Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 31/2010/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các sản phẩm

Số hiệu: 31/2010/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trịnh Quân Huấn
Ngày ban hành: 02/06/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 31/2010/TT-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2010

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 07 tháng 8 năm 2003 và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

QCVN 5-2: 2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- VPCP (Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Nguyễn Quốc Triệu (để báo cáo);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan KTNN về thực phẩm nhập khẩu;
- Tổng Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trịnh Quân Huấn

QCVN 5-2: 2010/BYT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT

National technical regulation for powder milk products

Lời nói đầu

QCVN 5-2: 2010/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 31/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT

National technical regulation for powder milk products

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với các sản phẩm sữa dạng bột, bao gồm sữa bột, cream bột, whey bột và sữa bột gầy có bổ sung chất béo thực vật.

Quy chuẩn này không áp dụng đối với các sản phẩm sữa theo công thức dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi, sữa theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm chức năng.

2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với:

a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm sữa dạng bột tại Việt Nam;

b) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.

3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

3.1. Sữa bột

Sản phẩm sữa được chế biến bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa hoặc thêm, bớt một số thành phần của sữa nhưng giữ nguyên thành phần, đặc tính của sản phẩm và không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey protein và casein của sữa nguyên liệu ban đầu. Sữa bột bao gồm sữa bột nguyên chất, sữa bột đã tách béo một phần và sữa bột gầy.

3.2. Cream bột

Là sản phẩm thu được sau khi loại bỏ nước ra khỏi cream nguyên liệu.

Cream nguyên liệu là sản phẩm giàu chất béo, ở dạng nhũ tương thu được bằng cách tách lý học từ sữa.

3.3. Sữa bột gầy có bổ sung chất béo thực vật

Sản phẩm được chế biến bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa gầy, có bổ sung chất béo thực vật, có thể bổ sung phụ gia thực phẩm.

3.4. Whey bột

Sản phẩm được chế biến bằng cách loại bỏ nước ra khỏi whey hoặc whey axit.

II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

1. Các chỉ tiêu liên quan đến an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sữa dạng bột

1.1. Các chỉ tiêu lý hóa được quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.

1.2. Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.

1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật được quy định tại Phụ lục III của Quy chuẩn này.

1.4. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng phù hợp với quy định hiện hành.

1.5. Có thể sử dụng các phương pháp thử có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu trong các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Quy chuẩn này.

1.6. Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp lấy mẫu và các phương pháp thử được quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.

1.7. Trong trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quyết định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc ngoài nước đã được xác nhận giá trị sử dụng.

2. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn các sản phẩm sữa dạng bột phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các văn bản hướng dẫn thi hành.

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

1. Công bố hợp quy

1.1. Các sản phẩm sữa dạng bột được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.

1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy được ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật.

2. Kiểm tra đối với các sản phẩm sữa dạng bột

Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các sản phẩm sữa dạng bột phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật.

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất các sản phẩm sữa dạng bột phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn theo đúng nội dung đã công bố.

2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm sữa dạng bột sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.

2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU LÝ HÓA CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT

Tên chỉ tiêu

Mức quy định

Phương pháp thử

Phân loại chỉ tiêu 1)

I. Sữa bột nguyên chất

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

5

TCVN 7729: 2007 (ISO 5537: 2004)

A

2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn

34

TCVN 7774: 2007 (ISO 5542: 1984), TCVN 8099-1: 2009 (ISO 8968-1: 2001), TCVN 8099-5: 2009 (ISO 8968-5: 2001)

A

3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng

từ 26 đến dưới 42

TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000)

B

II. Sữa bột đã tách một phần chất béo

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

5

TCVN 7729: 2007 (ISO 5537:2004)

A

2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn

34

TCVN 7774: 2007 (ISO 5542: 1984), TCVN 8099-1: 2009 (ISO 8968-1: 2001), TCVN 8099-5: 2009 (ISO 8968-5: 2001)

A

3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng

lớn hơn 1,5 và nhỏ hơn 26

TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000)

