QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA
QCVN
5-2:2010/BYT
ĐỐI
VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
National technical regulation for
powder milk products
Lời nói đầu
QCVN 5-2:2010/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sữa và sản phẩm sữa biên soạn,
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư
số 31/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này
quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với các sản
phẩm sữa dạng bột, bao gồm sữa bột, cream bột, whey bột và sữa bột gầy có bổ sung chất béo thực
vật.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với
các sản phẩm sữa theo công thức dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi, sữa theo công
thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm chức năng.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu,
sản xuất, kinh doanh các sản phẩm sữa dạng bột tại Việt Nam;
b) Các tổ chức, cá nhân có liên
quan.
1.3. Giải thích từ ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1. Sữa bột
Sản phẩm sữa được chế biến bằng cách
loại bỏ nước ra khỏi sữa hoặc thêm, bớt một số thành phần của sữa nhưng giữ
nguyên thành phần, đặc tính của sản phẩm và không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey
protein và casein của sữa nguyên liệu ban đầu. Sữa bột bao gồm sữa bột nguyên
chất, sữa bột đã tách béo một phần và sữa bột gầy.
1.3.2. Cream bột
Là sản phẩm thu được sau khi loại bỏ
nước ra khỏi cream nguyên liệu.
Cream nguyên liệu là sản phẩm giàu
chất béo, ở dạng nhũ tương thu được bằng cách tách lý học từ sữa.
1.3.3. Sữa bột gầy có bổ sung
chất béo thực vật
Sản phẩm được chế biến bằng cách
loại bỏ nước ra khỏi sữa gầy, có bổ sung chất béo thực vật, có thể bổ sung phụ
gia thực phẩm.
1.3.5. Whey bột
Sản phẩm được chế biến bằng cách
loại bỏ nước ra khỏi whey hoặc whey axit.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Các chỉ tiêu liên quan đến an
toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sữa dạng bột
2.1.1. Các chỉ tiêu lý hoá được quy định
tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.
2.1.2. Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn
được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.
2.1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật được quy
định tại Phụ lục III của Quy chuẩn này.
2.1.4. Danh mục phụ gia thực phẩm được
phép sử dụng phù hợp với quy định hiện hành.
2.1.5. Có thể sử dụng các phương pháp thử
có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu
trong các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Quy chuẩn này.
2.1.6. Số hiệu và tên đầy đủ của phương
pháp lấy mẫu và các phương pháp thử được quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn
này.
2.1.7. Trong trường hợp cần kiểm tra các
chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quyết định
căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc ngoài nước đã được xác
nhận giá trị sử dụng.
2.2. Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Công bố hợp quy
3.1.1. Các
sản phẩm sữa dạng bột được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải
được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức, trình tự,
thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp
chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy được ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật.
3.2. Kiểm tra đối với các sản phẩm
sữa dạng bột
Việc kiểm tra chất
lượng, vệ sinh an toàn đối với các sản phẩm sữa dạng bột phải được thực hiện
theo các quy định của pháp luật.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất các sản phẩm sữa dạng bột phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại
Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn theo
đúng nội dung đã công bố.
4.2. Tổ chức, cá
nhân chỉ được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm sữa dạng
bột sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, vệ sinh
an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng
có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Căn cứ vào yêu cầu quản
lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Quy chuẩn này.
5.3. Trong trường hợp các
tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay
đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
PHỤ
LỤC I
CÁC
CHỈ TIÊU LÝ HOÁ CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Sữa bột nguyên chất
1.
Độ ẩm, % khối
lượng, không lớn hơn
5
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004)
A
2.
Hàm lượng
protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
3.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng
từ 26 đến dưới 42
TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000)
B
II. Sữa bột đã tách một phần chất
béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Độ ẩm, % khối
lượng, không lớn hơn
5
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004)
A
2.
Hàm lượng
protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
34
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
3.
Hàm lượng chất
béo sữa, % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000)
B
III. Sữa bột gầy
1.
Độ ẩm, % khối
lượng, không lớn hơn
5
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Hàm lượng
protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
34
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
3.
Hàm lượng chất
béo sữa, % khối lượng, không lớn hơn
1,5
TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000)
B
IV. Cream bột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004)
A
2.
Hàm lượng
protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
34
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
3.
Hàm lượng chất
béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
V. Whey bột
1.
Độ ẩm, % khối
lượng, không lớn hơn
5
TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004)
A
2.
Hàm
lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
10
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chỉ tiêu loại A: bắt
buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử
nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập
khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với
chỉ tiêu loại B.
