|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 652/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
652/QĐ-UBND
|
Cao Bằng,
ngày 02 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành
chính thay
thế
thuộc phạm vi
chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành
chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi
trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP
ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật,
chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông sản và thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN
ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN
ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp được chuẩn hóa (Thủ tục hành chính cấp tỉnh 14 TTHC; Thủ tục
hành chính cấp huyện 03 TTHC; Thủ tục hành chính cấp xã 01 TTHC; Cơ quan khác
01 TTHC);
Phụ lục II: Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp;
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục
hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo các Quyết
định công bố thủ tục hành chính số: 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm
2018; số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019; số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày
22 tháng 7 năm 2020; số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 9 năm 2020; số
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020; số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18 tháng 8
năm 2021; số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 11 năm 2021; số 362/QĐ-BNN-TCLN
ngày 20 tháng 01 năm 2022; số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ Hành chính công; Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê
Hải Hòa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ- UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm, Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I.
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (14 thủ tục hành chính)
|
1
|
1.000084
|
Phê duyệt đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (số 25, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
- Tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng
Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng).
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
Điều 14 Nghị
định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
1.000081
|
Phê duyệt đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
Điều 23 Nghị
định 156/2018/NĐ-CP
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
3.000152
|
Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Trường hợp thuộc
thẩm quyền của Quốc hội: 55 ngày làm việc và thực hiện theo Quy chế
làm việc của Chính phủ, của Quốc hội.
- Trường
hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày làm việc và
thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Trường
hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm
việc và thực hiện theo Quy chế làm việc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
Nghị định số
83/2020/ NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật lâm nghiệp
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCNL ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
1.000071
|
Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh (Chi cục Kiểm lâm, tổ 2, phường Sông Hiến, TP Cao
Bằng, Cao Bằng)
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
Điều
84 Nghị định số 156/2018/NĐ- CP
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
1.000065
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm
việc.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
-Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
Điều
40 Nghị định số 156/2018/NĐ- CP
|
-Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
1.000058
|
Miễn, giảm
tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
Điều 75 Nghị
định số 156/2018/NĐ- CP
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
1.000055
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
Trong đó:
- Tại Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày.
- Tại UBND tỉnh:
03 ngày.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
Thông tư số
28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
3.000198
|
Công nhận,
công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
- Phí bảo hộ
giống cây lâm nghiệp:
+ Công nhận
lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/01 giống;
+ Công nhận
vườn giống: 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
+ Công nhận
nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống.
(Công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng là 2000.000 đ/1 lần bình tuyển; công nhận vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống là 5.000.000đ/ 1 lần bình tuyển. tại NQ 76/2016/NQ- HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
- Thông tư số
22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Nghị quyết
số 76/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định
mức thu phí, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp.
- Cắt giảm
thời hạn giải quyết 5 ngày làm việc từ 18 ngày xuống còn 13 ngày.
|
9
|
1.000047
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
Điều 11
Thông tư 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16 /11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
- 45 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (trong trường hợp chủ dự án
không có diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp để thực hiện trồng
rừng thay thế);
- 65 ngày
làm việc đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát
triển rừng để trồng rừng thay thế.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
Thông tư số
13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
11
|
1.007917
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
|
35 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (trong trường hợp chủ dự án phải
có diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp)
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
Thông tư số
13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
12
|
1.007918
|
Phê duyệt,
điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
Thông tư số
15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
13
|
1.004815
|
Đăng ký mã số
cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Chi cục Kiểm
lâm Cao Bằng
|
-Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công.
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Điều 9 và
Điều 18 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý
thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
- Khoản 6,
khoản 8 Điều 1 Nghị định số 84/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cắt giảm thời
hạn giải quyết 05 ngày làm việc từ 30 ngày xuống còn 25 ngày (thời gian cần
kiểm tra thực tế)
|
14
|
3.000160
|
Phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp
không phải xác minh: 06 ngày làm việc.
- Trường hợp
phải xác minh: 14 ngày làm việc.
|
Chi cục Kiểm
lâm Cao Bằng
|
- Tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Nghị định
số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam.
- Thông tư số
21/2021/TT-BNNPTNT ngày
29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Thông tư số
27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
II.
