TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
12668-3:2020
IEC 60086-3:2016
PIN SƠ CẤP - PHẦN 3: PIN DÙNG CHO ĐỒNG HỒ ĐEO TAY
Primary
batteries - Part 3: Watch batteries
Lời nói đầu
TCVN 12668-3:2020 hoàn toàn tương
đương với IEC 60086-3:2016;
TCVN 12668-3:2020 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12668 (IEC 60086),
Pin sơ cấp, gồm có các phần sau:
- TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015),
Phần 1: Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 12668 -3:2020 (IEC
61558-3:2016), Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay
- TCVN 12668 -4:2020 (IEC
60086-4:2019), Phần 4: An toàn của pin lithium
- TCVN 12668 -5:2020 (IEC
60086-5:2016), Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng
PIN SƠ CẤP -
PHẦN 3: PIN DÙNG CHO ĐỒNG HỒ ĐEO TAY
Primary
batteries - Part 3: Watch batteries
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước,
ký hiệu, phương pháp thử và các yêu cầu đối với pin sơ cấp dùng cho đồng hồ đeo
tay. Trong một vài trường hợp, cho trước danh mục các phương pháp thử nghiệm.
Khi trình bày các đặc tính điện của pin và/hoặc dữ liệu về tính năng, nhà chế tạo
quy định phương pháp thử nghiệm được sử dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Pin
sơ cấp - Phần 1: Quy định chung
TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015), Pin
sơ cấp - Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
IEC 60086-4:2014 [1], Primary
batteries - Part 4: Safety of lithium batteries (Pin sơ cấp - Phần 4: An toàn của
pin lithium)
TCVN 12668-5:2020 (IEC 60086-5:2016), Pin
sơ cấp - Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ
và định nghĩa sau.
3.1
Dung kháng (capacitive
reactance)
Phần của điện trở trong, dẫn đến sụt
áp trong các giây đầu tiên khi có tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung lượng (capacity)
Điện tích (lượng điện năng) mà ngăn hoặc
pin có thể cung cấp trong các điều kiện phóng điện quy định.
CHÚ THÍCH: Đơn vị SI đối với điện tích
là cu lông (1 C = 1 As) nhưng trên thực tế dung lượng thường được thể hiện dưới
ampe giờ (Ah).
3.3
Pin mới (fresh battery)
Pin chưa phóng điện trong tối đa 60
ngày kể từ ngày chế tạo.
3.4
Sụt áp thuần trở (ohmic drop)
Phần điện trở trong dẫn đến sụt áp
ngay sau khi đóng tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Kích thước,
ký hiệu và mã kích cỡ của pin
Kích thước và dung sai của pin đối với
đồng hồ đeo tay phải theo Hình 1, Bảng 1 và Bảng 2. Các kích thước của pin phải
được thử nghiệm theo 7.1.
Ký hiệu được sử dụng để chỉ các kích
thước như trong Hình 1 phù hợp với TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015), Điều
4.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ DẪN
h1 chiều cao tổng
lớn nhất của pin
h2 khoảng cách
tối thiểu giữa các mặt phẳng của tiếp điểm dương và âm
h5 phần nhô ra
nhỏ nhất của tiếp điểm âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2 đường kính
nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm dương
d4 đường kính
nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm âm
CHÚ THÍCH: Việc đánh số này hài hòa với
bộ tiêu chuẩn IEC 60086.
Hình 1 - Bản
vẽ kích thước
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính
d4
Chiều cao h1/h2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
Dung sai
Mã a
10
12
14
16
20
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27
30
31
32
36
42
54
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,10
0
-0,15
0
-0,15
0
-0,18
0
-0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,20
0
-0,20
0
-0,20
0
-0,20
0
-0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,25
0
-0,25
0
-0,25
0
-0,25
0
-0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
0
-0,15
1,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
0
-0,15
2,6
1,05
1,25
1,45
1,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
0
-0,15
3,0
1,05
1,25
1,45
1,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
0
-0,15
3,5
1,05
1,25
1,45
1,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,60
3,10
3,60
5,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
0
-0,15
4,5
1,05
1,25
1,45
1,65
2,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,70
3,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
0
-0,30
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6
0
-0,20
6,0
1,05
1,25
1,45
1,65
2,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,60
3,05
3,60
4,20
5,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
0
-0,25
4,0
1,20
1,60
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Xem Phụ lục
A.
Bảng 2 - Kích
thước và mã kích thước
Kích thước
tính bằng milimét
Đường kính
d4
Chiều cao h1/h2
Mã a
d1
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
16
20
25
30
32
Dung sai
0
-0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,20
0
-0,25
0
-0,30
0
-0,30
0
-0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
0
-0,25
5,00
1,20
1,60
2,00
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
0
-0,25
8,00
1,20
1,60
2,00
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
23
23
0
-0,30
8,00
1,20
1,60
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
24
24,5
0
-0,30
8,00
1,20
1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
CHÚ THÍCH: Các ô trống trong bảng
không nhất thiết phải được tiêu chuẩn hóa do các dung sai chờm lên nhau.
a Xem Phụ lục A.
4.2 Đầu nối
Tiếp điểm âm (-):
tiếp điểm âm (kích thước d4) phải theo
Bảng 1 và Bảng 2. Yêu cầu này không áp dụng cho các pin có tiếp điểm âm hai bậc.
Tiếp điểm dương (+):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Phần nhô
ra của đầu nối âm (h5)
Kích thước h5 phải
như sau:
h5 ≥ 0,02 đối với
h1/h2 ≤ 1,65
h5 ≥ 0,06 đối với
1,65 < h1/h2 < 2,5
h5 ≥ 0,08 đối với
h1/h2 ≥ 2, 5
Tiếp điểm âm nên là điểm cao nhất của
pin.
4.4 Hình dạng
của đầu nối âm
Các yêu cầu về không gian phải được chứa
trong góc 45° (xem Hình 2).
Các giá trị nhỏ nhất của l1,
đối với các chiều cao h1/h2 khác nhau, được
cho trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Hình
dạng của đầu nối âm
Bảng 3 - Các
giá trị nhỏ nhất của l1
Kích thước
tính bằng milimét
h1/h2
l1 min
1 < h1/h2
≤ 1,90
0,20
1,90 < h1/h2 ≤ 3,10
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
5,40 ≤ h1/h2
0,90
4.5 Khả năng
chịu ép cơ khí
Lực F (N), như quy định trong Bảng 4,
đặt trong 10 s thông qua viên bi thép đường kính 1 mm, tại tâm của từng diện
tích tiếp xúc, không được gây ra biến dạng bất kỳ gây tổn hại cho hoạt động
đúng của pin, tức là sau thử nghiệm này, pin phải đạt các thử nghiệm quy định
trong Điều 7.
Bảng 4 - Lực
đặt F theo các kích thước pin
Kích thước
pin
Lực
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1/h2
mm
F
N
< 7,9
< 3,0
5
≥ 3,0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 3,0
10
≥ 3,0
10
4.6 Biến dạng
Các kích thước của pin phải phù hợp với
các kích thước quy định liên quan tại tất cả các lần kể cả phóng điện xuống đến
điện áp điểm cuối xác định.
CHÚ THÍCH 1: Việc tăng chiều cao của
pin lên đến 0,25 mm có thể xảy ra, nếu phóng điện xuống thấp hơn điện áp này.
CHÚ THÍCH 2: Việc giảm chiều cao của
pin có thể xảy ra trong các hệ thống B và C khi phóng điện vẫn tiếp diễn.
4.7 Rò rỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8 Ghi nhãn
4.8.1 Quy định chung
Ký hiệu và cực tính phải được ghi nhãn
trên pin. Ghi nhãn pin không nên cản trở tiếp điểm điện. Tất cả các ghi nhãn có
thể được cho trên bao bì thay vì trên pin:
a) ký hiệu theo Phụ lục A hoặc theo ký
hiệu thông dụng;
b) ngày hết hạn của thời gian sử dụng
dự kiến hoặc năm và tháng hoặc tuần chế tạo;
Năm và tháng hoặc tuần chế tạo có thể
được mã hóa. Mã hóa được tạo thành từ con số cuối cùng của năm và bằng chữ số chỉ
thị tháng. Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai cần được thể hiện bằng
chữ cái O, Y và Z tương ứng.
VÍ DỤ
41: Tháng 1 năm 2014.
4Y: Tháng mười một năm 2014.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) điện áp danh nghĩa;
e) tên hoặc nhãn thương mại của nhà
cung cấp;
f) các lời khuyên cảnh báo;
g) phải có lời khuyên cảnh báo đối với
khả năng nuốt pin. Xem IEC 60086-4:2014 (7.2 a) và 9.2) và TCVN 12668-5:2020
(IEC 60086-5:2016) (7.1 I) và 9.2) để có thông tin chi tiết.
CHÚ THÍCH: Các ví dụ về ký hiệu thông
dụng có thể tìm trong Phụ lục D của TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015)
4.8.2 Thải bỏ
Ghi nhãn pin liên quan đến phương pháp
thải bỏ phải theo các yêu cầu pháp lý của quốc gia.
5 Yêu cầu về điện
5.1 Hệ thống điện hóa, điện áp danh
nghĩa, điện áp điểm cuối và điện áp hở mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Hệ
thống điện hóa tiêu chuẩn hóa
Chữ cái
Điện cực âm
Chất điện
phân
Điện cực
dương
Điện áp
danh nghĩa
(Vn)
V
Điện áp điểm
cuối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Điện áp hở
mạch
(UOC hoặc
OCV)
V
Max.
Min.
B
Lithium
(Li)
Chất điện phân hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,0
3,70
3,00
C
Lithium
(Li)
Chất điện phân hữu cơ
Mangan dioxit (MnO2)
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
3,00
L
Kẽm (Zn)
Hydroxit kim loại kiềm
Mangan dioxit (MnO2)
1,5
1,0
1,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Kẽm (Zn)
Hydroxit kim loại kiềm
Bạc oxit (Ag2O)
1,55
1,2
1,63
1,57
5.2 Điện áp mạch kín Ucc
(CCV), điện trở trong và trở kháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trở kháng xoay chiều cần được đo bằng
thiết bị đo LCR.
Các giá trị giới hạn phải theo thỏa
thuận giữa nhà chế tạo và người mua.
5.3 Dung lượng
Dung lượng phải theo thỏa thuận giữa
nhà chế tạo và người mua trên cơ sở thử nghiệm phóng điện liên tục kéo dài khoảng
30 ngày, theo 7.2.6.
5.4 Khả năng duy trì dung lượng
Khả năng duy trì dung lượng là tỷ số
giữa các dung lượng trong các điều kiện phóng điện cho trước được đo trên pin mới
và mẫu của cùng một lô được bảo quản trong 365 ngày ở (20 ± 2) °C và độ ẩm
tương đối trong khoảng (55 ± 20) %.
Tỷ lệ về khả năng duy trì dung lượng
phải theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua. Giá trị tối thiểu cần ít nhất
là 90 % trong 12 tháng. Phép đo dung lượng được thực hiện theo 7.2.6.
Với mục đích kiểm tra sự phù hợp với
tiêu chuẩn này, việc chấp nhận có điều kiện có thể được cho sau khi hoàn thành
các thử nghiệm dung lượng ban đầu.
6 Lấy mẫu và đảm bảo
chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi không quy định thỏa thuận này, xem
TCVN 7790 (ISO 2859) và TCVN 9599 (ISO 21747) đối với lấy mẫu và đánh giá sự
phù hợp.
7 Phương pháp thử
nghiệm
7.1 Hình dạng
và kích thước
7.1.1 Yêu cầu về hình dạng
Hình dạng của tiếp điểm âm được kiểm
tra ưu tiên sử dụng hình chiếu quang hoặc bằng dưỡng hở theo Hình 3.
Phương pháp đo phải theo thỏa thuận giữa
nhà chế tạo và người mua.

Hình 3 - Yêu
cầu về hình dạng
7.2 Đặc tính
điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không có quy định khác, các pin mẫu
phải được thử nghiệm ở nhiệt độ (20 ± 2) °C và độ ẩm tương đối trong khoảng 55
+ 20 / - 40 %.
Trong quá trình sử dụng, các pin có thể
phải chịu nhiệt độ thấp; do đó khuyến cáo thực hiện các thử nghiệm bổ sung ở (0
± 2) °C và ở (-10 ± 2) °C.
7.2.2 Mạch điện tương đương - điện trở
trong hiệu quả - phương pháp DC
Điện trở của linh kiện điện bất kỳ xác
định bằng cách tính tỷ số giữa điện áp rơi ∆U trên linh kiện này và phạm vi
dòng điện ∆i chạy qua cũng linh kiện đó và gây ra điện áp rơi R = ∆U/∆i.
CHÚ THÍCH: Một cách tương tự, điện trở
trong một chiều Ri của ngăn điện hóa bất kỳ được xác định bởi
quan hệ sau:

(1)
Điện trở trong một chiều được minh họa
bằng lược đồ quá độ điện áp như cho trên Hình 4 dưới đây.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như có thể nhìn thấy từ lược đồ trên
Hình 4, điện áp rơi ∆U của hai linh kiện khác nhau về bản chất, như thể hiện
trong quan hệ sau:
∆U = ∆UΩ + ∆U(t)
(2)
Thành phần đầu tiên ∆UΩ đối với (t =
t1) không phụ thuộc vào thời gian (sụt áp thuần trở), và gây
ra do việc tăng dòng điện ∆i theo quan hệ:
UΩ = ∆i + RΩ
(3)
Trong quan hệ này, RΩ là điện trở
thuần trở: Thành phần thứ hai ∆U(t) phụ thuộc thời gian và có gốc điện
hóa (dung kháng).
7.2.3 Thiết bị
Thiết bị được sử dụng cho các phép đo
điện áp phải có quy định kỹ thuật sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,25 %;
- độ phân tán:
≤ 50 % chữ số cuối cùng;
- điện trở trong:
≥ 1 MΩ;
- thời gian đo:
trong các thử nghiệm đề xuất trong
điều này, điều quan trọng là phải đảm bảo rằng phép đo được
thực hiện trong giai đoạn phẳng của quá độ điện áp (xem Hình 5). Mặt khác, có
thể xảy ra sai số phép đo do điện dung (điện trở trong thấp).
Thời gian ∆t’ cần thiết để đo phải ngắn
khi so sánh với ∆t, và thiết bị đo tương thích với các tiêu chí này.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 điện áp hở mạch Uoc
(OCV)
2 ảnh hưởng của dung kháng
3 điện áp mạch kín Ucc
(CCV)
4 ∆t’ (phép đo Ucc)
Hình 5 - Đường
cong U = f(t)
7.2.4 Phép đo điện áp hở mạch Uoc
(OCV) và điện áp mạch kín Ucc (CCV)
Xem Hình 6:
Phép đo đầu tiên Uoc:
Thiết bị đóng cắt được để mở trong khi phép đo này đang được tiến hành.
Phép đo tiếp theo Ucc:
Pin được thử nghiệm phải được nối với tải Rm. Thiết bị đóng cắt
phải được giữ đóng trong khoảng thời gian ∆t theo Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 đọc Ucc/Uoc
2 điện trở Rm của
phép đo
Hình 6 -
Nguyên lý mạch điện
Bảng 6 -
Phương pháp thử nghiệm đối với phép đo Ucc (CCV)
Phương pháp
thử
Pin có chất
điện phân KOH a
Các pin
khác
Rm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆t
s
Rm
Ω
∆t
s
A b
150 ± 0,5 %
1 ± 5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 5%
B c
150 + 0,5%
0,5 - 2
470 ± 0,5 %
500 - 2 000
C d
200 ± 0,5 %
5 ± 5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8 ± 5 %
Rm Cần tính đến
điện trở của dây nối của pin đang thử nghiệm và điện trở tiếp xúc của thiết bị
đóng cắt.
a Áp dụng
cho dòng điện đỉnh lớn.
b Phương
pháp A (thử nghiệm được khuyến cáo): yêu cầu thiết bị thử nghiệm chuyên dụng.
c Phương
pháp B: cần được sử dụng khi không có thiết bị thử nghiệm theo phương pháp A.
d Phương
pháp C: chỉ được sử dụng theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.
7.2.5 Tính điện trở trong Ri
Điện trở trong có thể được xác định bằng
phép tính sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.6 Đo dung lượng
7.2.6.1 Quy định
chung
Có hai phương pháp để đo dung lượng:
- phương pháp khuyến cáo là phương
pháp A, sẽ thể hiện tốt hơn các yêu cầu của đồng hồ đeo tay:
- phương pháp B là phương pháp phổ biến
hơn và quy định sẵn trong IEC 60825-1 và IEC 60825-2. Khi trình bày dữ liệu
dung lượng, nhà chế tạo phải nêu phương pháp thử nghiệm đã được sử dụng.
7.2.6.2 Phương pháp A
a) Nguyên lý mạch điện (xem Hình 7)

CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 điện trở Rm của
phép đo
3 điện trở Rd của
phóng điện liên tục
Hình 7 -
Nguyên lý mạch điện dùng cho phương pháp A
b) Quy trình
Khoảng thời gian của thử nghiệm phóng
điện ở điện trở Rd xấp xỉ là 30 ngày.
Giá trị của điện trở Rd:
giá trị của tải thuần trở (quy định trong Bảng 7 và Bảng 8) phải bao gồm tất cả
các phần của mạch điện bên ngoài và phải có độ chính xác trong phạm vi ± 0,5 %.
c) Xác định dung lượng
Các phép đo điện áp hở mạch U’oc
và điện áp mạch kín Ucc được tiến hành tối thiểu một lần một
ngày trên pin được nối cố định với Rd, cho đến khi lần đầu
tiên Ucc giảm xuống thấp hơn điện áp điểm cuối xác định trong
Bảng 5.
1) Phép đo đầu tiên U’oc:
điện trở Rd cao hơn nhiều điện trở Rm, U’oc
xấp xỉ Uoc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Phép đo tiếp theo Ucc:
pin cần thử nghiệm được nối với Rm. Thiết bị đóng cắt được giữ
đóng trong thời gian ∆t theo Bảng 7.
Bảng 7 -
Phương pháp thử nghiệm A đối với phép đo Ucc (CCV)
Pin có chất
điện phân KOH
Các loại
pin khác
Rm
∆t
Rm
∆t
Ω
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ω
s
150 ±0,5 %
1 ± 5 %
1 500 ± 0,5
%
10 ±5 %
3) Tính dung lượng C: dung lượng của
pin tính được bằng cách cộng các dung lượng thành phần Cp, được
tính sau từng phép đo với công thức sau:

trong đó ti là thời gian
giữa hai phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Gần đến cuối thời gian phóng điện,
khuyến cáo rằng nên tiến hành một vài phép đo trong một ngày để đạt được đủ độ
chính xác.
7.2.6.3 Phương pháp B
a) Nguyên lý mạch điện (xem Hình 8)

CHỦ DẪN
1 đọc Ucc
2 điện trở Rd của
phóng điện liên tục
Hình 8 -
Nguyên lý mạch điện dùng cho phương pháp B
b) Xem quy trình trong 7.2.6.2 b).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung lượng được tính bằng công thức
sau:

trong đó
C là dung lượng;
Ucc (trung bình)
là điện áp trung bình của Ucc trong thời gian phóng điện
(0-t);
t là tuổi thọ vận
hành.
7.2.7 Tính điện trở trong Ri
trong quá trình phóng điện với phương pháp A (tùy chọn)
Sau mỗi phép đo U’oc
và Ucc được tiến hành theo các quy trình mô tả trong 7.2.6,
có thể tính điện trở trong Ri của pin bằng cách sử dụng công
thức sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hóa theo
các kích thước
Chữ cái
dùng cho các hệ thống điện hóa
Mã hóa theo
các kích thước
Chữ cái
dùng cho các hệ thống điện hóa
L
S
C
B
Điện trở phóng
điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở phóng
điện
kΩ
416
1025
68
421
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1212
510
1216
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
512
1220
62
514
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
516
82
1612
521
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
1616
30
527
56
1620
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
1625
612
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
614
120
2012
30
616
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
2016
30
30
621
68
2020
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
626
47
2025
15
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
712
100
2312
714
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
2316
716
68
2320
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
721
47
2325
15
726
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
731
27
2416
736
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
2330
15
754
15
2430
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
912
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
914
916
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
920
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
921
33
927
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
936
15
1110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1114
1116
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120
22
1121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
1126
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1130
15
15
1136
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1142
10
10
1154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
CHÚ THÍCH: Các giá trị để trống đang
được xem xét.
7.3 Phương
pháp thử nghiệm để xác định khả năng chống rò rỉ
7.3.1 Ổn định trước và xem xét bằng mắt
ban đầu
Trước khi tiến hành các thử nghiệm quy
định trong 7.3.2 và 7.3.3, các pin phải được kiểm tra bằng mắt theo các yêu cầu
nêu trong Điều 8.
Đối với các thử nghiệm trong 7.3.2.1
và 7.3.2.2, các pin phải được bảo quản trước ở nhiệt độ quy định (40 °C và 45 °C
tương ứng) trong 2 h. Pin phải được lấy khỏi tủ (hoặc lò) ổn định trước (hoặc bảo
quản trước) đưa vào tủ thử nhiệt độ cao và độ ẩm cao trong vài phút để tránh
làm mát pin và rủi ro ngưng tụ ở độ ẩm nâng cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2.1 Thử nghiệm khuyến cáo
Pin phải được bảo quản trong các điều
kiện quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Các
điều kiện bảo quản đối với thử nghiệm khuyến cáo
Nhiệt độ
Độ ẩm tương
đối
Thời gian
thử nghiệm
°C
%
Ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 đến 95
30 hoặc 90
Thời gian thử nghiệm 30 ngày có thể
sử dụng trong thử nghiệm đảm bảo chất lượng thường xuyên có gia tốc trong khi
đó thời gian thử nghiệm 90 ngày áp dụng cho thử nghiệm đánh giá chất lượng của
pin mới.
7.3.2.2 Thử nghiệm tùy chọn
Sau khi có thỏa thuận giữa nhà chế tạo
và người mua, cho phép chọn các điều kiện thử nghiệm sau (xem Bảng 10).
Bảng 10 - Điều
kiện bảo quản đối với thử nghiệm tùy chọn
Nhiệt độ
°C
Độ ẩm tương
đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
thử nghiệm
Ngày
45 ± 2
90 đến 95
20 hoặc 60
Thời gian thử nghiệm 20 ngày có thể
sử dụng trong thử nghiệm đảm bảo chất lượng thường xuyên có gia tốc, trong
khi đó thời gian thử nghiệm 60 ngày áp dụng cho thử nghiệm đánh giá chất lượng
của pin mới.
7.3.3 Thử nghiệm bằng các chu kỳ nhiệt
độ
Pin phải cho chịu 150 chu kỳ nhiệt độ
theo lịch biểu trong Hình 9:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Kiểm tra bằng mắt
và điều kiện chấp nhận
8.1 Ổn định trước
Trước khi thực hiện kiểm tra bằng mắt
ban đầu hoặc sau các thử nghiệm quy định trong Điều 7, các pin phải được bảo quản
trong tối thiểu 24 h ở nhiệt độ phòng và ở độ ẩm tương đối trong khoảng (55 ±
20) %.
Rò rỉ cần được quan sát sau quá trình
tinh thể hóa chất điện phân. Thời gian bảo quản 24 h có thể kéo dài nếu cần. Việc
kiểm tra này có thể áp dụng cho các pin mới hoặc đã qua sử dụng, hoặc cho các
pin được giao nộp cho các thử nghiệm khác nhau.
8.2 Độ phóng đại
Việc xem xét bằng mắt phải được thực
hiện với độ phóng đại x 15.
8.3 Chiếu sáng
Việc xem xét bằng mắt phải được thực
hiện dưới ánh sáng trắng khuếch tán cường độ 900 Ix đến 1 100 Ix được đo tại bề
mặt của pin cần kiểm tra.
8.4 Mức rò rỉ và phân loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Mức
rò rỉ và phân loại
Mức rò rỉ
Minh họa
Định nghĩa
Phân loại
Cấp
Hơi mặn
S1

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2

Vết hơi mặn gần gioăng có thể được
phát hiện bằng mắt thường. Với độ phóng đại x15, có thể nhận thấy rằng các
hơi mặn này ảnh hưởng đến nhiều hơn 10 % chu vi của gioăng.
S3

Hơi mặn lan ra cả hai phía của
gioăng có thể được phát hiện bằng mắt thường nhưng không lan đến bề mặt của
tiếp điểm âm
Đám mây
C1

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2

Rò rỉ lan thành các đám mây, lan đến
phần trung tâm của tiếp điểm âm
Rò rỉ
L1

Việc tích tụ chất lỏng kết tinh do
chất điện phân đùn lên một phần đám mây lan ra, che phủ toàn bộ bề mặt của tiếp
điểm âm
L2

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5 Điều kiện chấp nhận
Mức chấp nhận, cũng như tỷ lệ các mảnh
khuyết tật, phải theo thỏa thuận của nhà chế tạo và người mua.
Pin mới, với mức rò rỉ vượt quá S1,
không được giao nộp để kiểm tra chất lượng. Tiêu chí chấp nhận có thể ít khắc
nghiệt hơn đối với các pin được thử nghiệm theo 7.3.2. Nếu cần, có thể thiết lập
các ảnh tham chiếu.
Phụ
lục A
(quy
định)
Ký hiệu
Pin đồng hồ đeo tay được chế tạo với mục
đích thể hiện sự phù hợp với tiêu chuẩn này cần được ký hiệu bởi hệ thống các
chữ cái và chữ số được mã hóa như thể hiện dưới đây. Tuy nhiên, chữ cái W được
sử dụng đề chỉ thị sự phù hợp với tiêu chuẩn này.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 7699-2-78:2007 (IEC
60068-2-78:2001), Thử nghiệm môi trường - Phần 2-78: Các thử nghiệm - Thử
nghiệm Cab: Nóng ẩm, không đổi
[2] TCVN ISO 8601:2004, Phần tử dữ
liệu và dạng thức trao đổi. Trao đổi thông tin. Biểu diễn thời gian
[3] TCVN 7790 (ISO 2859), Quy trình
lấy mẫu để kiểm tra định tính
[4] TCVN 9599 (ISO 21747), Phương
pháp thống kê. Thống kê hiệu năng và năng lực quá trình đối với các đặc trưng
chất lượng đo được
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu vật lý
5 Yêu cầu về điện
6 Lấy mẫu và đảm bảo chất lượng
7 Phương pháp thử nghiệm
8 Kiểm tra bằng mắt và điều kiện chấp
nhận
Phụ lục A (quy định) - Ký hiệu
Thư mục tài liệu tham khảo