Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 241/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính nông nghiệp Ủy ban huyện Phú Yên
Số hiệu:
241/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Lê Tấn Hổ
Ngày ban hành:
06/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 241/QĐ-UBND
Ph ú Yên, ngày 06 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
tr iển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN ngày 03/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
Điều 2.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm
nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành) .
- UBND cấp huyện thực hiện giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành
chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của huyện và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu c ó ) .
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày
14/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên hết hiệu lực kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TR ONG LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 241/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ph ú Yên)
TT
Mã
TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Cách
thức thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
Ghi
chú
I.
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 03 TTHC
1
1.003434
Hỗ trợ dự án liên kết
24
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
Không
Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ
Thực
hiện theo Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và P TNT
2
1.003319
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
60
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không
Thông
tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thực
hiện theo 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
3
1.003281
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không
II.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 03 TTHC
1
1.007919
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
19
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện.
Không
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT .
Thực
hiện theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
2
1.000037
Xác nhận bảng kê lâm sản
07
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Không
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Thực
hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
3
3.000175
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
04
ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
Không
Nghị
định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ
Thực
hiện theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
III.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 01 TTHC
1
1.003605
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp
huyện)
60
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
Không
Nghị
định số 83/20 18/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ.
Thực
hiện theo Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ NN và PTNT
IV.
LĨNH VỰC THỦY LỢI: 05 TTHC
1
2.001627
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
Không
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/201 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thực
hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
2
1.003471
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ.
Thực
hiện theo Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
3
1.003459
Thẩm định, phê duyệt ph ương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không
4
1.003456
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không
5
1.003347
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không
V.
LĨNH VỰC THỦY SẢN: 03 TTHC
1
1.003956
Công nhận và giao quy ền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thu ộc địa bàn
quản lý)
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng: 60 ngày
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
Không
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
Thực
hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
2
1.004498
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
quản lý)
- Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm
việc.
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng: 60 ngày.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
Không
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
Thực
hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và
P TNT
3
1.004478
Công bố mở cảng cá loại 3
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ
sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thông báo Quyết định công bố mở
cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban
hành.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
Không
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ
Thực
hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và
P TNT
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1.204
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng