Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 409/QĐ-BNN-VP năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình bọ Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 409/QĐ-BNN-VP Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành: 25/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 409/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cụ thể:

1. Thủ tục hành chính cấp Bộ có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình là 92 thủ tục, (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Thủ tục hành chính cấp địa phương có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình là 35 thủ tục, trong đó:

+ Cấp tỉnh: 29 thủ tục;

+ Cấp huyện: 01 thủ tục;

+ Cấp xã: 05 thủ tục,

(Chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo quy định.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản pdf);
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH Ở TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-VP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

DVCTT toàn trình

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1.

1

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

Luật số 31/2018/QH14;

Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

x

2.

2

1.007924

Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Luật số 31/2018/QH14;

Nghị định 84/2019/NĐ-CP

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

x

3.

3

3.000104

Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Luật số 31/2018/QH14;

Nghị định 84/2019/NĐ-CP

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

x

4.

4

2.001673

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

Luật số 05/2017/QH14;

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP;

Luật số 41/2013/QH13;

Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022

Cục Bảo vệ thực vật

x

5.

5

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

Luật số 55/2010/QH12;

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;

Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT

559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019

Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu

x

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

6.

1

1.011033

Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

x

7.

2

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

x

8.

3

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Luật số 32/2018/QH14;

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

x

9.

4

1.008122

Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Luật số 32/2018/QH14;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC;

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

x

10.

5

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

Luật số 32/2018/QH14

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

x

11.

6

1.008121

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw)

Luật số 32/2018/QH14;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC;

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

x

12.

7

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Luật số 32/2018/QH14;

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

x

13.

8

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

Luật số 32/2018/QH14

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

x

14.

9

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

Luật số 32/2018/QH14

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

x

15.

10

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

Luật số 32/2018/QH14

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

x

16.

11

1.008117

Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

Luật số 32/2018/QH14;

Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

x

17.

12

3.000126

Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

Luật số 32/2018/QH14;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

x

18.

13

1.008118

Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

Luật số 32/2018/QH14;

Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

x

19.

14

3.000125

Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

Luật số 32/2018/QH14;

Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

x

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

20.

1

1.010689

Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);

- Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý)

x

21.

2

1.010687

Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;

x

22.

3

1.008837

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Luật số 20/2008/QH12;

Nghị định số 59/2017/NĐ-CP

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Cục Lâm nghiệp;

- Cục Thủy sản;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Trồng trọt

x

23.

4

1.008836

Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

Luật số 20/2008/QH12;

Nghị định số 59/2017/NĐ-CP

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Cục Lâm nghiệp;

- Cục Thủy sản;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Trồng trọt

x

24.

5

1.008835

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Luật số 20/2008/QH12;

Nghị định số 59/2017/NĐ-CP

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Cục Lâm nghiệp;

- Cục Thủy sản;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Trồng trọt.

x

25.

6

1.008833

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

Luật số 20/2008/QH12;

Nghị định số 59/2017/NĐ-CP

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Cục Lâm nghiệp;

- Cục Thủy sản;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Trồng trọt

x

26.

7

1.004730

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ;

Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 78/2018/TT-BTC

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

27.

8

1.004728

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ;

Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 78/2018/TT-BTC

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

28.

9

1.004721

Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ;

Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

29.

10

1.003904

Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

30.

11

2.001498

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

IV

Lĩnh vực Lâm nghiệp

31.

1

3.000180

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

Nghị định số 27/2021/NĐ-CP

1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)

x

V

Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông)

32.

1

1.003496

Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

33.

2

1.003480

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

VI

Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

34.

1

1.005320

Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Luật số 55/2010/QH12;

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT

371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023

2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6

x

35.

2

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

- Cục Lâm nghiệp;

- Cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

x

36.

3

2.001471

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu

Luật số 55/2010/QH12;

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT

371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023

2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;

- Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ;

- Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ.

x

37.

4

2.001309

Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

Luật số 55/2010/QH12;

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT

371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023

2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6

x

38.

5

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

x

VII

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

39.