PHỤ LỤC II
GIỚI
HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa 2)
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 3)
I. Kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Chì,
mg/kg sản phẩm đã pha để sử dụng ngay
0,02
TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006), TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2.
Thiếc (đối với
sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg
250
TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005), TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002), TCVN 7788:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Antimony,
mg/kg
1,0
TCVN 8132:2009
B
4.
Arsen, mg/kg
0,5
TCVN 7601:2007
B
5.
Cadmi, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008 (EN
14083:2003)
B
6.
Thuỷ ngân,
mg/kg
0,05
TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)
B
II. Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Aflatoxin M1, µg/kg
0,5
TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)
A
III. Melamin
1.
Melamin, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường quy kỹ thuật định lượng
melamin trong thực phẩm (QĐ 4143/QĐ-BYT)
B
IV. Dư lượng thuốc thú y, µg/kg
1.
Benzylpenicilin/Procain
benzylpenicilin
4
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
2.
Clortetracyclin/Oxytetracyclin/
Tetracyclin
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006); AOAC 995.04
A
3.
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006); AOAC 988.08;
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
A
5.
Spiramycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
A
6.
Ceftiofur
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
7.
Clenbuterol
50
B
8.
Cyfluthrin 4)
40
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin và alpha-cypermethrin
100
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11.
Deltamethrin 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
12.
Diminazen
150
B
13.
Doramectin
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
Eprinomectin
20
B
15. Febantel/ Fenbendazol/ Oxfendazol
100
B
16.
Imidocarb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
17.
Isometamidium
100
B
18.
Ivermectin
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.
Lincomycin
150
AOAC 988.08
B
20.
Neomycin
1500
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
B
21.
Pirlimycin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
22.
Spectinomycin
200
B
23.
Sulfadimidin
25
AOAC 992.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.
Thiabendazol 4)
100
B
25.
Triclorfon
(Metrifonat) 4)
50
B
V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 5), mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Endosulfan
0,01
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000),
phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2.
2,4-D
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1
B
3.
Abamectin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4.
Acephat
0,02
AOAC 970.52
B
5.
Aldicarb
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Aminopyralid
0,02
B
7.
Amitraz
0,01
B
8.
Bentazon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
9.
Bifenazat
0,01
B
10.
Bifenthrin
0,05
AOAC 970.52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.
Bitertanol
0,05
B
12.
Carbaryl
0,05
AOAC 964.18;
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
14.
Carbofuran
0,05
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
15.
Carbosulfan
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
16.
Clormequat
0,5
B
17.
Clorpropham
0,0005
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
19.
Clorpyrifos-methyl
0,01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20.
Clethodim
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
21.
Clofentezin
0,05
B
22.
Cyhexatin
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0004
B
24.
Cyromazin
0,01
B
25.
Diclorvos
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
26.
Difenoconazol
0,005
B
27.
Dimethenamid-p
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
29.
Dimethoat
0,05
AOAC 970.52
B
30.
Dimethomorph
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
31.
Diquat
0,01
B
32.
Disulfoton
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
34.
Ethephon
0,05
B
35.
Ethoprophos
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
36.
Fenamiphos
0,005
B
37.
Fenbuconazol
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
39.
Fenpropimorph
0,01
B
40.
Fipronil
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
41.
Fludioxonil
0,01
B
42.
Flutolanil
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
B
44.
Imidacloprid
0,02
B
45.
Indoxacarb
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
46.
Kresoxim-methyl
0,01
B
47.
Lindane
0,01
AOAC 970.52
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
B
49.
Methidathion
0,001
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4
B
50.
Methomyl
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
51.
Methoxyfenozid
0,01
B
52.
Myclobutanil
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
B
54.
Oxamyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
55.
Oxydemeton-methyl
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
56.
Paraquat
0,005
B
57.
Penconazol
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
59.
Pirimiphos-methyl
0,01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60.
Procloraz
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
61.
Profenofos
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
62.
Propamocarb
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
64.
Pyraclostrobin
0,03
B
65.
Pyrimethanil
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
66.
Quinoxyfen
0,01
B
67.
Spinosad
1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
69.
Tebufenozid
0,01
B
70.
Terbufos
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
71.
Thiacloprid
0,05
B
72.
Triadimefon
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
74.
Trifloxystrobin
0,02
B
75.
Vinclozolin
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
V.2. Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất
béo 6)
1.
Aldrin và
dieldrin
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000),
phần 1 và phần 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN
8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2.
Cyfluthrin 7)
0,04
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Clordane
0,002
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000),
phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
B
4.
Cypermethrin
0,05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000),
phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
6.
