TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8057
: 2009
ĐÁ
ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
Artificial stone
slabs based on organic binders
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm đá ốp lát
nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ dùng để ốp, lát các công trình xây
dựng hoặc các mục đích khác.
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính
hữu cơ được chế tạo từ cốt liệu da thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz,
granite), chất kết dính hữu cơ, phụ gia và bột màu, tạo hình bằng phương pháp
rung ép, có hút chân không sau đó gia nhiệt.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp
dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công
bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-4 : 2005 (ISO 10545-4 : 1995) Gạch
gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy.
TCVN 6415-6 : 2005 (ISO 10545-6 : 1995) Gạch
gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với với
gạch không phủ men.
TCVN 6415-12 : 2005 (ISO 10545-12 : 1995)
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền bảng giá.
TCVN 6415-14 : 2005 (ISO 10545-14 : 1995)
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn
TCVN 6415-18 : 2005 (EN 101 : 1991) Gạch gốm
ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs.
3. Hình dạng và kích
thước cơ bản
3.1 Hình dạng
Sản phẩm đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất
kết dính hữu cơ có dạng hình vuông, hình chữ nhật.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a,b: chiều dài cạnh bên
d: chiều dày
Hình 1 - Mô tả hình
dạng đá ốp lát
3.2 Kích thước cơ bản
Kích thước cơ bản được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước
cơ bản
Đơn vị tính bằng
milimét
Kích thước cạnh bên
danh nghĩa (axb)
Đá ốp lát hình
vuông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 x 300
400 x 400
600 x 600
Không quy định
Kích thước chiều
dày danh nghĩa (d)
10
20
30
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
CHÚ THÍCH: có thể sản xuất các sản phẩm có
kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng, nhưng sai lệch kích thước phải
phù hợp với quy định ở Bảng 2.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng
bề mặt của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Mức sai lệch
giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Tên chỉ tiêu
Mức
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên (a.b) : 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
2. Chiều dày (d):
Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên,
tấm mẫu so với chiều dày danh nghĩa, mm, không lớn hơn
± 0,5
3. Độ vuông góc : 2)
Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với
kích thước danh nghĩa tương ứng, %, không lớn hơn
± 0,2
4. Độ phẳng bề mặt theo 1 m chiều dài, %,
không lớn hơn
± 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số lượng vết sứt, vết/sản phẩm, không lớn
hơn
- Chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn
3
5
6. Sứt góc:
- Số lượng, vết/sản phẩm, không lớn hơn
- Chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Chất lượng bề mặt:
Được tính bằng phần diện tích bề mặt quan
sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn
95
CHÚ THÍCH:
1) Không áp dụng cho đá ốp lát hình chữ nhật.
2) Không áp dụng cho đá ốp lát có dạng cạnh
uốn, góc không vuông.
4.2 Các chỉ tiêu cơ lý của sản phẩm phải phù hợp
với quy định ở Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ hút thuốc, %, không lớn hơn
0,05
2. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
40
3. Độ bền mài mòn sâu, mm3,
không lớn hơn
175
4. Độ bền băng giá 1), tính theo
chu kỳ thử giữa nhiệt độ +5oC và -5oC, chu kỳ, không
nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ bền chống bám bẩn, loại, không thấp
hơn
5
6. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang
Mohs, không nhỏ hơn
6
7. Hệ số dãn nở nhiệt dài 2)
CHÚ THÍCH:
1) Thử chỉ tiêu độ bền băng giá khi có yêu
cầu của khách hàng
2) Thử chỉ tiêu hệ số dãn nở nhiệt dài khi
sản phẩm được sử dụng ở khu vực có dao động nhiệt độ lớn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Mẫu đá ốp lát để thử được lấy ngẫu nhiên từ
lô sản phẩm, lô sản phẩm theo sự thỏa thuận của bên mua và bên bán.
5.2 Để kiểm tra toàn bộ các chỉ tiêu theo Điều 4
cần lấy đủ mẫu thí nghiệm từ 5 tấm đá ốp lát đối với mỗi lô sản phẩm.
