ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3233/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25
tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết
định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30
tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền
Giang, cụ thể:
1. Danh mục 14 thủ tục hành chính trong lĩnh
vực môi trường và khí tượng thủy văn (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo các Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020; Quyết định
số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị
trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại
nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và
thay thế trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn, gồm:
a) Các thủ tục hành chính tại mục V thuộc lĩnh vực
khí tượng thủy văn được công bố tại Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản,
khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính);
b) Thủ tục số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại mục I và thủ
tục số 2 tại mục II được công bố tại Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 05 tháng
12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Khánh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là VP UBND tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt
là STNMT;
Phòng Kinh tế - Tài chính viết tắt là
P.KT-TC;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính viết tắt là Bộ phận Một cửa.
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
(Theo Quyết định số 967/QĐ-BTC
ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Kê khai, thẩm
định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a) Thời hạn giải quyết:
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời
gian giải quyết;
Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và
Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân phường, thị
trấn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014.
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của
Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời
gian giải quyết.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức phụ trách)
|
Không quy định
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển trả kết quả
|
Công chức phụ
trách
|
Không quy định
|
5
|
Chuyển trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường: 80 giờ.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
70 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức phụ
trách
|
02 giờ
|
5
|
Chuyển trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Sở Tài nguyên và Môi trường: 80 giờ.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
70 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển trả kết quả
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Chuyển trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
(Theo Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT
ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
2. Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra
các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc
vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm
việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
của dự án.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không quy định
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
Không quy định
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo STNMT
|
Không quy định
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển trả kết quả
|
Văn phòng STNMT
|
Không quy định
|
5
|
Chuyển trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Giờ hành chính
|
3. Cấp giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời
hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép:
trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng,
cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của
Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài
nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
240 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ STNMT
|
160 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
56 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
4. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ
sở bảo tồn đa dạng sinh học.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
luật đa dạng sinh học;
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày
22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn mẫu đơn đăng
ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo
tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
47 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
02 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ
|
Văn phòng STNMT
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên P.KT-TC
- VP UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
1/2 ngày
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
5. Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường
lập lại
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi
trường của chủ dự án):
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục
I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không
thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý
kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa
đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải
lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày kết thúc thẩm định;
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)/dự án
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4,
5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
- Trường hợp báo cáo đánh giá tác động
môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% (năm
mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường
chính thức.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường;
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP: Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (240 giờ).
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
166 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và
chuyển hồ sơ
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
50 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
đ.2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIA Mục I
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: Thời gian thực hiện: 25
ngày làm việc (200 giờ).
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
126 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
50 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
đ.3. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường lập lại: Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
86 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
50 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
đ.4. Phê duyệt: Thời gian thực hiện:
20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vu
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
86 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
50 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
6. Chấp thuận về
môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được
quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai
xây dựng dự án)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối
đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và
quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
80 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
46 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
12 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
7. Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
a) Thời hạn giải quyết:
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời
gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ
hợp trong trường hợp cần thiết).
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23
tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
120 giờ.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
64 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên P.KT-TC
- VP UBND tỉnh
|
32 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
8. Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản
2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba
mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Biểu mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ
đồng)
|
<50
|
>50 và <100
|
>100 và £200
|
>200 và <500
|
>500
|
Mức thu phí
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Trường hợp phương án cải tạo, phục hồi
môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua, cần thẩm định lại: mức thu
bằng 50% mức thu phí tại bảng trên.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ
môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ.1) Thẩm định: Thời gian thực hiện:
35 ngày làm việc (280 giờ).
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
206 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
50 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
đ.2) Phê duyệt: Thời gian thực hiện:
15 ngày làm việc (120 giờ).
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
62 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
34 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
9. Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: không quy định;
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn 40 (bốn
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai
thác khoáng sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
320 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
238 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên P.KT-TC
- VP UBND tỉnh
|
58 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
10. Đăng ký xác
nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: Không quy định;
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược;
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
80 giờ.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì trình văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết (nêu rõ lý do)
Xem xét hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển bước xem xét hồ sơ: Xem xét, trình xác nhận/Đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường; Trường hợp chưa xác nhận thì
trình văn bản thông báo (nêu lý do phải bổ sung, hoàn thiện một lần)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
64 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo STNMT
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn phòng STNMT
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
II. LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN
Theo Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc;
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm
tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng
thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
66 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
26 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
2. Gia hạn, sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc;
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm
tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng
thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn;
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
66 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
26 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
3. Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm
tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng
thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng Nghiệp vụ
STNMT
|
10 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo STNMT
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển VP UBND tỉnh
|
Văn phòng STNMT
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
P.KT-TC - VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên P.KT-TC
- VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo P.KT-TC -
VP UBND tỉnh
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
B. CẤP HUYỆN
1. Đăng ký xác nhận/Đăng ký
xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược;
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, tiên thông, điện tử:
80 giờ.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng nghiệp vụ
|
70 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức phụ
trách
|
02 giờ
|
5
|
Chuyển trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|