Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 13943-5:2024 về phương pháp đánh giá ảnh hưởng của chu kỳ đóng băng đối với đá nhân tạo

Số hiệu: TCVN13943-5:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2024 Ngày hiệu lực:
ICS:91.100.15 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13943-5:2024

BS EN 14617-5:2012

ĐÁ NHÂN TẠO - PHƯƠNG PHÁP THỬ

PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ĐÓNG BĂNG VÀ TAN BĂNG

Agglomerated stone - Test Methods

Part 5: Determination of freeze and thaw resistance

Lời nói đầu

TCVN 13943-5:2024 xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo BS EN 14617-5:2012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chuẩn TCVN 13943:2024 Đá nhân tạo - Phương pháp thử, bao gồm các phần sau:

- TCVN 13943-1:2024 (BS EN 14617-1:2013) Phần 1: Xác định khối lượng thể tích và độ hút nước;

- TCVN 13943-2:2024 (BS EN 14617-2:2016) Phần 2: Xác định độ bền uốn (uốn gãy);

- TCVN 13943-4:2024 (BS EN 14617-4:2012) Phần 4: Xác định độ mài mòn;

- TCVN 13943-5:2024 (BS EN 14617-5:2012) Phần 5: Xác định độ bền đóng băng và tan băng;

- TCVN 13943-6:2024 (BS EN 14617-6:2012) Phần 6: Xác định độ bền sốc nhiệt;

- TCVN 13943-8:2024 (BS EN 14617-8:2007) Phần 8: Xác định độ bền lỗ chốt;

- TCVN 13943-9:2024 (BS EN 14617-9:2005) Phần 9: Xác định độ bền va đập;

- TCVN 13943-10:2024 (BS EN 14617-10:2012) Phần 10: Xác định độ bền hóa học;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 13943-12:2024 (BS EN 14617-12:2012) Phần 12: Xác định độ ổn định kích thước;

- TCVN 13943-13:2024 (BS EN 14617-13:2013) Phần 13: Xác định độ cách điện;

- TCVN 13943-15:2024 (BS EN 14617-15:2005) Phần 15: Xác định cường độ chịu nén;

- TCVN 13943-16:2024 (BS EN 14617-16:2005) Phần 16: Xác định kích thước, đặc điểm hình học và chất lượng bề mặt.

 

ĐÁ NHÂN TẠO - PHƯƠNG PHÁP THỬ
PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ BN ĐÓNG BĂNG VÀ TAN BĂNG

Agglomerated stone - Test Methods
Part 5: Determination of freeze and thaw resistance

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá ảnh hưởng của chu kỳ đóng băng/tan băng đối với đá nhân tạo. Bao gồm ảnh hưởng của các chu kỳ đóng băng/tan băng đến đặc tính bền uốn của đá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 13943-2:2024, Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền uốn (uốn gãy)

3  Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Độ bền đóng băng/tan băng (Freeze/Thaw resistance)

Khả năng chống lại tác động đóng băng/tan băng của sản phẩm đá nhân tạo khi bão hòa nước.

4  Nguyên tắc

Nguyên tắc của phương pháp thử này là xác định tỷ số giữa độ bền uốn của mẫu sau 25 chu kỳ đóng băng/tan băng và độ bền của mẫu chưa đóng băng. Một chu kỳ đóng băng/tan băng bao gồm phần đóng băng, khi một mẫu đã bão hòa nước được đặt vào buồng cấp đông (nhiệt độ (- 20 ± 5) °C), và phần tan băng, khi mẫu đã đóng băng được ngâm trong nước máy (nhiệt độ (20 ± 5 °C).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1  Buồng cấp đông có dung tích đủ để chứa số lượng mẫu cần thiết, có thể có hệ thống điều khiển tự động để lập trình các chu trình làm đông và tan băng trong buồng, có khả năng duy trì nhiệt độ ở (- 20 ± 5) °C.

