TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4732:2016
ĐÁ ỐP, LÁT TỰ NHIÊN
Natural
stone facing slabs
Lời nói đầu
TCVN 4732:2016
thay thế TCVN 4732:2007.
TCVN 4732:2016
do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐÁ
ỐP, LÁT TỰ NHIÊN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm
vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho
các tấm đá được gia công từ đá khối thiên nhiên thuộc nhóm
đá granit, đá thạch anh, đá hoa (đá marble), đá
vôi, đá phiến và nhóm khác, dùng để ốp và lát các công trình xây dựng.
2 Tài liệu
viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau
là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với tài
liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện
dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả
các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN
6415-3:2005 (ISO 10545-3:1995), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử
- Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp
biểu kiến, khối lượng riêng tương đối, khối lượng thể tích;
TCVN 6415-4:2005 (ISO
10545-4:2004), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4:
Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy;
TCVN 2101:2008 (ISO
2813:1994), Sơn và vecni - Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa
kim loại ở góc 20 độ, 60 độ và 85 độ.
3 Thuật
ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng
các thuật ngữ và định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm đá granit (Group
of granite)
Đá núi lửa có hạt tinh thể
nhìn rõ, màu từ hồng đến sáng hoặc xám đậm, gồm chủ yếu thành phần khoáng quartz,
fenspat và một vài loại khác, cấu trúc đặc trưng đồng nhất hoặc pha tạp
gneis và pofirit. Một vài loại đá núi lửa
hạt màu đen cũng được xếp vào nhóm này.
Gồm các loại đá như:
granit, xienit, permatit, gabro, diorit, tonalit, labradorit, anorthosit,
granodiorit, andesit...
3.2
Nhóm đá thạch anh (Group
of quartz)
Gồm các loại đá: cát kết (sandstone),
cát kết thạch anh (quartzitic sandstone), thạch anh
(quartzite), đá lục (bluestone).
3.3
Nhóm đá hoa (Group
of marble)
Đá có thành phần và cấu
trúc khác nhau, từ đá cacbonat hoàn toàn đến đá chứa rất ít carbonat. Phần lớn
đá hoa có cấu trúc sít đặc và có các hạt tinh thể kích cỡ đến 5 mm. Tất cả các loại đá hoa
đều có khả năng đánh bóng bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Nhóm đá vôi (Group
of calcite)
Gồm các loại đá: đá vôi (limestone),
cancarenit (calcarenite), đá vôi vỏ sò (coquina),
dolomit (dolomite) đá vôi vi tinh thể (microcrystalline
limestone), đá vôi trứng cá (olitic limestone), đá vôi tái
kết tinh (recrystallized limestone).
3.5
Nhóm đá phiến (Group
of slate)
Gồm các loại đá: đá phiến
(slate), đá phiến sét (shale).
3.6
Nhóm khác (Other
group)
3.6.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá bao gồm phần lớn hoặc
hoàn toàn serpentin (magnesi silicat ngậm nước), thông thường có
màu xanh, nhưng cũng có màu hơi lục, đen, đỏ và các
màu khác; thông thường đá có vệt canxit, dolomit hoặc magnesit (magnesi
carbonat) hoặc kết hợp cả hai.
3.6.2
Travertin (Travertine)
Đá canxit kết tinh có nguồn
gốc hóa học và có nhiều lỗ rỗng.
4 Phân
loại, ký hiệu, hình dạng và kích thước cơ bản
4.1 Phân
loại, ký hiệu
4.1.1 Theo
nguồn gốc cấu tạo địa chất, đá ốp, lát được phân loại như sau:
- Nhóm đá granit;
- Nhóm đá thạch anh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm đá vôi;
- Nhóm đá phiến;
- Nhóm khác.
4.1.2 Theo
kích thước, đá ốp, lát được phân loại và ký hiệu như ở
Bảng 1:
- Loại I;
- Loại II.