B

III. Sữa bột gầy và sữa bột gầy có bổ sung chất béo thực vật

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

5

TCVN 7729: 2007 (ISO 5537: 2004)

A

2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn

34

TCVN 7774: 2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1: 2009 (ISO 8968-1: 2001), TCVN 8099-5: 2009 (ISO 8968-5: 2001)

A

3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng, không lớn hơn

1,5

TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000)

B

IV. Cream bột

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

5

TCVN 7729: 2007 (ISO 5537: 2004)

A

2. Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn

34

TCVN 7774: 2007 (ISO 5542: 1984), TCVN 8099-1: 2009 (ISO 8968-1: 2001), TCVN 8099-5: 2009 (ISO 8968-5: 2001)

A

3. Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn

42

TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000)

B

V. Whey bột

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

5

TCVN 7729: 2007 (ISO 5537: 2004)

A

2. Hàm lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn

10

TCVN 7774: 2007 (ISO 5542: 1984), TCVN 8099-1: 2009 (ISO 8968-1: 2001), TCVN 8099-5: 2009 (ISO 8968-5: 2001)

A

1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.

PHỤ LỤC II

GIỚI HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT

Tên chỉ tiêu

Giới hạn tối đa 2)

Phương pháp thử

Phân loại chỉ tiêu 3)

I. Kim loại nặng

1. Chì, mg/kg sản phẩm đã pha để sử dụng ngay

0,02

TCVN 7933: 2008 (ISO 6733: 2006), TCVN 7929: 2008 (EN 14083: 2003)

A

2. Thiếc (đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg

250

TCVN 7730: 2007 (ISO/TS 9941: 2005), TCVN 8110: 2009
(ISO 14377: 2002),
TCVN 7788: 2007

A

3. Stibi, mg/kg

1,0

TCVN 8132: 2009

B

4. Arsen, mg/kg

0,5

TCVN 7601: 2007

B

5. Cadmi, mg/kg

1,0

TCVN 7603: 2007, TCVN 7929: 2008 (EN 14083: 2003)

B

6. Thủy ngân, mg/kg

0,05

TCVN 7993: 2008 (EN 13806: 2002)

B

II. Độc tố vi nấm

1. Aflatoxin M1, mg/kg

0,5

TCVN 6685: 2009 (ISO 14501: 2007)

A

III. Melamin

1. Melamin, mg/kg

2,5

Thường quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm (QĐ 4143/QĐ-BYT)

B

IV. Dư lượng thuốc thú y, μg/kg

1. Benzylpenicilin/Procain benzylpenicilin

4

TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006); AOAC 988.08

A

2. Clortetracyclin/Oxytetracyclin/ Tetracyclin

100

TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006); AOAC 995.04

A

3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin

200

TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006); AOAC 988.08;

A

4. Gentamicin

200

TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006)

A

5. Spiramycin

200

TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006)

A

6. Ceftiofur

100

TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006)

B

7. Clenbuterol

50

B

8. Cyfluthrin 4)

40

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

9. Cyhalothrin 4)

30

AOAC 998.01

B

10. Cypermethrin và alpha-cypermethrin

100

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

11. Deltamethrin 4)

30

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

12. Diminazen

150

B

13. Doramectin

15

B

14. Eprinomectin

20

B

15. Febantel/ Fenbendazol/ Oxfendazol

100

B

16. Imidocarb

50

B

17. Isometamidium

100

B

18. Ivermectin

10

B

19. Lincomycin

150

AOAC 988.08

B

20. Neomycin

1500

TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006)

B

21. Pirlimycin

200

B

22. Spectinomycin

200

B

23. Sulfadimidin

25

AOAC 992.21

B

24. Thiabendazol 4)

100

B

25. Triclorfon (Metrifonat) 4)

50

B

V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 5), mg/kg

V.1. Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo

1. Endosulfan

0,01

TCVN 7082: 2002
(ISO 3890: 2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170: 2009 (EN 1528: 1996), phần 1, 2, 3 và 4

