|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2180/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Ủy ban cấp huyện xã tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
2180/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2180/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 08
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3160 ngày 01/10/2021 về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
I. Thủ tục
hành chính ban hành mới
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thẩm quyền quyết định
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ NN và PTNT ban hành
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
150.000 đồng
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
|
II. Thủ tục
hành chính sửa đổi 1
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
- Thay thế căn cứ pháp lý.
- Sửa đổi mức phí.
|
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối
tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội
địa.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ,
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt
hàng
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
- Bổ sung mức phí
- Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
- 25 ngày làm việc đối với cơ
sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.
- 10 ngày làm việc đối với cơ
sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm
mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:
+ Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000
đồng/01 cơ sở/lần.
+ Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đơn đặt hàng:
+ Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn không đánh giá điều kiện thực tế):
1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
+ Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần).
|
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong chăn nuôi
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt
hàng
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
- Bổ sung mức phí.
- Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Phí thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
- Bổ sung mức phí
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí thẩm định để cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
- Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
- Bổ sung mức phí
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
Lĩnh vực Thú y
|
6
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong trường
hợp gia hạn.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của của Bộ Tài chính
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở
buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Phí thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi,
cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016)
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
20 ngày làm việc
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
15 ngày làm việc
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
- 07 ngày làm việc: với trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường
hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
- 07 ngày làm việc: đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp
còn lại
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
20 ngày làm việc
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
20 ngày làm việc
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- Sửa đổi phí
|
13 ngày làm việc
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia
chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ; hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm
việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
- Phí: Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông
tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
- Phí: Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
21
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm2
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm
dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC
- Phí: Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
22
|
Cấp, cấp lại giấy Chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí: Cấp mới, cấp lại Giấy
chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
+ Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần;
+ Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần.
- Phí: Không thu phí đối với
Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận.
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
III. Thủ
tục hành chính bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi
bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản
4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1, Điều 26, Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Thủ tục
hành chính ban hành mới
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh phân cấp
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND cấp
huyện phê duyệt)
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp
tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều.
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
3
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017
của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
45 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do thiên tai
|
45 ngày làm việc
|
Không
|
1 Thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định số 1888, ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
2 Thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định số 2951 ngày 9/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2180/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
1.939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|