4.1.3 Theo
tính chất cơ lý hóa, mỗi nhóm đá ốp, lát được phân loại và ký hiệu như sau:
- Nhóm đá
thạch anh: I; II; III;
- Nhóm đá marble: I; II;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm khác: Serpentin
(I và II) và Travertin.
4.1.4 Theo
mục đích sử dụng, đá ốp, lát được phân loại như sau:
a) Nội,
ngoại thất:
- Nhóm đá phiến:
• I:
nội thất (la: uốn dọc thớ, lb: uốn ngang thớ);
• II:
ngoại thất (lla: uốn dọc thớ, llb: uốn ngang thở).
- Nhóm khác:
• Serpentin
(I: nội thất và II: ngoại thất);
• Travertin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đá ốp;
- Đá lát.
4.2 Hình
dạng và kích thước cơ bản
- Đá ốp, lát có dạng tấm mỏng,
hình vuông, chữ nhật hoặc các hình khác. Bốn mặt cạnh được mài phẳng,
mặt chính của tấm đá có thể phẳng hoặc được mài bóng.
- Kích thước cơ bản của
các tấm đá được thể hiện ở Hình 1.

CHÚ DẪN:
a - Chiều
dài
b - Chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 - Kích thước cơ bản
5 Yêu cầu
kỹ thuật
5.1 Kích
thước danh nghĩa của tấm đá được quy định theo Bảng
1.
Bảng
1 - Kích thước danh nghĩa
Đơn
vị tính bằng milimét
Loại
Kích
thước danh nghĩa
Chiều
dài và chiều rộng
Chiều
dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
600
Nhỏ
hơn 12 mm
Từ
12 đến dưới 30 mm
Từ
30 mm
II
<
600
CHÚ THÍCH:
Các tấm
đá có kích thước và hình dạng khác, được sản xuất theo thỏa thuận của khách hàng.
5.2 Sai
lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan phải phù hợp với quy định ở
Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
chỉ tiêu
Mức
Loại
I
Loại
II
1. Sai lệch chiều dài,
chiều rộng, mm, không lớn hơn1)
±1,5
±
1
2. Sai lệch chiều dày,
mm, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với chiều dày tấm
đá dưới 12 mm
+
0,5
- Đối với chiều dày tấm
đá từ 12 mm đến dưới 30 mm
+
1,5
+
1
- Đối với chiều dày tấm
đá từ 30 mm
±
2
±
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
0,2
4. Độ phẳng mặt theo 1 m
chiều dài, mm, không lớn hơn 1)
±1
5. Sứt mép dạng dăm cạnh,
chiều sâu vết sứt không quá 5 mm
- Số lượng vết sứt, vết/
tấm đá, không lớn hơn
3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
6. Sứt góc trên bề mặt
chính
- Số lượng, vết/ tấm đá,
không lớn hơn
1
Không
cho phép
- Chiều dài vết sứt, mm,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
cho phép
7. Độ bóng bề mặt
2)
-
CHÚ THÍCH:
1) Không
áp dụng cho các sản phẩm có cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Không
áp dụng cho sản phẩm không mài bóng. Giá trị độ bóng theo công bố của nhà sản
xuất
5.3 Các
chỉ tiêu cơ lý của tấm
đá phải phù hợp với quy định ở Bảng
3.
Bảng
3 - Các chỉ tiêu cơ lý
Tên
chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
đá
granite
Nhóm
đá thạch anh
Nhóm
đá hoa
(đá
marble)
Nhóm
đá vôi
Nhóm
đá phiến 1)
Nhóm
khác
I
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
I
II
III
I
II
Serpentin
Travertin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lb
lIa
IIb
I
II
1. Độ hút nước, %, không
lớn hơn
0,4
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
3
7,5
12
0,25
0,2
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khối lượng thể tích,
g/cm3, không nhỏ hơn
2,56
2,56
2,40
2,00
2,60
2,80
2,56
2,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,56
2,30
3. Độ bền uốn, MPa,
không nhỏ hơn
10,3
13,9
6,9
2,4
6,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
2,9
50
62
38
50
6,9
-
4. Độ chịu mài mòn bề mặt,
Ha,
không nhỏ hơn 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8
10
10
8
10
10
CHÚ THÍCH:
1) Đối với
đá phiến, có thể sử dụng trong môi trường chứa axit. Loại I được dùng cho ngoại
thất, loại II được dùng cho nội thất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Chỉ áp
dụng đối với các loại đá có bề mặt phẳng.
