
TT Hậu Hiền
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186,19
|
0,27
|
1,15
|
2,63
|
5,82
|
8,03
|
25,63
|
3,25
|
3,01
|
3,31
|
3,16
|
2,40
|
3,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
177,80
|
0,27
|
1,15
|
2,63
|
5,34
|
8,00
|
21,64
|
2,60
|
3,01
|
3,25
|
3,16
|
2,40
|
3,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
177,80
|
0,27
|
1,15
|
2,63
|
5,34
|
8,00
|
21,64
|
2,60
|
3,01
|
3,25
|
3,16
|
2,40
|
3,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,86
|
|
|
|
0,20
|
0,03
|
0,30
|
0,05
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,17
|
|
|
|
0,28
|
|
3,54
|
0,60
|
|
|
|
|
0,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,90
|
|
|
0,22
|
0,63
|
0,14
|
2,10
|
1,77
|
0,43
|
2,92
|
0,72
|
0,04
|
0,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,86
|
|
|
0,10
|
0,45
|
0,14
|
1,98
|
1,14
|
0,43
|
0,11
|
0,51
|
0,04
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,84
|
|
|
0,10
|
0,45
|
0,13
|
1,61
|
0,23
|
0,27
|
0,11
|
0,37
|
0,04
|
0,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,95
|
|
|
|
|
0,01
|
0,37
|
|
0,04
|
|
0,14
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,99
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,03
|
|
0,20
|
0,21
|
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,95
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
0,60
|
|
|
|
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,61
|
|
|
|
2,20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
chi tiết số III.01
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
Xã Thiệu Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
195,57
|
52,66
|
30,86
|
13,21
|
11,30
|
10,26
|
1,20
|
4,80
|
1,19
|
2,46
|
1,52
|
1,89
|
1,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
184,70
|
51,05
|
30,26
|
13,01
|
10,90
|
10,26
|
1,20
|
4,21
|
1,19
|
0,96
|
1,50
|
1,87
|
1,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
184,70
|
51,05
|
30,26
|
13,01
|
10,90
|
10,26
|
1,20
|
4,21
|
1,19
|
0,96
|
1,50
|
1,87
|
1,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,02
|
0,83
|
0,10
|
0,03
|
0,40
|
|
|
0,06
|
|
1,50
|
0,02
|
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,63
|
|
0,04
|
0,17
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,21
|
0,78
|
0,46
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,94
|
2,37
|
0,13
|
|
0,22
|
0,02
|
|
0,19
|
|
0,04
|
0,10
|
0,05
|
0,01
|
Biểu
chi tiết số III.02
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
TT. Hậu Hiền
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
195,57
|
0,27
|
1,15
|
2,63
|
5,82
|
8,07
|
25,77
|
3,41
|
3,05
|
3,33
|
3,16
|
2,44
|
3,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
184,70
|
0,27
|
1,15
|
2,63
|
5,34
|
8,00
|
21,73
|
2,60
|
3,01
|
3,25
|
3,16
|
2,40
|
3,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
184,70
|
0,27
|
1,15
|
2,63
|
5,34
|
8,00
|
21,73
|
2,60
|
3,01
|
3,25
|
3,16
|
2,40
|
3,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,02
|
|
|
|
0,20
|
0,03
|
0,30
|
0,21
|
0,04
|
0,08
|
|
0,04
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,63
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,21
|
|
|
|
0,28
|
0,04
|
3,54
|
0,60
|
|
|
|
|
0,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,94
|
|
|
0,10
|
0,15
|
0,04
|
0,34
|
|
0,04
|
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
Biểu
chi tiết số IV.01:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
Xã Thiệu Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23,02
|
|
12,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,23
|
|
9,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,23
|
|
9,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,79
|
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,19
|
0,74
|
0,28
|
|
3,55
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,58
|
0,63
|
|
|
3,55
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,39
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,93
|
|
|
|
3,55
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
chi tiết số IV.02
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
TT. Hậu Hiền
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23,02
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,77
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,79
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,77
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,19
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
chi tiết số V:
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án mục đích an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an huyện Thiệu Hoá
|
2,62
|
|
2,62
|
CAN
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 25:
39-43,26,27.Tờ 32: 13- 18,7,8…Tờ12 (Xã Thiệu Phú cũ):
2372,2374,2375,2363,2364,2367,2368,238 2,2379,2381,2362,2366,…
|
Nghị quyết số
282/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương bố trí kinh phí hỗ
trợ Dự án cơ sở làm việc Công an huyện Thiệu Hóa
|
2
|
Trụ sở công an thị trấn Thiệu Hoá
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 46: thửa 238
|
Kế hoạch số
01/KH-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện chương trình
hành động của Chính phủ và Nghị quyết, Đề án của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực
hiện Nghị quyết số 12-NQ/TW của Bộ Chính trị trong xây dựng lực lượng Công an
Thanh Hóa
|
3
|
Trụ sở công an thị trấn Hậu Hiền
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Tờ 16: thửa 106
|
4
|
Trụ sở công an xã Thiệu Công
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thiệu Công
|
Tờ 10: thửa 686
|
5
|
Trụ sở công an xã Thiệu Lý
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thiệu Lý
|
Tờ 6: thửa 178
|
6
|
Trụ sở công an xã Thiệu Toán
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thiệu Toán
|
Tờ 15: thửa 76
|
7
|
Trụ sở công an xã Thiệu Giao
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thiệu Giao
|
Tờ 13: thửa 107
|
8
|
Trụ sở công an xã Thiệu Nguyên
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Tờ 8: thửa 1109,
1110, 1111 ...
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa
|
1,99
|
|
0,25
|
DNL
|
Xã Thiệu Lý
|
Trích đo địa chính
số 02-06/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày
10/12/2023
|
Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
|
0,32
|
DNL
|
Xã Thiệu Viên
|
|
0,81
|
DNL
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
|
0,14
|
DNL
|
Xã Thiệu Hòa
|
|
0,22
|
DNL
|
Xã Thiệu Phúc
|
|
0,25
|
DNL
|
Xã Thiệu Tiến
|
2
|
Hành lang tuyến đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh
Hóa
|
0,19
|
|
0,19
|
DNL
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Trích đo địa chính
số 03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày
25/12/2023
|
Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
3
|
Đường dây 500KV Nam Định 1-Thanh Hóa
|
2,22
|
|
0,35
|
DNL
|
Xã Thiệu Phúc
|
Trích đo BĐĐC số
02/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 15/11/2023
|
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
|
0,21
|
DNL
|
Xã Thiệu Công
|
|
0,24
|
DNL
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
|
0,54
|
DNL
|
Xã Thiệu Long
|
|
0,63
|
DNL
|
Xã Thiệu Giang
|
|
0,25
|
DNL
|
Xã Thiệu Quang
|
4
|
Hành lang tuyến đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 -
Thanh Hóa
|
0,27
|
|
0,13
|
DNL
|
Xã Thiệu Giang
|
Trích đo BĐĐC số
01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa ký duyệt ngày
16/01/2024
|
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
|
0,10
|
DNL
|
Xã Thiệu Long
|
|
0,04
|
DNL
|
Xã Thiệu Công
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hậu Hiền
|
17,57
|
|
17,57
|
SKN
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Tờ số 11 thị trấn
Hậu Hiền: 24,25,46,47,.. ..Tờ số 12 Thị trấn Hậu Hiền thửa 19, 20, 45, 76,
77, 108, 109, 39, 56, 57... Thiệu Minh: tờ 13:237,238,286-289,336-
340,407-413,329-331,414-416... Tờ 14:108-112,34,35,189-194,300-305,332-
336,346-349 ...
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cụm công nghiệp Ngọc Vũ
|
48,61
|
|
35,46
|
SKN
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Trích đo địa chính
số 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27/7/2023
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
13,15
|
SKN
|
Xã Thiệu Vũ
|
3
|
Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà
|
23,36
|
|
23,36
|
SKN
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 7:
1732,1737,1738,1744,1747, 1751,1752,1769,1780,1781,1794,1799,180
5,1808,1812,1831,1837,1855,1858,1859,1 863-1880,1884,1886-1903,1907-
1974,2149. Tờ 12: 1945-2059,2065, 2066,2536, 2537,2538,2540, 2548. Tờ 8:
124-136,140. Tờ13: 458,470,500, 468,486,460,433,483, 455,490...
|
Nghị quyết số
422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 45 cải dịch đoạn từ nút giao đường
ĐH.TH 05 (Kênh Nam) đi nút giao với QL1-QL45, huyện Thiệu Hóa
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Trích lục BĐĐC do
Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận
đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa
|
0,60
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Thiệu Vận
|
Tờ số 04: 430,
431, 425, 394 ...
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ số 10: 253, 254,
255, 272, 273, 274, 275 ....
|
3
|
Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ
xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa
|
0,35
|
|
0,31
|
DGT
|
Xã Thiệu Trung
|
Tờ số 7:
1252,1265,1271,363,364,393- 396,422-425,365-367,1343,1344...
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,04
|
DGT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Trích lục BĐĐC do
Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 506B đoạn từ nút
giao với QL.45 đến nút giao với đường nối 3 Quốc lộ (QL.45- QL.217-QL.47) tại
xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hoá.
|
3,50
|
|
0,39
|
DGT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Theo trích sao của
phòng TNMT huyện Thiệu Hóa
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,57
|
DGT
|
Xã Thiệu Phúc
|
|
0,11
|
DGT
|
Xã Thiệu Công
|
|
0,94
|
DGT
|
Xã Thiệu Tiến
|
0,03
|
1,35
|
DGT
|
Xã Thiệu Vũ
|
|
0,11
|
DGT
|
Xã Thiệu Ngọc
|
5
|
Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính
mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam)
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 30: 657,
240, DGT
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông thôn Thái Lai xã Minh Tâm kết nối
với đường tỉnh 515 đi Dân Quyền
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Trích lục BĐĐC số
640/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 23/8/2023
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 515 - Cầu Sắt
đi thôn Thái Lai
|
0,37
|
|
0,37
|
DGT
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Trích vị trí BĐĐC
do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 07/11/2023
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Mở rộng đường giao thông từ trạm y tế đi cổng
làng thôn Thái Khang
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Thiệu Hòa
|
Tờ 13 thửa 456,
1250, 365, 411, 537, 533, 586, 587, 770, 712, 711, 646… tờ 14 thửa 377, 357,
356, 329, 705, 285, 280, 163, 225, 227, 281, 282...
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
9
|
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn
Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã Thiệu Hòa
|
Tờ 10 thửa 660,
700, 718, 719, 734, 747, 758 75, 875, 859, 811… tờ 13 thửa 38, 67, 69, 68 90,
110, 124, 235, 273, 492, 491, 549, 813, 814, 812, 758, 759, 760, 630, 631….
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
10
|
Cầu Đen qua kênh Bắc xã Thiệu Toán
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Xã Thiệu Toán
|
Tờ số 15 thửa 115
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường đi vào Núi Sóc, thôn Giao
Sơn, xã Thiệu Giao
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã Thiệu Giao
|
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 30/10/2023
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
12
|
Đường giao thông từ Trạm y tế đi núi Chúa, xã Thiệu
Giao
|
0,41
|
|
0,41
|
DGT
|
Xã Thiệu Giao
|
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện lập ngày 30/10/2023
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ
45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 30: thửa 239,
243
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu
Hoá
|
8,23
|
0,29
|
3,95
|
DTL
|
Xã Thiệu Chính
|
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 05/9/2023
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
0,03
|
3,31
|
DTL
|
Xã Thiệu Hòa
|
0,01
|
0,20
|
DTL
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
|
0,45
|
DTL
|
Xã Thiệu Viên
|
2
|
Sửa chữa khắc phục đê hữu sông Cầu Chày đoạn
K33+600 ÷ K35+650
|
0,79
|
|
0,79
|
DTL
|
Xã Thiệu Long
|
Trích lục bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 11/9/2023
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn
Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn huyện Hà Trung(Lần 2)
|
18,17
|
0,29
|
4,64
|
DTL
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 27/11/2023
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
1,05
|
6,37
|
DTL
|
Xã Thiệu Phúc
|
|
5,82
|
DTL
|
Xã Thiệu Vận
|
1.4
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thanh Hóa, Triệu Sơn
|
0,009
|
|
0,003
|
DNL
|
Xã Tân Châu
|
Trên địa bàn xã
Tân Châu
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,003
|
DNL
|
Xã Thiệu Lý
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Lý
|
|
0,003
|
DNL
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Ngọc
|
2
|
Cải tạo lộ 973 TG Thiệu Trung lên vận hành áp
22kV
|
0,060
|
|
0,020
|
DNL
|
Xã Thiệu Trung
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,020
|
DNL
|
Xã Thiệu Lý