1

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ;

Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT

311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019

Cơ quan chủ quản

x

VIII

Lĩnh vực Thú y

40.

1

1.011476

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023)

Cục Thú y

x

41.

2

1.011473

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023)

Cục Thú y

x

42.

3

1.004881

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC;

Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

43.

4

1.003587

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

x

44.

5

1.003576

Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Nghị định 35/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

45.

6

1.002992

Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 80/2022/NĐ-CP

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

x

46.

7

1.003474

Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

47.

8

1.003462

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

48.

9

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)

Cục Thú y

x

49.

10

1.003239

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

Luật số 05/2007/QH12;

Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;

Thông tư số 283/2016/TT-BTC ;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

50.

11

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

Cục Thú y

x

51.

12

1.011325

Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất

Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ;

Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

x

52.

13

1.003161

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

53.

14

1.003767

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cục Thú y

x

54.

15

2.001524

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cục Thú y

x

55.

16

1.003500

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ;

Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;

Luật số 79/2015/QH13

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

56.

17

1.003264

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT

3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022

Cục Thú y

x

57.

18

1.002554

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT

4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

Cục Thú y

x

58.

19

2.001055

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

x

IX

Lĩnh vực Thủy lợi

59.

1

1.003660

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Luật số 08/2017/QH14;

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

2525/QĐ- BNNTCTL ngày 29/6/2018;

2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023;

3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/08/2023

Cục Thủy lợi

x

60.

2

1.003647

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Luật số 08/2017/QH14;

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

2525/QĐ- BNNTCTL ngày 29/6/2018;

2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023;

3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/08/2023

Cục Thủy lợi

x

X

Lĩnh vực Thủy sản

61.

1

1.004940

Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

Luật số 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cục Thủy sản

x

62.

2

1.004936

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam

Luật số 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;

Thông tư số 118/2018/TT-BTC

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cục Thủy sản

x

63.

3

1.004929

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

Luật số 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cục Thủy sản

x

64.

4

1.004925

Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

Luật số 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cục Thủy sản

x

65.

5

1.004794

Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

Luật số 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cục Thủy sản

x

66.

6

2.001694

Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

Luật số 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cục Thủy sản

x

67.

7

1.003790

Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

Luật số 18/2017/QH14;

Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cục Thủy sản

x

68.

8

1.003770

Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

Luật số 18/2017/QH14;

Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT

4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018;

2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

x

69.

9

1.003755

Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

Luật số 18/2017/QH14;

Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cục Thủy sản

x

70.

10

1.003726

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Luật số 18/2017/QH14;

Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cục Thủy sản

x

XI

Lĩnh vực Trồng trọt

71.

1

1.010090

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Luật số 55/2010/QH12;

Quyết định số 01/2012/QĐ- TTg;

Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT

419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015

Cục Trồng trọt

x

72.

2

1.012071

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

73.

3

1.012069

Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 207/2016/TT-BTC

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

74.

4

1.012065

Đăng ký bảo hộ giống cây trồng.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 207/2016/TT-BTC

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

75.

5

1.012070

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

76.

6

1.012068

Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

77.

7

1.012067

Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

78.

8

1.012066

Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

79.

9

1.012064

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Luật số 50/2006/QH11;

Luật số 07/2022/QH15;

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

80.

10

1.012058

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

- Đại diện chủ sở hữu nhà nước;

- Vụ khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

81.

11

1.012063

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Luật số 50/2006/QH11;

Luật số 07/2022/QH15;

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

82.

12

2.002339

Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ;

Nghị định số 11/2022/NĐ-CP

346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022

Cục Trồng trọt

x

83.

13

2.002338

Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ;

Nghị định số 11/2022/NĐ-CP

346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022

Cục Trồng trọt

x

84.

14

1.007999

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

Luật 31/2018/QH14;

Nghị định số 94/2019/NĐ-CP;

Nghị định số 130/2022/NĐ-CP

174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023

Cục Trồng trọt

x

85.

15

1.007998

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

Luật 31/2018/QH14;

Nghị định số 94/2019/NĐ-CP;

Nghị định số 130/2022/NĐ-CP

174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023

Cục Trồng trọt

x

86.

16

1.007997

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

Luật 31/2018/QH14;

Nghị định số 94/2019/NĐ-CP

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

x

87.

17

1.007996

Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

Luật 31/2018/QH14;

Nghị định số 94/2019/NĐ-CP

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

x

88.

18

1.007994

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

Luật 31/2018/QH14;

Nghị định số 94/2019/NĐ-CP;

Nghị định số 130/2022/NĐ-CP

174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023

Cục Trồng trọt

x

89.

19

1.007992

Tự công bố lưu hành giống cây trồng

Luật 31/2018/QH14;

Nghị định số 94/2019/NĐ-CP

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

x

90.

20

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

- Vụ khoa học, Công nghệ và Môi trường

x

91.

21

1.012061

Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

92.

22

1.012060

Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cục Trồng trọt

x

Tổng số

92

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-VP ngày / 01 /2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

DVCTT toàn trình

I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

1

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Luật số 41/2013/QH13;

Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật

x

II. Lĩnh vực Chăn nuôi

2

1

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Luật số 32/2018/QH14;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP

823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

3

2

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Luật số 32/2018/QH14;

Nghị định số 13/2020/NĐ-CP;

Thông tư số 24/2021/TT-BTC;

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP

823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

III. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

4

1

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Luật số 05/2007/QH12;

Luật số 68/2006/QH11;

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ;

Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;

Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;

Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ;

Thông tư số 183/2016/TT-BTC

1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định

x

IV. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

5

1

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;

Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;

Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT

492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

V. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông)

6

1

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

x

7

2

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg

2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

x

8

3

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg

2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

x

VI. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

9

1

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021


Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

x

VII. Lĩnh vực Thú y

10

1

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Luật 79/2015/QH13;

Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT

2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

x

11

2

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

x

12

3

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023)

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

x

13

4

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;

Luật số 79/2015/QH13;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC

554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023)

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

x

VIII. Lĩnh vực Thủy lợi

14

1

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Luật số 08/2017/QH14;

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

15

2

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

Luật số 08/2017/QH14

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

16

3

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Luật số 08/2017/QH14;

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

17

4

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Luật số 08/2017/QH14;

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

18

5

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Luật số 08/2017/QH14;

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

19

6

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Luật số 08/2017/QH14;

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;

Nghị định số 40/2023/NĐ-CP

3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

IX. Lĩnh vực Thủy sản

20

1

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Luật 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

x

21

2

1.004684

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

Luật 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

x

22

3

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Luật 18/2017/QH14;

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

23

4

1.003586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Luật 18/2017/QH14

Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

x

X. Lĩnh vực Trồng trọt

24

1

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

25

2

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP

4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

26

3

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Nghị định số 65/2023/NĐ-CP

4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

27

4

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Luật số 50/2006/QH11

Luật số 07/2022/QH15;

Nghị định số 65/2023/NĐ-CP

4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

28

5

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Nghị định số 65/2023/NĐ-CP

4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

29

6

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Nghị định số 65/2023/NĐ-CP

4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

Tổng số

29

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

DVCTT toàn trình

1. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông)

1

1

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

UBND cấp Huyện

x

Tổng số

01

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

DVCTT toàn trình

I. Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường

1

1

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Luật số 20/2008/QH12;

Nghị định số 59/2017/NĐ-CP

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

UBND cấp Xã

x

II. Lĩnh vực Khuyến nông

2

1

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

UBND cấp Xã

x

III. Lĩnh vực Đê điều và Phòng, Chống thiên tai

3

1

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Nghị định số 66/2021/NĐ-CP

3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

UBND cấp Xã

x

4

2

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Nghị định số 66/2021/NĐ-CP

3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

UBND cấp Xã

x

IV. Lĩnh vực Trồng trọt

5

1

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Luật 31/2018/QH14;

Nghị định số 94/NĐ-CP

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

UBND cấp Xã

x

Tổng số

05

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 409/QĐ-BNN-VP ngày 25/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình bọ Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.259

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.124.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!