A

2. 2,4-D

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1

B

3. Abamectin

0,005

B

4. Acephat

0,02

AOAC 970.52

B

5. Aldicarb

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1

B

6. Aminopyralid

0,02

B

7. Amitraz

0,01

B

8. Bentazon

0,05

B

9. Bifenazat

0,01

B

10. Bifenthrin

0,05

AOAC 970.52

B

11. Bitertanol

0,05

B

12. Carbaryl

0,05

AOAC 964.18; US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1

B

13. Carbendazim

0,05

B

14. Carbofuran

0,05

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

15. Carbosulfan

0,03

B

16. Clormequat

0,5

B

17. Clorpropham

0,0005

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

18. Clorpyrifos

0,02

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

19. Clorpyrifos-methyl

0,01

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

20. Clethodim

0,05

B

21. Clofentezin

0,05

B

22. Cyhexatin

0,05

B

23. Cyprodinil

0,0004

B

24. Cyromazin

0,01

B

25. Diclorvos

0,02

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

26. Difenoconazol

0,005

B

27. Dimethenamid-p

0,01

B

28. Dimethipin

0,01

B

29. Dimethoat

0,05

AOAC 970.52

B

30. Dimethomorph

0,01

B

31. Diquat

0,01

B

32. Disulfoton

0,01

B

33. Dithiocarbamat

0,05

B

34. Ethephon

0,05

B

35. Ethoprophos

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3

B

36. Fenamiphos

0,005

B

37. Fenbuconazol

0,05

B

38. Fenbutatin oxid

0,05

B

39. Fenpropimorph

0,01

B

40. Fipronil

0,02

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

41. Fludioxonil

0,01

B

42. Flutolanil

0,05

B

43. Glufosinat-amoni

0,02

B

44. Imidacloprid

0,02

B

45. Indoxacarb

0,1

B

46. Kresoxim-methyl

0,01

B

47. Lindane

0,01

AOAC 970.52

B

48. Methamidophos

0,02

B

49. Methidathion

0,001

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4

B

50. Methomyl

0,02

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

51. Methoxyfenozid

0,01

B

52. Myclobutanil

0,01

B

53. Novaluron

0,4

B

54. Oxamyl

0,02

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

55. Oxydemeton-methyl

0,01

B

56. Paraquat

0,005

B

57. Penconazol

0,01

B

58. Pirimicarb

0,01

B

59. Pirimiphos-methyl

0,01

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

60. Procloraz

0,05

B

61. Profenofos

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3

B

62. Propamocarb

0,01

B

63. Propiconazol

0,01

B

64. Pyraclostrobin

0,03

B

65. Pyrimethanil

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

66. Quinoxyfen

0,01

B

67. Spinosad

1

B

68. Tebuconazol

0,01

B

69. Tebufenozid

0,01

B

70. Terbufos

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4

B

71. Thiacloprid

0,05

B

72. Triadimefon

0,01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3

B

73. Triadimenol

0,01

B

74. Trifloxystrobin

0,02

B

75. Vinclozolin

0,05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6

B

V.2. Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo 6)

1. Aldrin và dieldrin

0,006

TCVN 7082: 2002 (ISO 3890: 2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008); TCVN 8170: 2009 (EN 1528: 1996), phần 1, 2, 3 và 4

A

2. Cyfluthrin 7)

0,04

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

A

3. Clordane

0,002

TCVN 7082: 2002 (ISO 3890: 2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170: 2009 (EN 1528: 1996), phần 1, 2, 3 và 4

B

4. Cypermethrin

0,05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4; TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

5. DDT

0,02

TCVN 7082: 2002 (ISO 3890: 2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170: 2009 (EN 1528: 1996), phần 1, 2, 3 và 4