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Lý
|
|
0,020
|
DNL
|
Xã Thiệu Vận
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Vận
|
3
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Nguyên
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Thiệu Quang
|
Trích Bản đồ địa
chính kèm theo
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Thiệu Thành
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Thành
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn
|
0,030
|
|
0,030
|
DNL
|
Xã Thiệu Trung
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn
|
0,034
|
|
0,034
|
DNL
|
Xã Thiệu Trung
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn
|
0,020
|
|
0,020
|
DNL
|
Xã Thiệu Trung
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây
dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47
|
0,20
|
|
0,20
|
DNL
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Ngọc
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Thiệu Viên
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Viên
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa
|
1,00
|
|
1,00
|
DNL
|
Xã Tân Châu, Xã
Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao
|
Trên địa bàn xã
Tân Châu, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Hợp, xã Thiệu Giao
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã Thiệu Lý
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Lý
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
13
|
Treo dây mạch 2 đường dây 110kV Ba Chè-Thiệu Yên
|
0,011
|
|
0,011
|
DNL
|
Xã Thiệu Trung
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
14
|
Đường dây và Trạm biến áp 110KV Thiệu Hóa
|
0,515
|
|
0,515
|
DNL
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Trích đo địa chính
số 01/TĐĐC (thay thế) do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 11/9/2023
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Trạm điện 500KV Thanh Hóa
|
14,31
|
|
7,36
|
DNL
|
Xã Thiệu Tiến
|
Trích đo BĐĐC số
01-03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày
10/11/2023
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
|
5,95
|
DNL
|
Xã Thiệu Phúc
|
|
0,09
|
DNL
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
|
0,46
|
DNL
|
Xã Thiệu Viên
|
|
0,35
|
DNL
|
Xã Thiệu Lý
|
|
0,10
|
DNL
|
Xã Thiệu Trung
|
16
|
Đường dây 500KV Thanh Hóa - rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh
|
2,04
|
|
1,08
|
DNL
|
Xã Thiệu Phúc
|
Trên địa bàn xã
Thiệu Phúc
|
Quyết định số
4504/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đường dây 500KV
Thanh Hóa - Rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh tại các xã Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, Minh
Tâm, Thiệu Hòa, huyện Thiệu Hóa.
|
|
0,96
|
DNL
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Trên địa bàn Thị
trấn Hậu Hiền
|
1.5
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới huyện
Thiệu Hóa
|
3,34
|
|
3,34
|
TSC
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ31:1,2,8-19,35-46.Tờ24:26-40,20…
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trụ sở BHXH huyện Thiệu Hóa
|
0,18
|
|
0,18
|
TSC
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ31: 4, 5, 7, 48,
49, 50...
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa
|
0,38
|
|
0,38
|
DYT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 61 thửa: 1539-
1542,1546,1554,1571,1568,1560,1594,157 6,1589,1556…
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa
|
0,55
|
|
0,55
|
DYT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Trích lục BĐĐC số
856/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/9/2023
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS xã Thiệu Phúc
|
0,48
|
|
0,48
|
DGD
|
Xã Thiệu Phúc
|
Tờ 17 thửa
431,415,416,396,450,451,479,504…
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Thiệu Phúc
|
0,12
|
|
0,12
|
DGD
|
Xã Thiệu Phúc
|
Tờ số 17: 490,477,448,
449, 431, 415, 416, 396....
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công
|
0,21
|
|
0,21
|
DGD
|
Xã Thiệu Công
|
Tờ số 10 thửa số:
591, 536, 537, 590, 538, 539, 620, 621....
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trường Mầm non Thiệu Viên
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ 10 thửa
1051,1052,1053,1067,1068....
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1.8
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,23
|
|
0,23
|
DVH
|
Xã Thiệu Vận
|
Tờ 8 thửa
647,720,721,646 ...
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo Khu lăng mộ vua Lê Ý Tông tại xã
Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 1)
|
0,04
|
|
0,04
|
DDT
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Tờ 8 thửa 1546,
1547…
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở
làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện
Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)
|
0,60
|
|
0,60
|
DDT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ 10 thửa
861,862,869,922,923,905,904….
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,60
|
|
0,60
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
0,94
|
|
0,94
|
TSC
|
1.10
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu
SXKD, thôn Thái Khang,
|
1,02
|
|
0,64
|
ONT
|
Xã Thiệu Hòa
|
Tờ số 14 thửa:
711,712,449,435,468,490,516,517,542,564 ,543,665…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,38
|
DGT
|
2
|
Điểm dân cư Đình Đọt Cồn Cáo
|
1,70
|
|
0,98
|
ONT
|
Xã Thiệu Hòa
|
Tờ14:378,672,395,406,421,423,420,424,4
32,433,434,435,447,448,465,488,Tờ13:64
3,706,707,765,766,819,1276,818,767,1276 …
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,62
|
DGT
|
|
0,10
|
DKV
|
3
|
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4
|
0,31
|
|
0,31
|
ONT
|
Xã Thiệu Lý
|
Tờ số 10 thửa:
117,159,158,175,176,218,219, 227,228,275…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm
dân cư Ngán Chùa)
|
0,16
|
|
0,09
|
ONT
|
Xã Thiệu Vận
|
Tờ số 8 thửa: 233,
232
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,07
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý
|
2,50
|
|
1,35
|
ONT
|
Xã Thiệu Chính
|
Tờ số 14 thửa:
461, 462, 460, 418, 419, 420, 410, 459, 491, 492, 513, 524, 493, 458, 409,
408, 457, 494, 463, 456, 455, 422, 421, 406, 407, 405, 404, 403, 402, 371,
357, 374, 373, 372, 355, 356, 337 ...
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,10
|
DKV
|
|
1,00
|
DGT
|
|
0,05
|
DVH
|
6
|
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ
|
2,10
|
|
1,13
|
ONT
|
Xã Tân Châu
|
Tờ số 5 BĐĐC xã
Thiệu Châu (cũ) thửa: 871, 919, 920, 921, 922, 923, 905, 964, 963, 962, 961,
960, 924, 925, 926, 959, 927, 877, 876, 903, 904, 878, 970, 971, 972, 958,
928 ...
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,21
|
DKV
|
|
0,01
|
DTL
|
|
0,75
|
DGT
|
7
|
05 lô đất ở thuộc Khu dân cư tái định cư khu vực Ao
Kho, xã Tân Châu
|
0,09
|
0,09
|
|
ONT
|
Xã Tân Châu
|
Mặt bằng chi tiết
1/500 Khu dân cư, tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa được
phê duyệt tại Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND huyện Thiệu
Hóa
|
Quyết định số
5041/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu
giá quyền sử dụng đất ở tại khu dân cư, tái định cư đồng Ao Kho, xã Tân Châu,
huyện Thiệu Hóa
|
8
|
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau
|
1,00
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ số 6 thửa: 1629,1615,1616,1651,1600,1599,1592,159
0,1649,1589…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,35
|
DGT
|
|
0,15
|
DKV
|
9
|
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng
|
1,30
|
|
0,91
|
ONT
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Tờ số 7 thửa: 571-582,651-
653,634,650,703,704,754,437-444,478- 492,436,544,...