6 Lấy mẫu
6.1 Mẫu
đá để thử được lấy ngẫu nhiên từ lô sản phẩm. Lô là những tấm
đá của cùng một loại đá và nhóm đá được sản xuất trong cùng một khoảng thời
gian, số lượng mỗi lô được quy định theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người
tiêu dùng, nhưng cỡ lô không lớn hơn 500 m2.
6.2 Số
lượng viên mẫu lấy tùy thuộc vào mục đích và yêu cầu cần kiểm tra.
7 Phương
pháp thử
7.1 Kiểm
tra khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
7.1.1 Dụng
cụ đo
- Thước kim loại
có độ chính xác 0,1 mm;
- Thước kẹp,
có độ chính xác 0,1 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thước lá
có chiều dày chuẩn, độ chính xác 0,1 mm.
7.1.2 Cách
tiến hành
a) Xác
định độ bóng
Theo TCVN 2101:2008.
b) Đo
kích thước các khuyết tật như vết sứt bằng thước kẹp có độ
chính xác đến 0,1 mm.

CHÚ DẪN:
1 - Mẫu
thử
2 - Vết
sứt mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2 - Minh họa vết sứt góc, sứt mép
c) Đo
chiều dài và chiều rộng: Dùng
thước đo khoảng cách tại 3 điểm khác nhau của hai cạnh đối diện, chính xác đến
0,1 mm. Kích thước trung bình của cạnh là trung bình cộng của 3 lần đo.
d) Đo
chiều dày: Dùng thước kẹp đo điểm giữa của cạnh viên đá, chính xác đến 0,1
mm. Kết quả là giá trị trung bình của 4 lần đo.
đ) Đo
độ vuông góc bề mặt cạnh của tấm đá được đo bằng thước đo
góc kim loại có chiều dài cạnh không nhỏ hơn 500 mm và được đo bằng cách đặt một cạnh
của thước áp sát với một mặt cạnh tấm đá và
đo khe hở tạo nên giữa cạnh kia của thước với mặt kề bên. Cũng
có thể xác định độ lớn của khe hở bằng
cách đưa thước lá kim loại có cỡ định sẵn vào sát khe hở.
Sai lệch độ vuông góc bề mặt
cạnh của mẫu thử khi áp lên góc của thước đo (xem Hình 3). Sai lệch độ lệch
vuông góc, tính bằng phần trăm (%), theo công thức:

(1)

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-δ, +δ là
chênh lệch góc tính theo cạnh kề góc đo của mẫu thử
so với cạnh của thước đo.
Hình
3 - Đo độ vuông góc
e) Đo
độ phẳng mặt của tấm đá được xác định bằng cách đặt thước nivô theo hai trục
đường chéo trên bề mặt để lấy mặt phẳng, dùng thước lá để đo khe hở tạo thành
giữa cạnh thước và mặt đo. Kết quả là trị số lớn nhất (chỗ lồi hay lõm lớn nhất)
xác định được trong quá trình đo (xem Hình 4).

CHÚ DẪN:
1 - Mẫu thử
2 - Thước đo nivô
3 - Khe hở
Hình 4 - Đo độ phẳng
mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6415-3:2005 (ISO
10545-3:1995).
7.3 Xác
định độ bền uốn
Chuẩn bị 5 mẫu hình chữ nhật
có kích thước (100 x 200) mm. Tiến hành thử theo
TCVN 6415-4:2005 (ISO 10545-4:2004).
7.4 Xác
định độ chịu mài mòn bề mặt
7.4.1 Thiết
bị, dụng cụ
- Thiết bị
mài mòn được nêu ở
Hình 5.