A

6. Deltamethrin 7)

0,05

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

7. Diazinon

0,02

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

8. Dicofol

0,1

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

9. Diflubenzuron

0,02

B

10. Diphenylamin

0,0004

B

11. Famoxadin

0,03

B

12. Fenhexamid

0,01

B

13. Fenpropathrin

0,1

US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

14. Fenpyroximat

0,005

B

15. Fenvalerat

0,1

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008); AOAC 998.01

B

16. Flumethrin

0,05

B

17. Flusilazol

0,05

B

18. Heptaclor

0,006

TCVN 7082: 2002 (ISO 3890: 2000), phần 1 và phần 2;
TCVN 8170: 2009 (EN 1528: 1996), phần 1, 2, 3 và 4

B

19. Methopren

0,1

B

20. Permethrin

0,1

TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008)

B

21. Phorat

0,01

US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4

B

22. Piperonyl butoxid

0,05

US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2

B

23. Propargit

0,1

US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4+C6

B

2) Tính theo kg sản phẩm, trừ khi có chỉ dẫn khác.

3) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.

4) Cũng được dùng làm thuốc bảo vệ thực vật.

5) Tham khảo các phương pháp thử trong TCVN 5142: 2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Các phương pháp khuyến cáo.

6) Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa tiệt trùng. Đối với các sản phẩm sữa dạng bột, nếu hàm lượng chất béo nhỏ hơn 2% khối lượng thì áp dụng giới hạn tối đa bằng một nửa so với quy định này. Đối với các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo từ 2% khối lượng trở lên thì áp dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở chất béo trong sản phẩm sữa.

7) Cũng được dùng làm thuốc thú y.

PHỤ LỤC III

CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT

Tên chỉ tiêu

Giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

Phân loại chỉ tiêu 12)

n 8)

c 9)

m 10)

M 11)

1. Enterobacteriaceae

5

0

10 CFU/g

TCVN 5518-1: 2007 (ISO 21528-1: 2004)

A

2. Staphylococci dương tính với coagulase

5

2

10 CFU/g

100 CFU/g

TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1: 1999, With amd.1: 2003); TCVN 4830-2: 2005 (ISO 6888-2: 1999, With amd.1: 2003)

A

3. Nội độc tố của staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)

5

0

Không phát hiện trong 25 g

AOAC 993.06; AOAC 976.31; AOAC 980.32

B

4. L. monocytogenes (đối với sản phẩm dùng ngay)

5

0

100 CFU/g

TCVN 7700-2: 2007 (ISO 11290-2: 1998, With amd.1: 2004)

A

5. Salmonella

5

0

Không phát hiện trong 25 g

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002, With amd.1: 2004)

A

8) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.

9) c: số đơn vị mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.

10) m: là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không đạt.

11) M: là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phét vượt qua.

12) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT

I. LẤY MẪU

1. TCVN 6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.

II. PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU LÝ HÓA

1. TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).

2. TCVN 7729: 2007 (ISO 5537: 2004) Sữa bột - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn).

3. TCVN 7774: 2007 (ISO 5542: 1984) Sữa - Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm đen amido (Phương pháp thông thường).

4. TCVN 8099-1: 2009 (ISO 8968-1: 2001) Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.

5. TCVN 8099-5: 2009 (ISO 8968-5: 2001) Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein.

III. PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHẤT NHIỄM BẨN

III.1. Kim loại nặng

1. TCVN 7601: 2007 Thực phẩm - Xác định hàm lượng asen bằng phư­ơng pháp bạc dietyldithiocacbamat.

2. TCVN 7603: 2007 Thực phẩm - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

3. TCVN 7730: 2007 (ISO/TS 9941: 2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ.

4. TCVN 7788: 2007 Đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

5. TCVN 7929: 2008 (EN 14083: 2003) Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.

6. TCVN 7933: 2008 (ISO 6733: 2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phư­ơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit.

7. TCVN 7993: 2008 (EN 13806: 2002) Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.

III.2. Độc tố vi nấm

1. TCVN 6685: 2009 (ISO 14501: 2007) Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.

III.3. Melamin

1. Thường quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm, được ban hành kèm theo Quyết định số 4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2008.

III.4. Dư lượng thuốc thú y

1. TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl - Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron.

2. TCVN 8106: 2009 (ISO/TS 26844: 2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm.

3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh trong sữa).

4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine trong sữa bò tươi).

5. AOAC 995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực chelat kim loại-sắc kí lỏng.

6. AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline và tetracycline trong thịt động vật. Phương pháp sắc kí lỏng).

7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method (Pyrethroid tổng hợp trong nông sản. Phương pháp sắc kí khí).

8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401.

9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402.

III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

1. TCVN 5142: 2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Các phương pháp khuyến cáo.

2. TCVN 7082-1: 2002 (ISO 3890-1: 2000) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) - Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết.

3. TCVN 7082-2: 2002 (ISO 3890-2: 2000) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) - Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định.

4. TCVN 8101: 2009 (ISO 8260: 2008) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl - Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron.

5. TCVN 8170-1: 2009 (EN 1528-1: 1996) Thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) - Phần 1: Yêu cầu chung.

6. TCVN 8170-2: 2009 (EN 1528-2: 1996) Thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) - Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo.

7. TCVN 8170-3: 2009 (EN 1528-3: 1996) Thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) - Phần 3: Các phương pháp làm sạch.

8. TCVN 8170-4: 2009 (EN 1528-4: 1996) Thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) - Phần 4: Xác định, khẳng định, các qui trình khác.

9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu).

10. AOAC 970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu cơ. Phương pháp đa dư lượng).

IV. PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT

1. TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002, With amd.1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.

2. TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1: 1999, With amd.1: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker.

3. TCVN 4830-2: 2005 (ISO 6888-2: 1999, With amd.1: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ.

4. TCVN 5518-1: 2007 (ISO 21528-1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae - Phần 1: Phát hiện và định l­ượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh.

5. TCVN 7700-2: 2007 (ISO 11290-2: 1998, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng.

MINISTRY OF HEALTH
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------------

No.: 31/2010/TT-BYT

Hanoi, June 02, 2010

 

CIRCULAR

NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR POWDER MILK PRODUCTS

MINISTER OF HEALTH

Pursuant to the Law on technical standards and regulations dated June 29, 2006 and the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;

Pursuant to the Ordinance on food hygiene and safety dated August 07, 2003 and the Government's Decree No. 163/2004/ND-CP dated September 07, 2004 detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on food hygiene and safety;

Pursuant to the Government's Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Health;

At the request of Directors of Vietnam Food Administration, the Science and Education Department, and the Legal Department;

STIPULATES:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2. This Circular takes effect as from January 01, 2011.

Article 3. Director of Vietnam Food Administration, heads of Ministry of Health’s departments and affiliates, directors of departments of health of provinces or central-affiliated cities, and relevant organizations and individuals shall implement this Circular./. /.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Trinh Quan Huan

 

QCVN 5-2:2010/BYT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR POWDER MILK PRODUCTS

Foreword

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR POWDER MILK PRODUCTS

1. GENERAL PROVISIONS

1.1. Scope

This Regulation introduces food safety criteria and requirements for management of powder milk products, including powdered milk, cream powder, whey powder and skimmed milk powder enriched with vegetable fat.

This Regulation shall not apply to formula milk products for children aged 36 months or younger and formula milk products for special medical purposes for infants, and functional foods.

1.2. Regulated entities

This Regulation applies to:

a) Importers, manufacturers and traders in powder milk products in Vietnam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3. Interpretation of terms

In this document, these terms are construed as below:

1.3.1. Powdered milk

refers to milk products made by removing water from milk or adding or removing certain milk constituents without changing of the constituents or attributes of milk products as well as the whey protein to casein ratio in the initial raw milk. Powdered milk products include whole milk powder, partly skimmed milk powder and skimmed milk powder.

1.3.2. Cream powder

refers to the product resulting from the removal of water from raw cream.

Raw cream is a high-fat product in emulsion form and obtained by physically separated from milk.

1.3.3. Skimmed milk powder enriched with vegetable fat

refers to the product resulting from the removal of water from skimmed milk and the addition of vegetable fat and other food additives, if any.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

refers to the product resulting from the removal of water from whey or acid whey.

2. TECHNICAL REQUIREMENTS

2.1. Food safety criteria for powder milk products

2.1.1. Physicochemical criteria are defined in Appendix I of this Regulation.

2.1.2. Maximum limit of contaminants is specified in Appendix II of this Regulation.

2.1.3. Microbial criteria are defined in Appendix III of this Regulation.

2.1.4. The list of permissible food additives is pertinent to current regulations.

2.1.5. It is permissible to employ testing measures with precision equivalent to that of methods defined by norm in Appendix I, Appendix II and Appendix III of this Regulation.

2.1.6. Codes and full names of sampling approaches and testing methods are indicated in Appendix IV of this Regulation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Labeling

The labeling of powder milk products must conform to regulations in the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30, 2006 on product labeling and relevant written guidelines.

3. MANAGEMENT REGULATIONS

3.1. Declaration of conformity

3.1.1. The conformity of powder milk products imported, produced and sold domestically must be declared according to this Regulation.

3.1.2. Methods and procedures for declaration of conformity shall be governed by the Regulation on certification and declaration of conformity and conformance under the Decision No. 24/2007/QĐ-BKHCN dated September 28, 2007 by Minister of Science and Technology and the laws.

3.2. Inspection of powder milk products

The inspection of the quality and safety of powder milk products must abide by the laws.

4. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Entities can only import, produce and sell powder milk products when they complete the registration of the declaration of conformity with competent government authorities and maintain quality, hygiene, safety and labeling in accordance with the laws.

5. IMPLEMENTION

5.1. The Vietnam Food Administration shall lead and coordinate with relevant authorities to guide and organize the implementation of this Regulation.

5.2. Vietnam Food Administration, according to its managerial duties, shall be responsible for proposing to the Ministry of Health the amendments and supplements to this Regulation.

5.3. If amendments, supplements or replacements of standards and regulations referred to in this Regulation occur, such revisions shall govern.

 

APPENDIX I

PHYSICOCHEMICAL CRITERIA FOR POWDER MILK PRODUCTS

Entry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Testing method

Category of criterion 1)

I. Whole milk powder

 

 

 

1. Moisture content, % by weight, not more than

5

TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Milk protein content in non-fat milk solids, % by weight, not lower than

34

TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)

A

3. Milk fat content, % by weight

from 26 to under 42

TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)

B

II. Partly skimmed milk powder

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1. Moisture content, % by weight, not more than

5

TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)

A

2. Milk protein content in non-fat milk solids, % by weight, not lower than

34

TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Milk fat content, % by weight

between 1.5 and 26

TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)

B

III. Skimmed milk powder

 

 

 

1. Moisture content, % by weight, not more than

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)

A

2. Milk protein content in non-fat milk solids, % by weight, not lower than

34

TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001),
 TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)

A

3. Milk fat content, % by weight, not more than

1.5

TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV. Cream powder

1. Moisture content, % by weight, not more than

5

TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)

A

2. Milk protein content in non-fat milk solids, % by weight, not lower than

34

TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

TCVN 7084:2002
(ISO 1736:2000)

B

V. Whey powder

1. Moisture content, % by weight, not more than

5

TCVN 7729:2007
(ISO 5537:2004)

A

2. Milk protein content, % by weight, not lower than

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009
(ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)

A

1) “A” criterion: conformity assessment testing is mandatory. “B” criterion: conformity assessment testing is not mandatory provided that producers or importers or processing establishments of liquid milk products must satisfy requirements for “B” criterion.