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,26
|
DGT
|
|
0,13
|
DKV
|
10
|
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng
|
0,28
|
|
0,28
|
ONT
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Tờ số 9 Thửa 116,136,138,140,163,160,159,203,205,206
,233,141,112-114,86- 89,59,58,90,91,156,253,158…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Điểm dân cư Nhã Cua, cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2
|
0,66
|
|
0,66
|
ONT
|
Xã Thiệu Tiến
|
Tờ số 5 thửa: 682-687,639-646,549-
553,593-600,517-520,479-482….
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng
|
1,67
|
|
0,75
|
ONT
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Tờ số 14 thửa:
420, 421, 436, 446, 447, 437, 438, 439, 440, 412-419,374,342…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,25
|
DKV
|
|
0,67
|
DGT
|
13
|
Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Tờ số 14:
536-542...
|
Quyết định số
22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
14
|
Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc,
huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
2,50
|
|
1,08
|
ONT
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Tờ số 8: Thửa
1182,1183,1184,1285,1286,1287,1162- 1165,1184-1190,1269-1283,1313-
1330,1416-1426,1478-1483....
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,39
|
DKV
|
|
1,03
|
DGT
|
15
|
Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu, thôn Phú Lai, xã
Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
|
2,67
|
|
1,26
|
ONT
|
Xã Thiệu Long
|
Tờ số 07:
673,695,694,740,765,764,1203,716,802,82
4,825,843,844,826,803,827,766,741,696,7 17,742,767,787,804,788,743,744…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,12
|
DKV
|
|
0,01
|
DTL
|
|
1,28
|
DGT
|
16
|
Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng
|
0,43
|
|
0,43
|
ONT
|
Xã Thiệu Công
|
Tờ số 09, thửa số:
118, 142-147, 184- 187, 229-233, ...
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
17
|
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng
|
0,24
|
|
0,24
|
ONT
|
Xã Thiệu Công
|
Tờ số 09, thửa số:
776, 777, 778, 835, 836, 837, ...
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
18
|
Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng
|
0,84
|
|
0,84
|
ONT
|
Xã Thiệu Thành
|
Tờ số 12 thửa:
419-429,442,443,534- 536,513,512,….
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
19
|
Điểm dân cư thôn Thành Thượng
|
0,29
|
|
0,29
|
ONT
|
Xã Thiệu Thành
|
Tờ số 11 thửa 608;
Tờ số 12 thửa: 710,711,712,713,714,715,716,782,784,845 ,846,847,914,915…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
20
|
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ
|
2,70
|
|
2,06
|
ONT
|
Xã Thiệu Toán
|
Tờ số 15, thửa:
604,651,659,733,738,792, 796,833,837,877,908,936,937,965,994,996,995,966,964,938,909,879,876,839,838,797….
Tờ 16: thửa 369, 370, 378, 379, 389-392 ...
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,54
|
DGT
|
|
0,10
|
DTL
|
21
|
Khu dân cư thôn Chấn Long
|
1,70
|
|
0,96
|
ONT
|
Xã Thiệu Hợp
|
Trích lục BĐĐC số
840/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,68
|
DGT
|
|
0,06
|
DKV
|
22
|
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
ONT
|
Xã Thiệu Hợp
|
Tờ số 10 thửa 259
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,01
|
0,01
|
DGT
|
23
|
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2
|
0,04
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Thiệu Hợp
|
Tờ số 9 thửa 912
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,02
|
DGT
|
24
|
Khu dân cư Đồng Băng thôn 2
|
2,36
|
|
1,64
|
ONT
|
Xã Thiệu Lý
|
Trích lục BĐĐC khu
đất số 828/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 17/11/2023
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,47
|
DGT
|
|
0,25
|
DKV
|
25
|
Khu dân cư Đồng Tháng 7, thôn 7
|
0,17
|
|
0,12
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ số 9:
232,233,221,219 ...
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,05
|
DGT
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới Đồng Trào thôn
1, xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa
|
0,37
|
|
0,37
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ số 8: 169-171,
164, 194 195, 200, 201, 231, 232, 235, 236... Tờ số 10: 43, 46, 81, 85...
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
27
|
Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh
|
2,61
|
|
1,29
|
ONT
|
Xã Thiệu Giao
|
Tờ
08:1560,1645,1646,1712,1713,1778, 1779,1780,1781,1839. Tờ 9: 1157,1253, 1254,
1255,1257,1258,1320-1329,1385- 1391,1394,1452,1456, 1457,1458,1525,
1526,1527...
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,16
|
DGT
|
|
0,13
|
DKV
|
|
0,03
|
DTL
|
28
|
Ha tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thiệu Trung
|
3,29
|
|
1,30
|
ONT
|
Xã Thiệu Trung
|
Trích lục BĐĐC số
841/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
|
1,60
|
DGT
|
|
0,22
|
DVH
|
|
0,18
|
DKV
|
29
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, xã
Thiệu Phúc
|
3,10
|
|
2,17
|
ONT
|
Xã Thiệu Phúc
|
Tờ số 22 thửa: 4-7,
21-26, 31-37, 56, 68, , 113, 135, 136, 137, 168, 167, 166, 190, 191, 213,
214, 238, 110, 111, 112, 81, 82, 138, 138, 140, 164, 165 Tờ 17 thửa 503
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,62
|
DGT
|
|
0,31
|
DTL
|
1.11
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía bắc đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa.
|
6,20
|
0,96
|
1,69
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 57: 361,404,450,452,491,530-
533,570-574,607-612,637-646,668- 688,715,716,719-728,751,754-
756,788,789,833-835,1331,1345, 1351,1352,1360-1363,1378,1379,1387, 1388,
1390,1391,1393,1394,1399, 1403,1404,1407,1429-1454,1957-1961....
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2,02
|
DGT
|
|
1,53
|
DKV
|
2
|
Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa, huyện
Thiệu Hóa (giai đoạn 2)
|
0,20
|
0,16
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 30 thửa
479,480,484-525,531- 577,610-647.... Tờ 29 thửa 75-219...
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê
thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa
|
3,74
|
0,06
|
0,82
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 60 thửa:
395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385 .....