- Tủ sấy,
có khả năng điều chỉnh nhiệt độ đến (110 ± 5) °C.
- Cân điện tử có
độ chính xác đến 0,01 g.
- Chất mài mòn Alundum N
60 (Norton treatment 138S).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
A- Đá mài được điều khiển
bằng nguồn điện, đường kính 250 mm, tốc độ quay 45 r/min;
B - Ba kẹp giữ mẫu
C - Bánh răng
để quay mẫu, được điều chỉnh theo trục cho phù hợp chiều dày mẫu;
D - Vòng điều khiển, được
kẹp ở vị trí cao hơn và tạo tải 2000 g lên mẫu;
E - Phễu khối lượng, điều
chỉnh khối lượng thêm vào;
F - Khung mang vòng điều
khiển, được điều chỉnh thẳng đứng thích hợp với chiều dày mẫu;
G - Tấm giữ. Khung mang
vòng điều khiển, được điều chỉnh thẳng đứng phù hợp với chiều dày mẫu.
Hình
5 - Thiết bị thử độ chịu mài
mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu thử có kích thước
thích hợp, có một mặt hoàn thiện, chiều dày thích hợp là 25 mm và chiều dài và
chiều rộng là (200 x 200) mm.
- Mẫu
thử gồm ít nhất 3 viên mẫu là hình
vuông có cạnh là 50 mm và chiều dày thích hợp là 25 mm được cắt từ mẫu thử. Các
mép cạnh được về tròn với bán kính 1 mm để đảm bảo mẫu không bị vỡ khi thử.
- Các viên mẫu được sấy
khô trong 48 h ở nhiệt độ (60 ± 2) °C đến
khối lượng không đổi. Cân các viên mẫu ở giờ thứ
46, 47 và 48 để xác định khối lượng mẫu không đổi. Nếu khối lượng mẫu thay đổi,
tiếp tục sấy thêm 3 h tiếp theo để đảm bảo khối lượng không đổi. Sau khi lấy mẫu
ra khỏi tủ sấy, để mẫu nguội đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm trước khi thử.
7.4.3 Cách
tiến hành
- Cân các viên mẫu với độ
chính xác 0,01 g: sau đó, đặt chúng vào thiết bị thử
mài mòn và cho máy chạy 225 r với chất mài mòn Alunlum N60. Lấy các viên mẫu ra
khỏi thiết bị, làm sạch bề mặt và cân mẫu với độ chính
xác 0,01 g.
- Xác định khối lượng thể
tích các viên mẫu theo 7.2.
7.4.4 Tính
kết quả
Độ chịu mài
mòn của mỗi viên mẫu, Ha, được
tính bằng công thức sau:
Ha=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
2000 x Wa
trong đó:
G là khối
lượng thể tích của viên mẫu, tính bằng g/cm3;
Ws là
khối lượng trung bình của viên mẫu (khối lượng trước mài mòn cộng khối lượng
sau mài mòn chia cho 2), tính bằng gam (g);
Wa là
khối lượng mất trong quá trình mài, tính bằng gam (g).
Kết quả thử là giá trị
trung bình của ít nhất ba viên mẫu.
8 Ghi
nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1 Mỗi
lô đá khi xuất xưởng phải có giấy chứng nhận chất lượng kèm theo,
trong đó ghi rõ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số hiệu
giấy chứng nhận;
- Số hiệu lô, số
lượng tấm đá trong lô, loại đá, kích thước tấm đá;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo
quản;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
8.2 Các
tấm đá được bảo quản trong kho theo từng loại, được đặt trên đệm gỗ ở vị trí thẳng
đứng hoặc hơi nghiêng từng đôi một áp mặt nhẵn vào nhau.
8.3 Khi
vận chuyển, các tấm đá được xếp ở vị trí
thẳng đứng từng đôi một áp mặt nhẵn vào nhau, giữa hai mặt phải lót giấy
mềm, nêm, chèn chắc chắn.