MINISTRY OF
HEALTH
---------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------------
|
No.:
31/2010/TT-BYT
|
Hanoi, June
02, 2010
|
CIRCULAR
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR POWDER MILK PRODUCTS
MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on technical standards
and regulations dated June 29, 2006 and the Government's Decree No.
127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 detailing the implementation of a number
of articles of the Law on Technical regulations and standards;
Pursuant to the Ordinance on food hygiene and
safety dated August 07, 2003 and the Government's Decree No. 163/2004/ND-CP
dated September 07, 2004 detailing the implementation of a number of articles
of the Ordinance on food hygiene and safety;
Pursuant to the Government's Decree No.
188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of Ministry of Health;
At the request of Directors of Vietnam Food
Administration, the Science and Education Department, and the Legal Department;
STIPULATES:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular takes effect as from January 01, 2011.
Article 3. Director of Vietnam Food Administration, heads of Ministry
of Health’s departments and affiliates, directors of departments of health of
provinces or central-affiliated cities, and relevant organizations and
individuals shall implement this Circular./. /.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
QCVN 5-2:2010/BYT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR POWDER MILK PRODUCTS
Foreword
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION FOR POWDER MILK PRODUCTS
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope
This Regulation introduces food safety criteria
and requirements for management of powder milk products, including powdered
milk, cream powder, whey powder and skimmed milk powder enriched with vegetable
fat.
This Regulation shall not apply to formula milk
products for children aged 36 months or younger and formula milk products for
special medical purposes for infants, and functional foods.
1.2. Regulated entities
This Regulation applies to:
a) Importers, manufacturers and traders in
powder milk products in Vietnam;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Interpretation of terms
In this document, these terms are construed as
below:
1.3.1. Powdered milk
refers to milk products made by removing water
from milk or adding or removing certain milk constituents without changing of
the constituents or attributes of milk products as well as the whey protein to
casein ratio in the initial raw milk. Powdered milk products include whole milk
powder, partly skimmed milk powder and skimmed milk powder.
1.3.2. Cream powder
refers to the product resulting from the removal
of water from raw cream.
Raw cream is a high-fat product in emulsion form
and obtained by physically separated from milk.
1.3.3. Skimmed milk powder enriched with
vegetable fat
refers to the product resulting from the removal
of water from skimmed milk and the addition of vegetable fat and other food
additives, if any.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
refers to the product resulting from the removal
of water from whey or acid whey.
2. TECHNICAL REQUIREMENTS
2.1. Food safety criteria for powder milk
products
2.1.1. Physicochemical criteria are
defined in Appendix I of this Regulation.
2.1.2. Maximum limit of contaminants is
specified in Appendix II of this Regulation.
2.1.3. Microbial criteria are defined in
Appendix III of this Regulation.
2.1.4. The list of permissible food
additives is pertinent to current regulations.
2.1.5. It is permissible to employ
testing measures with precision equivalent to that of methods defined by norm
in Appendix I, Appendix II and Appendix III of this Regulation.
2.1.6. Codes and full names of sampling
approaches and testing methods are indicated in Appendix IV of this Regulation.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Labeling
The labeling of powder milk products must
conform to regulations in the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated
August 30, 2006 on product labeling and relevant written guidelines.
3. MANAGEMENT REGULATIONS
3.1. Declaration of conformity
3.1.1. The conformity of powder milk
products imported, produced and sold domestically must be declared according to
this Regulation.
3.1.2. Methods and procedures for
declaration of conformity shall be governed by the Regulation on
certification and declaration of conformity and conformance under the
Decision No. 24/2007/QĐ-BKHCN dated
September 28, 2007 by Minister of Science and Technology and the laws.
3.2. Inspection of powder milk products
The inspection of the quality and safety of
powder milk products must abide by the laws.
4. RESPONSIBILITIES OF
ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Entities can only import, produce
and sell powder milk products when they complete the registration of the
declaration of conformity with competent government authorities and maintain
quality, hygiene, safety and labeling in accordance with the laws.
5. IMPLEMENTION
5.1. The Vietnam Food Administration
shall lead and coordinate with relevant authorities to guide and organize the
implementation of this Regulation.
5.2. Vietnam
Food Administration, according to its managerial duties, shall be responsible
for proposing to the Ministry of Health the amendments and supplements to this
Regulation.
5.3. If amendments, supplements or
replacements of standards and regulations referred to in this Regulation occur,
such revisions shall govern.
APPENDIX I
PHYSICOCHEMICAL CRITERIA FOR POWDER MILK PRODUCTS
Entry
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing
method
Category of
criterion 1)
I. Whole milk powder
1. Moisture content, % by
weight, not more than
5
TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Milk protein content in
non-fat milk solids, % by weight, not lower than
34
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
3. Milk fat content, % by
weight
from 26 to
under 42
TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)
B
II. Partly skimmed milk powder
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Moisture content, % by
weight, not more than
5
TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)
A
2. Milk protein content in
non-fat milk solids, % by weight, not lower than
34
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Milk fat content, % by
weight
between 1.5 and
26
TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)
B
III. Skimmed milk powder
1. Moisture content, % by
weight, not more than
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)
A
2. Milk protein content in
non-fat milk solids, % by weight, not lower than
34
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)
A
3. Milk fat content, % by
weight, not more than
1.5
TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. Cream powder
1. Moisture content, % by
weight, not more than
5
TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)
A
2. Milk protein content in
non-fat milk solids, % by weight, not lower than
34
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)
B
V. Whey powder
1. Moisture content, % by
weight, not more than
5
TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)
A
2. Milk protein content, %
by weight, not lower than
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)
A
1) “A” criterion: conformity
assessment testing is mandatory. “B” criterion: conformity assessment testing
is not mandatory provided that producers or importers or processing
establishments of liquid milk products must satisfy requirements for “B”
criterion.
APPENDIX II
LIMITATION ON CONTAMINANTS IN POWDER MILK PRODUCTS
Entry
Maximum
limit 2)
Testing
method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Heavy metal
1. Lead, mg/kg in the milk product
ready-to-use
0.02
TCVN 7933:2008
(ISO 6733:2006),
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003)
A
2. Tin (for products stored in tin coated containers),
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7730:2007
(ISO/TS 9941:2005), TCVN 8110:2009
(ISO 14377:2002),
TCVN 7788:2007
A
3. Antimony, mg/kg
1.0
TCVN 8132:2009
B
4. Arsenic, mg/kg
0.5
TCVN 7601:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Cadmium, mg/kg
1.0
TCVN 7603:2007,
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003)
B
6. Mercury, mg/kg
0.05
TCVN 7993:2008
(EN 13806:2002)
B
II. Mycotoxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Aflatoxin M1, mg/kg
0.5
TCVN 6685:2009
(ISO 14501:2007)
A
III. Melamine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Melamine, mg/kg
2.5
Common
technical regulation for enumeration of melamine in foodstuffs (Decision No.
4143/QD-BYT)
B
IV. Residue of veterinary medicines, mg/kg
1.
Benzylpenicillin/Procaine benzylpenicillin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006);
AOAC 988.08
A
2.
Chlortetracycline/Oxytetracycline/ Tetracycline
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
A
3.
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
4. Gentamicin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
5. Spiramycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
7. Clenbuterol
50
B
8. Cyfluthrin 4)
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
9. Cyhalothrin 4)
30
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin and alpha-cypermethrin
100
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Deltamethrin 4)
30
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
12. Diminazen
150
B
13. Doramectin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14. Eprinomectin
20
B
15. Febantel/ Fenbendazole/ Oxfendazole
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Imidocarb
50
B
17. Isometamidium
100
B
18. Ivermectin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19. Lincomycin
150
AOAC 988.08
B
20. Neomycin
1500
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Pirlimycin
200
B
22. Spectinomycin
200
B
23. Sulfadimidine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 992.21
B
24. Thiabendazole 4)
100
B
25. Triclorfon
(Metrifonate) 4)
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V. Residues of pesticides 5),
mg/kg
V.1. Pesticides soluble in water or
partially soluble in fat
1. Endosulfan
0.01
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
2. 2,4-D
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 402, E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Abamectin
0.005
B
4. Acephate
0.02
AOAC 970.52
B
5. Aldicarb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
6. Aminopyralid
0.02
B
7. Amitraz
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Bentazon
0.05
B
9. Bifenazate
0.01
B
10. Bifenthrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 970.52
B
11. Bitertanol
0.05
B
12. Carbaryl
0.05
AOAC 964.18;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
13. Carbendazim
0.05
B
14. Carbofuran
0.05
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
B
16. Clormequat
0.5
B
17. Clorpropham
0.0005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
18. Clorpyrifos
0.02
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
19. Clorpyrifos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
21. Clofentezine
0.05
B
22. Cyhexatin
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
23. Cyprodinil
0.0004
B
24. Cyromazine
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
26. Difenoconazole
0.005
B
27. Dimethenamid-p
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
28. Dimethipin
0.01
B
29. Dimethoate
0.05
AOAC 970.52
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
31. Diquat
0.01
B
32. Disulfoton
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
33. Dithiocarbamate
0.05
B
34. Ethephon
0.05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
36. Fenamiphos
0.005
B
37. Fenbuconazole
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
38. Fenbutatin-oxide
0.05
B
39. Fenpropimorph
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
41. Fludioxonil
0.01
B
42. Flutolanil
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
43. Glufosinate-ammonium
0.02
B
44. Imidacloprid
0.02
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
B
46. Kresoxim-methyl
0.01
B
47. Lindane
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
48. Methamidophos
0.02
B
49. Methidathion
0.001
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C2, C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
51. Methoxyfenozide
0.01
B
52. Myclobutanil
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
53. Novaluron
0.4
B
54. Oxamyl
0.02
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
56. Paraquat
0.005
B
57. Penconazole
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
58. Pirimicarb
0.01
B
59. Pirimiphos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
61. Profenofos
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
62. Propamocarb
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
63. Propiconazole
0.01
B
64. Pyraclostrobin
0.03
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
66. Quinoxyfen
0.01
B
67. Spinosad
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
68. Tebuconazole
0.01
B
69. Tebufenozide
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, C1-C4
B
71. Thiacloprid
0.05
B
72. Triadimefon
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
73. Triadimenol
0.01
B
74. Trifloxystrobin
0.02
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
V.2. Pesticides soluble in fat 6)
1. Aldrin and dieldrin
0.006
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008);
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
2. Cyfluthrin 7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
A
3. Clordane
0.002
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
B
4. Cypermethrin
0.05
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
5. DDT
0.02
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
6. Deltamethrin 7)
0.05
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
8. Dicofol
0.1
TCVN 8101:2009
ISO 8260:2008)
B
9. Diflubenzuron
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
10. Diphenylamine
0.0004
B
11. Famoxadone
0.03
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
13. Fenpropathrin
0.1
US FDA PAM Vol.
I, Section 304, E4, C1-C4
B
14. Fenpyroximate
0.005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
15. Fenvalerate
0.1
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008); AOAC
998.01
B
16. Flumethrin
0.05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
18. Heptaclor
0.006
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
B
19. Methoprene
0.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
20. Permethrin
0.1
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
21. Phorate
0.01
US FDA PAM Vol.
I, Section 304, C2, C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
US FDA PAM Vol.
I, Section 401, E1, DL2
B
23. Propargite
0.1
US FDA PAM Vol.
I, Section 304, E4+C6
B
2) Calculated by weight of product,
unless other instructions are applied.
3) “A” criterion: conformity
assessment testing is mandatory. “B” criterion: conformity assessment testing
is not mandatory provided that producers or importers or processing
establishments of liquid milk products must satisfy requirements for “B”
criterion.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Referred to testing methods
mentioned in TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Analysis of
Pesticide Residues - Recommended Methods.
6) This limit applies to
pasteurized and sterilized milk products. For powder milk products, if the
milk fat content is lower than 2% by weight, the maximum limit shall be a
half of the regulated one. With regard to milk products whose milk fat
content is 2% or more by weight, the limit shall be 25 times the regulated
one according to the fat in milk product.
7) Also used as veterinary
medicines.
APPENDIX III
MICROBIAL CRITERIA FOR POWDER MILK PRODUCTS
Entry
Maximum
allowable limit
Testing
method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n 8)
c 9)
m 10)
M 11)
1. Enterobacteriaceae
5
0
10 CFU/g
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Coagulase-positive staphylococci
5
2
10 CFU/g
100 CFU/g
TCVN
4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO
6888-2:1999, With amd.1:2003)
A
3. Staphylococcal enterotoxin
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No
staphylococcal enterotoxin detected in 25 grams
AOAC 993.06;
AOAC 976.31; AOAC 980.32
B
4. L. monocytogenes (for instant milk
products)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0
No salmonella
detected in 25 grams
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002, With amd.1:2004)
A
8) n:
quantity of tested samples taken from a batch/ shipment of product.
9) c: maximum number of samples
acceptable or permissible to exceed the “m” microbial criterion. If more than
the maximum number of samples stated herein are taken, the batch/ shipment is
considered failed.
10) m: number or maximum limit of
bacteria in 1 gram of product; test results exceeding these limits may be
qualified or failed.
11) M: maximum limits used for
deciding that product's quality is qualified or failed.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX IV
LIST OF TESTING METHODS FOR FOOD SAFETY CRITERIA FOR
POWDER MILK PRODUCTS
I. Sampling
1. TCVN 6400 (ISO 707) Milk and milk products -
Guidance on sampling.
II. Testing methods for physicochemical
criteria
1. TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) Dried milk and
dried milk products – Determination of fat content – Gravimetric method
(Reference method)
2. TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) Dried milk -
Determination of moisture content (Reference method)
3. TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) Milk -
Determination of protein content - Amido black dye-binding method (Routine
method)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Milk - Determination of nitrogen content - Part 5: Determination
of protein-nitrogen
III. Testing methods for contaminants
III.1. Heavy metal
1. TCVN 7601:2007 Foodstuffs – Determination of
arsenic content by silver diethyldithiocarbamate method
2. TCVN 7603:2007 Foods – Determination of
cadmium content by atomic absorption spectrophotometric method
3. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Milk and
canned evaporated milk - Determination of tin content - Spectrometric method.
4. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination
of tin content by atomic absorption spectrophotometric method.
5. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Foodstuffs -
Determination of trace elements - Determination of lead, cadmium, chromium and
molybdenum by graphite furnace atomic absorption spectrometry (GFAAS) after
pressure digestion.
6. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Milk and milk
products - Determination of lead content - Graphite furnace atomic absorption
spectrometric method.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.2. Mycotoxin
1. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk and milk
powder - Determination of aflatoxin M1 content - Clean-up by immunoaffinity
chromatography and determination by high-performance liquid chromatography
III.3. Melamine
1. Common technical regulation on enumeration of
melamine in foodstuffs, as enclosed to the Decision No. 4143/QĐ-BYT dated
October 22, 2008
III.4. Residue of veterinary medicines
1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk
and milk products - Determination of organochlorine pesticides and
polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with
electron-capture detection
2. TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Milk and
milk products - Determination of antimicrobial residues - Tube diffusion test
3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial
Receptor Assay
4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw
Bovine Milk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline,
and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method
7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in
Agricultural Products Multiresidue. GC Method
8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and
Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and
Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Residues of pesticides
1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993,
Rev.1-2003) Analysis of residue of pesticides - Recommended methods
2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Milk and
milk products - Determination of residues of organochlorine compounds
(pesticides) - Part 1: General considerations and extraction methods
3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Milk and
milk products - Determination of residues of organochlorine compounds
(pesticides) - Part 2: Test methods for crude extract purification and
confirmation
4. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk
and milk products - Determination of organochlorine pesticides and
polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with
electron-capture detection
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Fatty food
- Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 2:
Extraction of fat, pesticides and PCBs, and determination of fat content
7. TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Fatty food
- Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 3:
Clean-up methods
8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Fatty food
- Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 4:
Determination, confirmatory tests, miscellaneous
9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues.
Colorimetric Method
10. AOAC 970.52 Organochlorine and
Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue Method.
IV. Testing methods for microbial criteria
1. TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With
amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding sfuffs
- Horizontal method for the detection of Salmonella
2. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With
amd.1:2003) Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method
for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus
and other species) - Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium
3. TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With
amd.1:2003) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal
method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci
(Staphylococcus aureus and other species) - Part 2: Technique
using rabbit plasma fibrinogen agar medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With
amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method
for the detection and enumeration of Listeria monocytogenes - Part 2:
Enumeration method.