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,28
|
DCH
|
|
2,23
|
DGT
|
|
0,23
|
DKV
|
|
0,12
|
DVH
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 1
|
4,10
|
|
2,00
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ31:418,26,29-35,56-62,93-99,103-
110,144-147,128,129,111,417,143,180, 181,223,224,228,229,229,230,344,363-
368. Tờ39: 54-62,107-116,177,178,179. Tờ30: 216-218,150,151,266-271,292-
296,655...
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,07
|
DVH
|
|
0,12
|
DKV
|
|
1,91
|
DGT
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 4
|
9,68
|
|
3,98
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ31:
121-125,130-133,148,155- 168,186,-204,207-220,242-247,249- 259,404. Tờ32:90-199...
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,51
|
DVH
|
|
0,66
|
DKV
|
|
4,53
|
DGT
|
6
|
Khu dân cư Ba Chè 1
|
0,75
|
|
0,36
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 61: Thửa 847
|
Quyết định số
1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
0,03
|
DKV
|
|
0,35
|
DGT
|
|
0,01
|
DTL
|
7
|
Khu dân cư Ba Chè 2
|
1,63
|
|
0,76
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 61: Thửa 172
|
Quyết định số
1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
0,06
|
DKV
|
|
0,81
|
DGT
|
8
|
Điểm dân cư Đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu
Phú, huyện Thiệu Hóa
|
0,26
|
|
0,26
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 12 thửa:
1899-1904,1906-1911…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh
|
0,02
|
|
0,02
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 7 thửa: 37…
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Bắc, thôn Đồng
Thanh
|
7,50
|
|
3,34
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Tờ12:103,120,134,135,136,156,157,158,169,17
0,171,173,174,175,176,177,178,179,180,303,36 6,373,374,375,376,377,378,405,406,407,409,41
2,413,414,438,439,440,441,442,445,446,447,478,479,480,483,484,485,486,492,520,521,522,52
3,564,574,575,751,765,774,876,887,893...
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
|
3,43
|
DGT
|
|
0,13
|
DVH
|
|
0,56
|
DKV
|
|
0,04
|
DTL
|
1.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa địa Quai Lạng
|
0,05
|
|
0,05
|
NTD
|
Xã Thiệu Trung
|
Tờ số 06 thửa số:
154
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12
|
0,20
|
|
0,20
|
NTD
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 43 thửa:
76,80,85,86,98 ...
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,53
|
|
0,53
|
TMD
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 57 thửa: 1026,
1025, 1000, 1001, 947- 950, 971...
|
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 13 thửa số:
199-201, 203-209, 237-244, 266-269, 267A...
|
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,70
|
|
0,70
|
TMD
|
Xã Thiệu Long
|
Tờ 11 thửa 356,
357, 358, 369, 380, 400, 401, 402, 398, 399,…
|
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,32
|
|
0,32
|
TMD
|
Xã Thiệu Long
|
Tờ 7 thửa: 920,
932, 933, 945, 947, 946, 980, 979, 1217, 963, 944,…
|
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,31
|
|
0,31
|
TMD
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ 11 thửa 121,
135, 136, 178, 179…
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,10
|
|
0,10
|
SKC
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
Tờ số 11 Thửa 248,
249, 250, 278, 244, 215,…
|
Quyết định số
4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,28
|
|
1,28
|
SKC
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ số 36 thửa: 1,
3, 4, 5, 6,7, 20, 32, 82, 83, 94, 63, 64, 24, 25... Tờ số 35 thửa: 1, 2, 3,
4, 6, 7...
|
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,85
|
|
1,85
|
SKC
|
Xã Thiệu Tiến
|
Tờ 5 thửa: 209,
211, 226, 228-230, 232, 233, 281-288, 300-304, 349-355, 365-371, 422- 428,
440, 436-441, 347-348, 372, 420-421, 442, 491-493, 503-505, 567, 568,...
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Thiệu Phúc
|
Tờ 12: 496,
522-524, 543-549, 564-572, 589-595, 613-617, 636-639, 667,....
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Thiệu Long
|
Tờ số 7 thửa 789,
790, 828, 845, 860
|
Quyết định số
1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh
|
2.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ cát số 04 thuộc thị trấn Thiệu Hóa và xã Thiệu
Nguyên
|
4,70
|
|
4,70
|
SKS
|
Thị trấn Thiệu
Hóa, Xã Thiệu Nguyên
|
Trích vị trí khu đất
số 798/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/02/2022
|
Giấy phép sô
01/GP-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp giấy phép khai thác
khoáng sản cho Công ty TNHH XD&TM Minh Thịnh
|
2
|
Mỏ đá xã Thiệu Thành
|
2,20
|
|
2,20
|
SKS
|
Xã Thiệu Thành
|
Tờ 7 thửa 81
|
Quyết định số
997/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh
|
3
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc
|
14,62
|
|
14,62
|
SKS
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Tờ 13 thửa 1311A;
tờ 14 thửa 1066, 1067; tờ 15 thửa 1, 2; tờ 16 thửa 1, 2
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 37/GP- UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh
|
2.5
|
Đất sông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mỏ khai thác cát hết hạn
|
7,70
|
|
7,70
|
SON
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Tờ 59 thửa
1,2,3,4,15 Tờ 58 thửa 2,4,5,6,7,8,9,10…
|
Mỏ khai thác cát hết
hạn
|
2.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng
công nghệ cao tại xã Thiệu Giao
|
4,30
|
|
4,30
|
NKH
|
Xã Thiệu Giao
|
Tờ14: 1547,1553,1548,1549,1753,1554,
1546,1285,1286,1369,1371,1440,1442,150 4-1514,1550,1552,1555,1583-1634,1636,
1658-1752,1773-1827,1833... Tờ 15: 210- 239 ...
|
Công văn số
10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ,
thủ tục đầu tư dự án phát triển trang trại tổng hợp theo hướng dẫn thâm canh ứng
dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa; Quyết định số
4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Trang trại tổng hợp
|
1,44
|
|
1,44
|
NKH
|
Xã Thiệu Vũ
|
Tờ 5 thửa 2302,
2303, 2303. Tờ 8: 497, 498,500,419-253,257-269,139-149,70-73….
|
|
3
|
Trang trại tổng hợp
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Xã Thiệu Vũ
|
Tờ 6 thửa:
16,17,18,20,58-69,99-107,131- 144,173-181,200-208,242,243....
