TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13943-1:2024
BSEN
14617-1:2013
ĐÁ NHÂN TẠO -
PHƯƠNG PHÁP THỬ
PHẦN
1: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC
Agglomerated stone - Test
Methods
Part 1: Determination of apparent density and water absorption
Lời nói đầu
TCVN 13943-1:2024 xây
dựng dựa trên cơ sở tham khảo BS EN 14617-1:2013
TCVN 13943-1:2024 do
Viện Vật liệu Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Tiêu chuẩn TCVN 13943:2024 Đá nhân tạo - Phương pháp thử,
bao gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13943-2:2024
(BS EN 14617-2:2016) Phần 2: Xác định độ bền uốn (uốn gãy);
- TCVN 13943-4:2024 (BS EN 14617-4:2012) Phần 4: Xác định độ mài
mòn;
- TCVN 13943-5:2024 (BS EN 14617-5:2012) Phần 5: Xác định độ bền
đóng băng và tan băng;
- TCVN 13943-6:2024 (BS EN 14617-6:2012) Phần 6: Xác định độ bền sốc
nhiệt;
- TCVN 13943-8:2024 (BS EN 14617-8:2007) Phần 8: Xác định độ bền lỗ
chốt;
- TCVN 13943-9:2024 (BS EN 14617-9:2005) Phần 9: Xác định
độ bền va đập;
- TCVN 13943-10:2024 (BS EN 14617-10:2012) Phần 10: Xác định độ bền
hóa học;
- TCVN 13943-11:2024 (BS EN 14617-11:2005) Phần 11: Xác định hệ số
giãn nở nhiệt dài;
- TCVN 13943-12:2024 (BS EN 14617-12:2012) Phần 12: Xác định độ ổn định
kích thước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13943-15:2024 (BS EN 14617-15:2005) Phần 15: Xác định cường độ
chịu nén;
- TCVN 13943-16:2024 (BS EN 14617-16:2005) Phần 16: Xác định kích
thước, đặc điểm hình học và chất lượng bề mặt.
ĐÁ NHÂN TẠO - PHƯƠNG
PHÁP THỬ
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG
THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC
Agglomerated stone - Test
Methods
Part 1: Determination of apparent density and water absorption
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích và độ
hút nước của sản phẩm đá nhân tạo.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thể tích (Apparent
density)
Mv
Tỷ số giữa khối lượng (tính bằng kg) và thể tích biểu kiến của vật thể
giới hạn bởi bề mặt bên ngoài (tính bằng m3).
2.2
Độ hút nước (water
absorption)
C
Lượng nước tối đa được hấp thụ khi ngâm mẫu trong nước khử ion ở nhiệt
độ phòng và áp suất tuân theo quy trình được mô tả dưới đây, độ hút nước được
biểu thị bằng phần trăm khối lượng khô của mẫu.
3 Thiết bị, dụng cụ
3.1 Bể
chứa kín có đế phẳng bao gồm các giá đỡ mẫu nhỏ không ôxy hóa và không hấp thụ
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Bộ
đếm thời gian với độ chính xác một giây.
3.4 Dụng cụ cân có độ chính xác đến 0,01 % khối lượng
mẫu.
3.5 Cân
thủy tĩnh chính xác tối thiểu 0,01 % khối lượng mẫu.
3.6 Tủ sấy thông gió có khả năng duy trì nhiệt độ
(70 ± 5) °C.
4 Chuẩn bị mẫu
4.1
Lấy mẫu
Việc lấy mẫu không thuộc trách nhiệm của phòng thử nghiệm trừ trường hợp
được yêu cầu đặc biệt. Thử nghiệm ít nhất sáu mẫu thử được chọn từ một lô đồng
nhất. Quá trình hoàn thiện cuối cùng của mẫu phải giống như sản phẩm cuối cùng
(thổi cát, mài phẳng hoặc đánh bóng bề mặt) nhưng không được xử lý bề mặt bằng
hóa chất. Kích thước của mẫu (dài x rộng) là (100 x 100) mm và độ dày (10 ±
2) mm.
4.2 Ổn
định mẫu
Các mẫu thử phải được sấy khô ở (70 ± 5) °C trong tủ sấy đến khi chênh
lệch giữa hai lần cân liên tiếp ở các khoảng thời gian (24 ± 2) h nhỏ hơn 0,1 %
khối lượng mẫu. Các mẫu thử phải được giữ trong bình hút ẩm cho đến khi đạt nhiệt
độ phòng (20 ± 5) °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi sấy khô và cân (Mo), đặt mẫu vào bể chứa trên hai
giá đỡ để giảm sự tiếp xúc bề mặt ở mức tối thiểu.
Đổ từ từ nước đã khử ion vào bể chứa cho đến khi các mẫu thử được ngâm
hoàn toàn và ngập 2 cm nước. Sau (1 ± 0,25) h, (8 ± 0,5) h và (24 ±
1) h kể từ khi bắt đầu thử nghiệm, và sau đó trong các khoảng thời gian đều đặn
(24±1) h, lấy mẫu ra khỏi nước, lau bằng khăn ẩm và cân trong không khí. Tiếp tục
ngâm mẫu thử vào nước và lặp lại thí nghiệm cho đến khi khối lượng mẫu (Mt)
trong ba lần cân liên tiếp nhỏ hơn 0,1%.
Ngay sau lần cân cuối cùng của mỗi mẫu, xác định khối lượng biểu kiến
(Ma) bằng cách sử dụng cân thủy tĩnh cân mẫu trong nước.
6 Biểu thị kết quả
6.1 Khối lượng thể tích Mv, tính bằng kg/m3 được
tính như sau:

(1)
Trong đó:
Mo là khối lượng mẫu được cân trong không khí sau
khi sấy khô, tính bằng kg :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ma là khối lượng mẫu ngâm trong nước và cân trong
nước, tính bằng kg;
ρH2O là khối lượng riêng thực của nước ở nhiệt độ
đo, tính bằng kg/m3.
6.2 Độ
hút nước C tính bằng phần trăm (%) được tính như sau:

(2)
6.3 Để
có số liệu đầy đủ hơn về độ hút nước của vật liệu, có thể tính lượng nước được
hấp thụ tương ứng với 1 h, 8 h, 24 h, 48 h, 72 h, v.v. Lượng nước được hấp thụ
(Ci tính bằng phần trăm) ở thời gian chung ti được tính
như sau:

(3)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xốp (hở và tổng) có thể được tính theo EN 1936.
7 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
a) Số nhận dạng duy nhất của báo cáo;
b) Viện dẫn Tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 13943-1:2024;
c) Tên và địa chỉ của phòng thử nghiệm và địa chỉ nơi thử nghiệm được
thực hiện nếu khác với phòng thử nghiệm;
d) Tên và địa chỉ của khách hàng;
e) Khách hàng có trách nhiệm cung cấp các thông tin sau:
1) Tên của nhà cung cấp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Bề mặt hoàn thiện của mẫu thử (nếu có liên quan đến phép thử);
4) Bản chất của chất kết dính;
f) Ngày giao nhận mẫu thử;
g) Ngày chuẩn bị mẫu thử (nếu có liên quan) và ngày thử;
h) Số lượng mẫu vật trong mẫu;
i) Kích thước của các mẫu thử;
j) Các giá trị khối lượng thể tích của từng mẫu thử và giá trị
trung bình;
k) Giá trị độ hút nước của từng mẫu thử và giá trị trung bình;
l) Mọi sai lệch so với
tiêu chuẩn và giải thích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải có chữ ký và vai trò người chịu trách nhiệm về
thử nghiệm và sự đồng ý bằng văn bản của phòng thử nghiệm. Báo cáo cũng phải
nêu rõ báo cáo sẽ không được sao chép một phần mà không có sự đồng ý bằng văn bản
của phòng thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
[1 ] EN 1936, Natural stone
test methos - Determination of real density and apparent density,
and of total and open porosity (Đá tự nhiên phương pháp thử -
Xác định khối lượng thể tích và khối lượng thể tích, độ xốp hở và tổng độ xốp)
[2] EN 12440, Natural stone - Denomination
criteria (Đá tự nhiên -
Tiêu chí định danh)
[3] EN 14618, Agglomerated
stone - Terminology and classification (Đá nhân tạo - Thuật ngữ và phân loại)