6. Phương pháp thử
6.1 Xác định kích thước và chất lượng bề mặt
6.1.1 Xác định chiều dày bằng thước kẹp có độ
chính xác 0,02 mm.
6.1.2 Xác định chiều dài, chiều rộng, vết sứt bằng
thước đo kim loại có độ chính xác 1,0 mm.
6.1.3 Độ vuông góc của đá ốp lát nhân tạo trên cơ
sở chất kết dính hữu cơ được đo bằng thước đo góc kim loại không nhỏ hơn 500
mm. Được đo bằng cách đặt một cạnh của thước áp sát với một mặt tấm đá và đo
khe hở tạo nên giữa cạnh kia của thước bởi mặt kề bên. Cũng có thể xác định độ
lớn của khe hở bằng cách đưa thước là kim loại có cỡ định sẵn vào sát khe hở.
Độ vuông góc, tính bằng %, theo công thức
sau:
Độ vuông góc (%) = x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r là khoảng cách khe hở tạo nên giữa cạnh
thước và mặt kề bên, tính bằng milimét (mm);
L là chiều dài từ góc đặt thước đến vị trí đo
khe hở, tính bằng milimét (mm).
6.1.4 Độ phẳng mặt của đá ốp lát nhân tạo trên cơ
sở chất kết dính hữu cơ được xác định bằng thước đo tiêu chuẩn theo đường chéo
tấm đá. Giá trị độ phẳng mặt là khe hở lớn nhất tạo ra giữa cạnh thước và bề
mặt tấm đá. Cũng có thể xác định độ lớn của khe hở bằng cách đưa thước lá kim
loại có cỡ định sẵn vào sát khe hở.
Độ phẳng bề mặt, tính bằng % theo công thức
sau:
Độ phẳng bề mặt (%) = x 100
trong đó:
f là khoảng cách khe hở lớn nhất tạo nên giữa
cạnh thước và bề mặt tấm đá, tính bằng milimét (mm);
L là chiều dài đường chéo tấm đá, tính bằng
milimét, (mm)
6.1.5 Chất lượng bề mặt được xem xét bằng mắt
thường và so sánh với tiêu chuẩn này. Những khuyết tật bề mặt như tụ màu, vết
xước, vết rỗ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6415-3 : 2005 và tại Điều 5.1 tiến
hành thí nghiệm đuổi không khí ra khỏi mẫu bằng phương pháp hút chân không.
6.3 Xác định lực uốn gãy và độ bền uốn
Theo TCVN 6415-4 : 2005 và tại Điều 6 mẫu thử
được chuẩn bị là 5 mẫu hình chữ nhật có kích thước 100 mm x 200 mm.
6.4 Xác định độ bền mài mòn sâu
Theo TCVN 6415-6 : 2005.
6.5 Xác định độ bền băng giá
Theo TCVN 6415-12 : 2005.
6.6 Xác định độ bền chống bám bẩn
Theo TCVN 6415-14 : 2005.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6415-18 : 2005.
7. Ghi nhãn, vận
chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
Mỗi lô đá ốp lát khi xuất xưởng phải có tài
liệu chất lượng kèm theo, trong đó ghi rõ:
- tên và địa chỉ nơi sản xuất;
- ngày, tháng, năm sản xuất;
- số hiệu lô, số lượng tấm đá trong lô, loại
đá, kích thước tấm đá;
- giá trị các mức chỉ tiêu theo Bảng 2 và
Bảng 3 của tiêu chuẩn này:
- số hiệu tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi vận chuyển các tấm đá ốp lát được xếp ở
vị trí thẳng đứng từng đôi một, áp mặt nhẵn vào nhau và giữa hai mặt phải lót
giấy mềm nêm, chèn chắc chắn. Bốc dỡ sản phẩm phải nhẹ nhàng, cẩn thận.
7.3 Bảo quản
Sản phẩm đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất
kết dính hữu cơ được bảo quản trong kho có mái che hoặc ngoài sân có phủ bạt,
xếp theo từng lô, được đặt trên đệm gỗ ở vị trí thẳng đứng hoặc hơi nghiêng,
từng đôi áp mặt nhẵn vào nhau.