|
|
2.7
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Dung
|
0,0398
|
0,0200
|
0,0198
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa
|
Tờ BĐĐC số 4: 25
|
Số GCN: K 077620
|
2
|
Nguyễn Quán Nam
|
0,0234
|
0,0170
|
0,0064
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa
|
Tờ BĐĐC số 39: 678
|
Số GCN: DL 805104
|
3
|
Lê Mạnh Sinh
|
0,0193
|
0,0150
|
0,0043
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa
|
Tờ BĐĐC số 38: 351
|
Số GCN: DH 128154
|
4
|
Vũ Thị Ngự
|
0,0177
|
0,0150
|
0,0027
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa
|
Tờ BĐĐC số 38: 324
|
Số GCN: DH 128155
|
5
|
Lê Doãn Huệ
|
0,0533
|
0,0200
|
0,0333
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa
|
Tờ BĐĐC số 60: 309
|
Số GCN: DL 572437
|
6
|
Trịnh Văn Vọng
|
0,0597
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
|
Tờ BĐĐC số 12:
1760
|
Số GCN: DL 805019
|
7
|
Nguyễn Văn Phúc
|
0,0072
|
0,0047
|
0,0025
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
|
Tờ BĐĐC số 12:
754-2
|
Số GCN: CG 363118
|
8
|
Hoàng Hữu Long
|
0,0783
|
0,0344
|
0,0200
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
|
Tờ BĐĐC số 06:
1067
|
Số GCN: DN 455306
|
9
|
Lê Minh Chuẩn
|
0,0455
|
0,0200
|
0,0255
|
ODT
|
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
|
Tờ BĐĐC số 01: 444
|
Số GCN: 00767
|
10
|
Trần Văn Lái
|
0,0822
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
TT. Hậu Hiền
|
Tờ BĐĐC số 12: 430
|
Số GCN: DN 455428
|
11
|
Lê Quang Chung
|
0,0457
|
0,0050
|
0,0407
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 5:
109-1
|
Số GCN: BV 878188
|
12
|
Lê Như Tính
|
0,0573
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 4
|
Số GCN: CS 754274
|
13
|
Lê Đình Hiển
|
0,0230
|
0,0050
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 407
|
Số GCN: DL 572223
|
14
|
Lê Như Phú
|
0,0649
|
0,0169
|
0,0480
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7:
1056a
|
Số GCN: V 756330
|
15
|
Lê Văn Tâm
|
0,1609
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 1911
|
Số GCN: DH 509970
|
16
|
Lê Văn Hạt
|
0,0571
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 15: 239
|
Số GCN: V 945351
|
17
|
Lê Hữu Hiền
|
0,0835
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 512
|
Số GCN: V 756241
|
18
|
Lê Xuân Minh
|
0,0718
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 289
|
Số GCN: W 820947
|
19
|
Lê Kim Tùng
|
0,0552
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 586
|
Số GCN: V 698676
|
20
|
Ngọ Duy Tư
|
0,0505
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 3: 795
|
Số GCN: V 698504
|
21
|
Lê Lương Liệu
|
0,0797
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 336
|
Số GCN: V 698735
|
22
|
Nguyễn Văn Hoan
|
0,0165
|
0,0050
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 6: 1625
|
Số GCN: DE 559468
|
23
|
Lê Văn Liêu
|
0,0151
|
0,0050
|
0,0101
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 6: 785
|
Số GCN: CM 890737
|
24
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0,0165
|
0,0050
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 6: 1626
|
Số GCN: DD 831894
|
25
|
Lê Thị Dương
|
0,0263
|
0,0070
|
0,0193
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 1870
|
Số GCN: CX 830091
|
26
|
Lê Xuân Xã
|
0,0624
|
0,0130
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 1869
|
Số GCN: CX 830090
|
27
|
Nguyễn Duy Vở
|
0,0355
|
0,0200
|
0,0155
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 340
|
Số GCN: V 698669
|
28
|
Dương Văn Đệ
|
0,0703
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 260
|
Số GCN: V 756500
|
29
|
Lê Đình Cát
|
0,0579
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 205
|
Số GCN: CI 571567
|
30
|
Bùi Văn Bình
|
0,0654
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 86
|
Số GCN: V 756471
|
31
|
Lê Văn Hợi
|
0,0192
|
0,0065
|
0,0127
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 935
|
Số GCN: CS 678389
|
32
|
Lê Văn Hiếu
|
0,0194
|
0,0065
|
0,0129
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 934
|
Số GCN: CS 678390
|
33
|
Lê Văn Độ
|
0,0328
|
0,0200
|
0,0128
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 107
|
Số GCN: V 756496
|
34
|
Lê Hồng Tuấn
|
0,0574
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 5:
191-1
|
Số GCN: BS 799863
|
35
|
Lê Viết Hiểu
|
0,0793
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 5: 118
|
Số GCN: BH 759406
|
36
|
Lê Văn Tình
|
0,1000
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 16: 88
|
Số GCN: V 945767
|
37
|
Lê Lương Thủy
|
0,0374
|
0,0200
|
0,0174
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 342
|
Số GCN: V 698682
|
38
|
Lê Hưu Tâm
|
0,0313
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 6: 1642
|
Số GCN: DL 572808
|
39
|
Lê Văn Thành
|
0,0433
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 467
|
Số GCN: V 756354
|
40
|
Nguyễn Duy Mười
|
0,0533
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 1131
|
Số GCN: V 927757
|
41
|
Lê Văn Xô
|
0,0788
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 456
|
Số GCN: V 698668
|
42
|
Lê Văn Tiến
|
0,0777
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 157
|
Số GCN: CS 742093
|
43
|
Lê Như Nam
|
0,0525
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 273
|
Số GCN: W 820939
|
44
|
Lê Thị Kết
|
0,0330
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 115
|
Số GCN: CQ 703581
|
45
|
Hoàng Năng Nam
|
0,0173
|
0,0050
|
0,0123
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 96
|
Số GCN: CG 197817
|
46
|
Ngọ Duy Hợi
|
0,0569
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 3: 794
|
Số GCN: W 739612
|
47
|
Nguyễn Tiến Vạn
|
0,0651
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 1012
|
Số GCN: V 927701
|
48
|
Lê Xuân Dung
|
0,1592
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 15: 199
|
Số GCN: CA 354952
|
49
|
Lê Văn Hội
|
0,0700
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 15: 402
|
Số GCN: V 945204
|
50
|
Trần Văn Tiếp
|
0,0848
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 3: 116
|
Số GCN: CS 678741
|
51
|
Lê Xuân Quyết
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 201
|
Số GCN: CĐ 847138
|
52
|
Lê Văn Vũ
|
0,0365
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 8
|
Số GCN: CS 754287
|
53
|
Lê Hưng Minh
|
0,0593
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 348
|
Số GCN: V 756283
|
54
|
Lê Văn Tài
|
0,0534
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 15: 418
|
Số GCN: V 945609
|
55
|
Lê Văn Kề
|
0,0471
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 15: 467
|
Số GCN: V 945666
|
56
|
Trần Thị Ngọ
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 16: 183
|
Số GCN: V 945761
|
57
|
Nguyễn Công Bắc
|
0,0414
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 132
|
Số GCN: CS 678777
|
58
|
Nguyễn Tiến Thao
|
0,0722
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 3: 703
|
Số GCN: DL 015015
|
59
|
Lê Hưng Thuẩn
|
0,0584
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 364
|
Số GCN: V 756338
|
60
|
Lê Thị Bằng
|
0,1344
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 14: 123
|
Số GCN: V 698550
|
61
|
Khương Đình Du
|
0,0597
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 3: 516
|
Số GCN: V 756506
|
62
|
Nguyễn Tiến Đơ
|
0,0461
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 352
|
Số GCN: W 820900
|
63
|
Lê Đức Đại
|
0,0246
|
0,0070
|
0,0176
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 47
|
Số GCN: CĐ 274127
|
64
|
Lê Văn Xã
|
0,0316
|
0,0200
|
0,0116
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 474
|
Số GCN: V 698717
|
65
|
Lê Hữu Tình
|
0,0252
|
0,0050
|
0,0202
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 1952
|
Số GCN: DL 805678
|
66
|
Lê Xuân Quang
|
0,0624
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8:
201-1
|
Số GCN: CĐ 847139
|
67
|
Nguyễn Trung Nga
|
0,0413
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 1357
|
Số GCN: V 927835
|
68
|
Nguyễn Duy Hà
|
0,0294
|
0,0200
|
0,0094
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 346
|
Số GCN: CD 431708
|
69
|
Nguyễn Duy Đạo
|
0,0425
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 202
|
Số GCN: CS 660949
|
70
|
Lê Đình Bình
|
0,1250
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 5: 97
|
Số GCN: BI 622679
|
71
|
Lê Văn Phương
|
0,0689
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 14: 807
|
Số GCN: DD 244606
|
72
|
Lê Đức Lượng
|
0,0193
|
0,0065
|
0,0128
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 48
|
Số GCN: CĐ 274126
|
73
|
Nguyễn Duy Phượng
|
0,0388
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 932
|
Số GCN: CS 660948
|
74
|
Lê Văn Soan
|
0,0386
|
0,0200
|
0,0186
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 38
|
Số GCN: DL 805923
|
75
|
Dương Thanh Hoan
|
0,0687
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 5: 188
|
Số GCN: V 698625
|
76
|
Nguyễn Thị Phố
|
0,0537
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 5: 115
|
Số GCN: BH 759453
|
77
|
Tống Văn Hưng
|
0,0243
|
0,0150
|
0,0093
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 1111
|
Số GCN: DH 128394
|
78
|
Lê Văn Hoạt
|
0,0251
|
0,0200
|
0,0051
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 15: 79
|
Số GCN: V 945355
|
79
|
Lê Đình Huấn
|
0,0887
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 287
|
Số GCN: W 820534
|
80
|
Hoàng Văn Tính
|
0,0775
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 455
|
Số GCN: V 698679
|
81
|
Lê Văn Chất
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 3: 627
|
Số GCN: V 758488
|
82
|
Trịnh Văn Sơn
|
0,0642
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 7: 123
|
Số GCN: V 756313
|
83
|
Bùi Văn Thọ
|
0,1148
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 4: 301
|
Số GCN: W 820934
|
84
|
Tống Văn Kinh
|
0,0748
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 8: 453
|
Số GCN: V 698738
|
85
|
Lê Như Cần
|
0,0641
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 3: 376
|
Số GCN: V 753465
|
86
|
Lê Thị Lý
|
0,0698
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Duy
|
Tờ BĐĐC số 5: 105
|
Số GCN: V 698840
|
87
|
Lê Văn Thân
|
0,0500
|
0,0150
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 12: 588
|
Số GCN: DL 572242
|
88
|
Trần Văn Huệ
|
0,0160
|
0,0050
|
0,0110
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 10:
1945
|
Số GCN: DH 135367
|
89
|
Phạm Văn Cường
|
0,0994
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 11: 647
|
Số GCN: DL 572174
|
90
|
Nguyễn Quốc Huy
|
0,0252
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 11:
1278
|
Số GCN: DL 805574
|
91
|
Lê Văn Mong
|
0,0153
|
0,0050
|
0,0055
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 11:
1267
|
Số GCN: DL 805284
|
92
|
Lê Quang Thiết
|
0,0224
|
0,0075
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 11:
1266
|
Số GCN: DL 805283
|
93
|
Lê Quang Chương
|
0,0273
|
0,0075
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 11:
1256
|
Số GCN: DL 805285
|
94
|
Trần Công Gấm
|
0,1043
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Giang
|
Tờ BĐĐC số 10:
1526
|
Số GCN: DL 805576
|
95
|
Nguyễn Đình Tiến
|
0,0554
|
0,0400
|
0,0154
|
ONT
|
Xã Thiệu Giao
|
Tờ BĐĐC số 9: 1640
|
Số GCN: DL 805439
|
96
|
Lê Văn Thanh
|
0,0434
|
0,0044
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Giao
|
Tờ BĐĐC số 8: 2136
|
Số GCN: DN 455274
|
97
|
Lê Văn Tuần
|
0,0875
|
0,0605
|
0,0270
|
ONT
|
Xã Thiệu Hòa
|
Tờ BĐĐC số 11:
1454
|
Số GCN: DD 831356
|
98
|
Lê Thị Kế
|
0,0205
|
0,0150
|
0,0055
|
ONT
|
Xã Thiệu Hòa
|
Tờ BĐĐC số 11:
1359
|
Số GCN: DL 572380
|
99
|
Lê Duy Hưng
|
0,0660
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Lý
|
Tờ BĐĐC số 10:
1206
|
Số GCN: DH 509006
|
100
|
Ngô Văn Hùng
|
0,0319
|
0,0200
|
0,0119
|
ONT
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Tờ BĐĐC số 11:
1003
|
Số GCN: DL 572925
|
101
|
Trịnh Anh Huy
|
0,0254
|
0,0150
|
0,0104
|
ONT
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Tờ BĐĐC số 4: 1579
|
Số GCN: DL 805978
|
102
|
Trịnh Đạo Hải
|
0,0343
|
0,0150
|
0,0193
|
ONT
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Tờ BĐĐC số 4: 1576
|
Số GCN: DL 805975
|
103
|
Trịnh Đạo Chiến
|
0,0327
|
0,0150
|
0,0177
|
ONT
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Tờ BĐĐC số 4: 1577
|
Số GCN: DL 805976
|
104
|
Nguyễn Văn Bào
|
0,0381
|
0,0250
|
0,0131
|
ONT
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Tờ BĐĐC số 8: 1155
|
Số GCN: BV 878624
|
105
|
Lê Văn Thắng
|
0,0651
|
0,0340
|
0,0311
|
ONT
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Tờ BĐĐC số 15: 110
|
Số GCN: DL 854010
|
106
|
Dương Văn Tính
|
0,0487
|
0,0200
|
0,0287
|
ONT
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Tờ BĐĐC số 14: 484
|
Số GCN: DL 572529
|
107
|
Lê Thế Thanh
|
0,0270
|
0,0200
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Tờ BĐĐC số 14: 510
|
Số GCN: DH 128165
|
108
|
Lê Thế Khang
|
0,0409
|
0,0200
|
0,0209
|
ONT
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Tờ BĐĐC số 14: 503
|
Số GCN: CH 00545
|
109
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
0,0478
|
0,0200
|
0,0278
|
ONT
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Tờ BĐĐC số 14: 482
|
Số GCN: DH 128016
|
110
|
Hoàng Văn Lâm
|
0,0267
|
0,0223
|
0,0045
|
ONT
|
Xã Thiệu Tiến
|
Tờ BĐĐC số 08: 953
|
Số GCN: DL 854407
|
111
|
Hoàng Đình Sáp
|
0,0269
|
0,0200
|
0,0069
|
ONT
|
Xã Thiệu Tiến
|
Tờ BĐĐC số 08:
1797
|
Số GCN: CX 830075
|
112
|
Hoàng Xuân Sinh
|
0,0767
|
0,0500
|
0,0267
|
ONT
|
Xã Thiệu Tiến
|
Tờ BĐĐC số 8: 1237
|
Số GCN: CX 760174
|
113
|
Lê Huy Phách
|
0,0661
|
0,0312
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Trung
|
Tờ BĐĐC số 7: 929
|
Số GCN: DN 455278
|
114
|
Phạm Văn Tuyển
|
0,0150
|
0,0075
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Thiệu Trung
|
Tờ BĐĐC số 5: 291
|
Số GCN: DN 455846
|
115
|
Lê Khắc Xuân
|
0,0458
|
0,0096
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Vận
|
Tờ BĐĐC số 9: 1314
|
Số GCN: DH 509004
|
116
|
Lê Thị Liên
|
0,0139
|
0,0086
|
0,0053
|
ONT
|
Xã Thiệu Vận
|
Tờ BĐĐC số 8: 979
|
Số GCN: DL 805368
|
117
|
Trần Văn Hải
|
0,0230
|
0,0050
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Thiệu Vận
|
Tờ BĐĐC số 8: 605
|
Số GCN: DL 854299
|
118
|
Nguyễn Duy Thi
|
0,0898
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 7: 130
|
Số GCN: DL 015633
|
119
|
Nguyễn Văn Giang
|
0,0274
|
0,0134
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 10:
1603
|
Số GCN: DL 572916
|
120
|
Lê Bá Thi
|
0,0440
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 11: 683
|
Số GCN: DL 854301
|
121
|
Lê Công Lâm
|
0,0775
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 15: 97
|
Số GCN: DL 805207
|
122
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
0,0764
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 4: 172
|
Số GCN: V 756412
|
123
|
Nguyễn Văn Hiền
|
0,1141
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 10: 596
|
Số GCN: DH 135385
|
124
|
Nguyễn Văn Cương
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 5: 77
|
Số GCN: C 232777
|
125
|
Lê Ngọc Thiếp
|
0,0670
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 4: 1463
|
Số GCN: E 0333574
|
126
|
Hoàng Ngọc Hoạt
|
0,0786
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 13: 263
|
Số GCN: CQ 738241
|
127
|
Lê Ngọc Chuyên
|
0,0128
|
0,0024
|
0,0124
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
Tờ BĐĐC số 4: 1465
|
Số GCN: AB 878338
|
128
|
Ngô Văn Hùng
|
0,1354
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Vũ
|
Tờ BĐĐC số 5: 2444
|
Số GCN: DL 015988
|
129
|
Trần Mậu Hòa
|
0,0478
|
0,0200
|
0,0278
|
ONT
|
Xã Thiệu Vũ
|
Tờ BĐĐC số 11: 14
|
Số GCN: CQ 738120
|
130
|
Trịnh Việt Đức
|
0,0584
|
0,0200
|
0,0384
|
ONT
|
Xã Thiệu Vũ
|
Tờ BĐĐC số 8: 471
|
Số GCN: CM 890596
|
131
|
Nguyễn Quang Định
|
0,0440
|
0,0200
|
0,0240
|
ONT
|
Xã Thiệu Vũ
|
Tờ BĐĐC số 11: 78
|
Số GCN: DL 805939
|
132
|
Đỗ Văn Thắng
|
0,0274
|
0,0914
|
0,0074
|
ONT
|
Xã Tân Châu
|
Tờ BĐĐC số 3: 551
|
Số GCN: E0 334303
|
133
|
Đỗ Mạnh Thắng
|
0,0243
|
0,0200
|
0,0043
|
ONT
|
Xã Tân Châu
|
Tờ BĐĐC số 03: 532
|
Số GCN: AB 878377
|
134
|
Lê Trọng Bảng
|
0,0684
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Châu
|
Tờ BĐĐC số 01: 537
|
Số GCN: E0 287676
|
135
|
Lê Quang Tuấn
|
0,0460
|
0,0300
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Thiệu Chính
|
Tờ BĐĐC số 7: 482
|
Số GCN: CD 431022
|
136
|
Trịnh Đình Tăng
|
0,0951
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thiệu Hợp
|
Tờ BĐĐC số 10: 267
|
Số GCN: DL 805204
|
137
|
Trịnh Văn Lượng
|
0,0220
|
0,0100
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Thiệu Long
|
Tờ BĐĐC số 7:1561
|
Số GCN: DH 135678
|
139
|
Trịnh Văn Long
|
0,0176
|
0,0100
|
0,0076
|
ONT
|
Xã Thiệu Long
|
Tờ BĐĐC số 7:1560
|
Số GCN: DH 128686
|
Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 999/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|