Deltamethrin 7)
0,05
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7.
Diazinon
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
8.
Dicofol
0,1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9.
Diflubenzuron
0,02
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0004
B
11.
Famoxadin
0,03
B
12.
Fenhexamid
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
13.
Fenpropathrin
0,1
US FDA PAM Vol. I, Section 304,
E4, C1-C4
B
14.
Fenpyroximat
0,005
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008);
AOAC 998.01
B
16.
Flumethrin
0,05
B
17.
Flusilazol
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
18.
Heptaclor
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000),
phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
B
19.
Methopren
0,1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
21.
Phorat
0,01
US FDA PAM Vol. I, Section 304,
C2, C4
B
22.
Piperonyl
butoxid
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
23.
Propargit
0,1
US FDA PAM Vol. I, Section 304,
E4+C6
B
2) Tính theo kg sản phẩm, trừ khi có
chỉ dẫn khác.
3) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải
thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải
thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất,
nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu
đối với chỉ tiêu loại B.
4) Cũng được dùng làm thuốc bảo vệ
thực vật.
5)
Tham khảo các phương pháp thử
trong TCVN
5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật – Các phương pháp khuyến cáo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) Cũng được dùng làm thuốc thú y.
PHỤ
LỤC III
CÁC
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
Tên chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m 9)
M 10)
M 11)
1.
Enterobacteriaceae
5
0
10 CFU/g
TCVN 5518-1:2007 (ISO
21528-1:2004)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
10 CFU/g
100 CFU/g
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999,
With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003)
A
3.
Nội độc tố của
staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 993.06; AOAC 976.31; AOAC
980.32
B
4.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007 (ISO
11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
5.
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Không phát hiện trong 25 g
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002,
With amd.1:2004)
A
8) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
9) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số đơn vị mẫu
tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá số đơn vị mẫu
này thì lô hàng được coi là không đạt.
10) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1 gam sản
phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc không được
chấp nhận.
11) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân định giữa
chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt.
12) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải
thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để
đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế
biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu
loại B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC IV
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA
DẠNG BỘT
I. Lấy mẫu
1.
TCVN 6400 (ISO
707) Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1.
TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo –
Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
2.
TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004) Sữa bột – Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)
3.
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984) Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm đen amido
(Phương pháp thông thường)
4.
TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001) Sữa –
Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Phương pháp thử các chất nhiễm bẩn
III.1. Kim loại nặng
1.
TCVN 7601:2007 Thực
phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
2.
TCVN 7603:2007 Thực
phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
3.
TCVN 7730:2007
(ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc –
Phương pháp đo phổ
4.
TCVN 7788:2007 Đồ
hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử
5.
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi,
crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi
phân huỷ bằng áp lực
6.
TCVN 7933:2008
(ISO 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa -
Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử dùng lò graphit.
7.
TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết –
Xác định thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân
huỷ bằng áp lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
TCVN 6685:2009
(ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 – Làm sạch
bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
III.3. Melamin
1.
Thường quy kỹ
thuật định lượng melamin trong thực phẩm, được ban hành kèm theo Quyết định số
4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2008
III.4. Dư lượng thuốc thú y
1.
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2.
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng
sinh - Phép thử phân tán trong
ống nghiệm
3.
AOAC 988.08
Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh trong
sữa)
4.
AOAC 992.21
Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine trong sữa
bò tươi)
5.
AOAC 995.04
Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid
Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực
chelat kim loại-sắc kí lỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
AOAC 998.01
Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method
(Pyrethroid tổng hợp trong nông sản. Phương pháp sắc kí khí)
8.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
9.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1.
TCVN
5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật – Các phương pháp khuyến cáo
2.
TCVN 7082-1:2002
(ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ
(thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
3.
TCVN 7082-2:2002
(ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ
(thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
4.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và sản
phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl –
Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5.
TCVN 8170-1:2009
(EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và
polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
TCVN 8170-3:2009
(EN 1528-3:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và
polyclo biphenyl (PCB) – Phần 3: Các phương pháp làm sạch
8.
TCVN 8170-4:2009
(EN 1528-4:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và
polyclo biphenyl (PCB) – Phần 4: Xác định, khẳng định, các qui trình khác
9.
AOAC 964.18 Carbaryl
Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
carbaryl. Phương pháp đo màu)
10.
AOAC 970.52
Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue
Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu cơ. Phương
pháp đa dư lượng)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật
1.
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
2.
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính
coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần
1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker
3.
TCVN 4830-2:2005
(ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính
coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần
2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ
4.
TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương
pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1: Phát hiện và
định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66