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện (03 thủ tục hành chính)
|
1
|
1.007919
|
Phê duyệt,
điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
17 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp huyện
|
- Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Gửi trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
Thông tư số
15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2
|
1.000037
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
- Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công mức độ 4.
|
Không
|
Thông tư số
27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCNL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn
gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- 4 ngày làm
việc;
- Trường hợp
có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
- Trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ
công mức độ 4.
|
Không
|
Điều 9 Nghị
định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm
gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
III
|
Thủ tục hành
chính cấp xã (01 thủ tục hành chính - Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường)
|
1
|
1.008838
|
Xác nhận Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Không
quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
quy định
|
- Luật Đa dạng
sinh học số 20/2008/ QH12 của Quốc hội;
- Nghị định
số 59/2017/ NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
|
- Thủ tục được
công bố tại Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
IV
|
Thủ tục hành
chính thuộc cơ quan khác (01 thủ tục hành chính - Thuộc thẩm quyền giải quyết
của Chi cục Hải quan)
|
1
|
3.000154
|
Xác
nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục hải quan
|
Ngay
sau khi hoàn thành thủ tục thông quan.
|
Chi
cục Hải quan
|
Môi
trường điện tử
|
20.000
đồng
|
- Điều 7 Nghị
định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm
gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Thông tư 14/2021/TT-BTC
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí
hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh)
|
-
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổng số danh
mục TTHC chuẩn hóa công bố
19 TTHC
Trong đó:
- Cấp tỉnh
14 TTHC
- Cấp huyện
03 TTHC
- Cấp xã
01 TTHC
- Cơ quan
khác
01 TTHC
Qua Dịch vụ
công trực tuyến
- Mức độ 3
04 TTHC
- Mức độ 4
15 TTHC
Qua Dịch vụ
bưu chính công ích
19 TTHC
Tổng số TTHC
cắt giảm thời gian giải quyết
2 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ- UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN
và PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC).
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân ; Tổ chức thẩm
định, xây dựng dự thảo.
|
Công chức
phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33 ngày làm
việc
|
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện
|
|
01 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu
(chữ ký số).Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình Lãnh
đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực Văn phòng
UBND tỉnh
|
13 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
50 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 02
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan ; Tổ
chức thẩm định, xây dựng dự thảo
|
Công chức
phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33 ngày làm
việc
|
- Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện
|
01 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
50 ngày làm
việc
|
Quy trình liên thông số: 03 - a
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác - Thuộc thẩm quyền của
Quốc Hội
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ
|
Công chức
phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình Lãnh
đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
Tổng cục phụ
trách lĩnh vực, lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
25 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ trình Quốc hội
|
Chính phủ
|
Theo quy chế
làm việc của Chính phủ
|
Bước 11
|
Quốc hội phê
duyệt
|
Quốc Hội
|
Theo quy chế
làm việc của Quốc hội
|
Bước 12
|
Chuyển trả
kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Chuyên viên
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
55 ngày làm
việc
|
Quy trình liên thông số: 03 - b
|
QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác - Thuộc thẩm quyền của
Chính phủ
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ
|
Công chức
phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
Tổng cục phụ
trách lĩnh vực, lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
25 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
Xem xét, xử
lý phê duyệt hồ sơ
|
Chính phủ
|
Theo quy chế
làm việc của Chính phủ
|
Bước 11
|
Chuyển trả
kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Chuyên viên
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
55 ngày làm
việc
|
Quy trình liên thông số: 03 - c
|
QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác - Thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Công chức
phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3,5 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
38 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả trình Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Theo quy chế
làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Chuyển trả
kết quả cho Tổ chức cá nhân
|
Chuyên viên
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 04
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc (Trước ngày 31/12 hàng năm)
|
Bước 2
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định,
báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua
|
Bộ phận
nghiệp vụ
|
24 ngày làm
việc (Trước ngày 25/2 hàng năm)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo
Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Hội đồng quản
lý Quỹ thông qua và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Hội đồng quản
lý Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
8,5 ngày
làm việc (Trước ngày 25/2 hàng năm)
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm tra hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm
việc (Trước ngày 25/2 hàng năm)
|
Bước 8
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
Văn thư của
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Thông báo
cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được hỗ trợ biết để triển
khai thực hiện.
|
Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng
|
01 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một
cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả.