5.2  Hệ thống ghi nhiệt độ hoặc nhiệt kế có thể đo nhiệt độ đến ± 0,1 °C.

5.3  Thiết bị đo chiều dài có độ chính xác 0,5 mm (để tính độ uốn).

5.4  Bình hút ẩm.

5.5  Tủ sấy thông gió có khả năng duy trì nhiệt độ (40 ± 5) °C.

5.6  Nước máy.

6  Chuẩn bị mẫu

6.1  Lấy mẫu

6.1.1  Việc lấy mẫu không thuộc trách nhiệm của phòng thí nghiệm, trừ trường hợp được yêu cầu đặc biệt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2  n định trước khi thử nghiệm

Các mẫu thử phải được ổn định trong tủ sấy ở nhiệt độ (40 ± 5) °C trong (24 ± 2) h.

Khối lượng được coi là không đổi khi chênh lệch kết quả giữa hai lần cân liên tiếp cách nhau (24 ± 2) h không vượt quá 0,1 % khối lượng mẫu thử.

Sau khi sấy khô và trước khi thử nghiệm, mẫu phải được bảo quản ở (20 ± 5) °C. Sau khi đạt được cân bằng nhiệt, thử nghiệm phải được thực hiện trong vòng 24 h.

7  Cách tiến hành

7.1  Độ bão hòa nước

Các mẫu thử trong chu trình đóng băng/tan băng được ngâm hoàn toàn trong nước máy ở (20 ± 5) °C đến khối lượng không đổi. Khối lượng được coi là không đổi khi chênh lệch kết quả giữa hai lần cân liên tiếp cách nhau (24 ± 2) h không vượt quá 0,1 % khối lượng mẫu thử.

7.2  Chu kỳ đóng băng/tan băng

Các mẫu đã bão hòa nước được đặt vào buồng cấp đông. Các mẫu thử phải được đặt vào buồng cấp đông trong một lưới thép, để không chạm vào nhau hoặc thành buồng cấp đông. Khi đạt đến nhiệt độ (- 20 ± 5) °C, mẫu phải được đặt trong buồng cấp đông ít nhất 4 h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thực hiện 25 chu kỳ đóng băng/tan băng. Sau khi chu kỳ cuối cùng kết thúc, các mẫu thử được lấy ra khỏi nước.

7.3  Xác định độ bền uốn

Sau 25 chu kỳ đóng băng/tan băng và sau khi ổn định nhiệt độ theo 6.2, thử nghiệm độ bền uốn được thực hiện trên các mẫu theo TCVN 13943-2:2024

8  Biểu thị kết quả

Sự thay đổi về kết quả được xác định từ các kết quả riêng lẻ theo công thức sau:

Trong đó:

KMf25  Hệ Số độ bền đóng băng/tan băng (sau 25 chu kỳ đóng băng/tan băng);

Rf  Giá trị trung bình độ bền uốn (MPa) của mẫu thử đã sấy khô, chưa đóng băng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Số nhận dạng duy nhất của báo cáo;

b) Viện dẫn Tiêu chuẩn này;

c) Tên và địa chỉ của phòng thử nghiệm, và địa chỉ nơi thử nghiệm được thực hiện nếu khác với phòng thử nghiệm;

d) Tên và địa chỉ của khách hàng;

e) Ngày giao giao nhận mẫu thử;

f) Ngày chuẩn bị mẫu thử (nếu có liên quan) và ngày thử nghiệm;

g) Số lượng mẫu vật trong mẫu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i) Chu kỳ đóng băng và tan băng;

j) Tuyên bố về độ không đảm bảo đo (nếu thích hợp);

k) Mọi sai lệch so với tiêu chuẩn và giải thích

l) Nhận xét.

Báo cáo thử nghiệm phải có chữ ký và vai trò người chịu trách nhiệm về thử nghiệm và sự đồng ý bằng văn bản của phòng thử nghiệm. Báo cáo cũng phải nêu rõ báo cáo sẽ không được sao chép một phần mà không có sự đồng ý bằng văn bản của phòng thử nghiệm.

Khách hàng có trách nhiệm cung cấp các thông tin sau:

- Tên của nhà cung cấp;

- Tên của người hoặc tổ chức đã tiến hành lấy mẫu;

- Bề mặt hoàn thiện của mẫu thử (nếu có liên quan đến thử nghiệm);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] EN 12440, Natural stone - Denomination criteria (Đá tự nhiên - Tiêu chí định danh)

[2] EN 14618, Agglomerated stone - Terminology and classification (Đá nhân tạo - Thuật ngữ và phân loại)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-5:2024 (BS EN 14617-5:2012) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền đóng băng và tan băng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


172

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.97.131
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!