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm
việc
|
Quy trình liên thông số: 05
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Công chức
phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét hồ
sơ, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực, lãnh đạo UBND tỉnh
|
Trước 15
ngày của kỳ họp HĐND gần nhất
|
Bước 8
|
Ban hành
Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng
|
Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Sau 15 ngày
của kỳ họp
|
Bước 9
|
UBND tỉnh
quyết định chuyển loại rừng
|
Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm
việc, sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Bước 10
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư của
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một
cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả.
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày làm
việc
|
Quy trình liên thông số: 06
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC:
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
- Thông báo
bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không hợp lệ)
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Sở NN và PTNT
|
4 ngày làm
việc
|
- Thành lập
đoàn kiểm tra xác minh
|
Lãnh đạo, bộ
phận chuyên môn Sở NN và PTNT
|
Bước 4
|
Thẩm định,
xác minh tại hiện trường, lập biên bản xác minh.
|
Đoàn kiểm
tra xác minh
|
3 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Hoàn thành
báo cáo
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Sở NN và PTNT
|
3 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Đóng dấu
(ký số).Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm tra hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
Vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư của
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một
cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả.
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 07
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC:
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
- Tổ chức lấy
ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12,5 ngày
làm việc
|
- Thông báo
bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không hợp lệ)
|
01 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Trường hợp
đạt yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
bước 6
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra,
xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một
cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả.
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi
nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
23 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 08
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC:
Công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Chi cục
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kiểm tra hiện trường và lập báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt
|
Công chức bộ
phận chuyên môn của Chi cục Kiểm lâm
|
10 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Chi cục
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Văn thư Chi
cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một
cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả.
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 09
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC:
Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Chi cục
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kiểm tra hiện trường, xem xét đánh giá phương án khai thác và lập biên bản
thẩm định phương án khai thác.
|
Công chức bộ
phận chuyên môn của Chi cục Kiểm lâm
|
4,5 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Chi cục
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Văn thư Chi
cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC đã có tại Bộ phận một
cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả.
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 10 - a
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC:
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
(Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng
rừng thay thế trên địa bàn)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Trường hợp
Hồ sơ hợp lệ, xây dựng tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh
xem xét giải quyết cho chủ dự án
|
Công chức
chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày làm
việc
|
Trường hợp
không hợp lệ, thông báo cho chủ dự án biết
|
02 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, gửi kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để chuyển
đến TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả
cho chủ dự án
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Chủ dự án nộp
toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Chủ dự án
|
27 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
Quỹ Bảo vệ
và phát triển rừng ra thông báo cho chủ dự án đã hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền
trồng rừng thay thế và tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo Quyết định phê
duyệt của UBND cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh
|
2,5 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 10 b
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
(Trường hợp UBND tỉnh
không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
- Trường hợp
không hợp lệ, thông báo cho chủ dự án
|
Công chức
chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2 ngày làm
việc
|
- Trường hợp
Hồ sơ hợp lệ, xây dựng dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét gửi Bộ Nông
nghiệp nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng
thay thế
|
4 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến gửi Bộ Nông nghiệp
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét bố
trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế)
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay
thế gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
28,5 ngày
làm việc
|
Bước 10
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng
văn bản cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
(hoặc cơ
quan được ủy quyền)
|
10 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
65 ngày làm
việc
|
Quy trình liên thông số: 11
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Hoàn thành thẩm định
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21 ngày làm
việc
|
Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư thông qua bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC.
|
02 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Trường hợp
không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt phương án, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trả lời Chủ đầu tư biết lý do.
|
2,5 ngày
làm việc
|
Trường hợp
đạt yêu cầu: Phê duyệt, trình UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế.
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 5
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
- UBND cấp
tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để Sở NN và PTNT chuyển trả kết quả cho Chủ dự án.
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh
|
9 ngày làm
việc
|
- Trường hợp
không phê duyệt, UBND cấp tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản cho Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Sở NN và PTNT thông báo cho Chủ dự án.
|
Bước 7
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển
nông thôn
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế cho Chủ dự án.
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày làm
việc
|
Trường hợp
cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
(Thêm 15
ngày làm việc)
|
Quy trình số: 12
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Tiến hành
thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và báo cáo thẩm định, dự thảo
quyết định phê duyệt
|
Công chức
chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra,
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết
quả (quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh)
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thực hiện theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định một số nội dung quản
lý đầu tư và xây dựng)
|
04 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Trường hợp
không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông báo bằng văn bản cho
chủ đầu tư
|
Bộ phận
chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết
quả cho chủ đầu tư.
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
19 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 13
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn Chi cục
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Trường hợp
hồ sơ hợp lệ: Gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt
Nam
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Chi cục Kiểm lâm
|
15 ngày làm
việc
|
Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Tiến hành
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng và dự thảo quyết
định phê duyệt cấp mã số
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Chi cục Kiểm lâm
|
07 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Chi cục
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi
cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển hồ
sơ, thông tin về cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số
đã cấp lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt
Nam
|
Công chức bộ
phận chuyên môn Chi cục Kiểm
lâm
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt.
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 14
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở NNPTNT xử
lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC.
|
Không tính
thời gian
|
- Doanh
nghiệp truy cập vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang
thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp.
|
Doanh nghiệp
|
Bước 2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi
cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận,
phân loại và xác minh thông tin
|
Lãnh đạo
phòng nghiệp vụ CCKL
|
01 ngày làm
việc
|
Thông báo đến
doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp
|
Công chức
Phòng nghiệp vụ Chi cục Kiểm lâm
|
Trường hợp
có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ
|
08 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Xếp loại
doanh nghiệp
|
Công chức
Phòng nghiệp vụ Chi cục Kiểm lâm, hoặc tự động phân loại
|
2,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Xây dựng dự
thảo thông báo kết quả cho doanh nghiệp
|
Lãnh đạo
phòng nghiệp vụ CCKL
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết
quả thông báo
|
Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi
cục Kiểm lâm
|
Bước 7
|
Công bố kết
quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
|
Cục Kiểm
lâm
|
01 ngày làm
việc
|
Tổng thời
gian giải quyết (trường hợp không phải xác minh)
|
|
06 ngày làm
việc
|
Tổng thời
gian giải quyết (trường hợp phải xác minh)
|
|
14 ngày làm
việc
|
Quy trình Cấp huyện - 01
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC:
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại
bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Tiến hành
thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và báo cáo thẩm định, dự thảo
quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt
|
Công chức
Phòng/ban chức năng liên quan của huyện.
|
11,5 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng duyệt, trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND huyện.
|
Văn thư
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xem
xét và phê duyệt kết quả (quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh)
|
Lãnh đạo,
chuyên viên Ủy ban nhân dân huyện
|
03 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Trường hợp
không phê duyệt: Ủy ban nhân dân huyện thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND huyện
|
02 ngày làm
việc
|
Trường hợp
phê duyệt: Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa để trả
kết quả
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết
quả cho chủ đầu tư.
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
17 ngày làm
việc
|
Quy trình cấp huyện: QT 02
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC:
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm.
|
Công chức Hạt
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện (nếu có)
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm
|
05 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Tiến hành
xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, xác nhận bảng kê
|
Công chức Hạt
Kiểm lâm
|
8 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Văn thư Hạt
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm
việc
|
Quy trình cấp huyện: QT 03
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC:
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm
lâm.
|
Công chức Hạt
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện (nếu có)
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Phần công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Tiến hành
thẩm định và xác nhận
|
Công chức Hạt
Kiểm lâm
|
04 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
- Đóng dấu
(hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ
sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Văn thư Hạt
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
6 ngày làm
việc
|
Quy trình cấp xã: QT 01
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC:
Xác nhận hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND xã
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra,
xem xét xác nhận hợp đồng
|
Lãnh đạo, bộ
phận chuyên môn UBND xã
|
02 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND xã
|
Công chức
xã
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND xã
|
Ngay sau
khi nhận được kết quả phê duyệt
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
3 ngày làm
việc
|
Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 652/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
3.026
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|