 

APPENDIX II

LIMITATION ON CONTAMINANTS IN POWDER MILK PRODUCTS

Entry

Maximum limit 2)

Testing method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. Heavy metal

 

 

 

1. Lead, mg/kg in the milk product ready-to-use

0.02

TCVN 7933:2008
(ISO 6733:2006),
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003)

A

2. Tin (for products stored in tin coated containers), mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7730:2007
(ISO/TS 9941:2005), TCVN 8110:2009
(ISO 14377:2002),
TCVN 7788:2007

A

3. Antimony, mg/kg

1.0

TCVN 8132:2009

B

4. Arsenic, mg/kg

0.5

TCVN 7601:2007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Cadmium, mg/kg

1.0

TCVN 7603:2007,
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003)

B

6. Mercury, mg/kg

0.05

TCVN 7993:2008
(EN 13806:2002)

B

II. Mycotoxin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1. Aflatoxin M1, mg/kg

0.5

TCVN 6685:2009
(ISO 14501:2007)

A

III. Melamine

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Melamine, mg/kg

2.5

Common technical regulation for enumeration of melamine in foodstuffs (Decision No. 4143/QD-BYT)

B

IV. Residue of veterinary medicines, mg/kg

 

 

 

1. Benzylpenicillin/Procaine benzylpenicillin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006);

AOAC 988.08

A

2. Chlortetracycline/Oxytetracycline/ Tetracycline

100

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04

A

3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

4. Gentamicin

200

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)

A

5. Spiramycin

200

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)

B

7. Clenbuterol

50

 

B

8. Cyfluthrin 4)

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

9. Cyhalothrin 4)

30

AOAC 998.01

B

10. Cypermethrin and alpha-cypermethrin

100

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. Deltamethrin 4)

30

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

B

12. Diminazen

150

 

B

13. Doramectin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

14. Eprinomectin

20

 

B

15. Febantel/ Fenbendazole/ Oxfendazole

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16. Imidocarb

50

 

B

17. Isometamidium

100

 

B

18. Ivermectin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

19. Lincomycin

150

AOAC 988.08

B

20. Neomycin

1500

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21. Pirlimycin

200

 

B

22. Spectinomycin

200

 

B

23. Sulfadimidine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOAC 992.21

B

24. Thiabendazole 4)

100

 

B

25. Triclorfon (Metrifonate) 4)

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V. Residues of pesticides 5), mg/kg

V.1. Pesticides soluble in water or partially soluble in fat

1. Endosulfan

0.01

TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

A

2. 2,4-D

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Abamectin

0.005

 

B

4. Acephate

0.02

AOAC 970.52

B

5. Aldicarb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1

B

6. Aminopyralid

0.02

 

B

7. Amitraz

0.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Bentazon

0.05

 

B

9. Bifenazate

0.01

 

B

10. Bifenthrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOAC 970.52

B

11. Bitertanol

0.05

 

B

12. Carbaryl

0.05

AOAC 964.18;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

13. Carbendazim

0.05

 

B

14. Carbofuran

0.05

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

B

16. Clormequat

0.5

 

B

17. Clorpropham

0.0005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

18. Clorpyrifos

0.02

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

B

19. Clorpyrifos-methyl

0.01

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

B

21. Clofentezine

0.05

 

B

22. Cyhexatin

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

23. Cyprodinil

0.0004

 

B

24. Cyromazine

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

B

26. Difenoconazole

0.005

 

B

27. Dimethenamid-p

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

28. Dimethipin

0.01

 

B

29. Dimethoate

0.05

AOAC 970.52

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

B

31. Diquat

0.01

 

B

32. Disulfoton

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

33. Dithiocarbamate

0.05

 

B

34. Ethephon

0.05

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3

B

36. Fenamiphos

0.005

 

B

37. Fenbuconazole

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

38. Fenbutatin-oxide

0.05

 

B

39. Fenpropimorph

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

41. Fludioxonil

0.01

 

B

42. Flutolanil

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

43. Glufosinate-ammonium

0.02

 

B

44. Imidacloprid

0.02

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.1

 

B

46. Kresoxim-methyl

0.01

 

B

47. Lindane

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

48. Methamidophos

0.02

 

B

49. Methidathion

0.001

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

51. Methoxyfenozide

0.01

 

B

52. Myclobutanil

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

53. Novaluron

0.4

 

B

54. Oxamyl

0.02

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

B

56. Paraquat

0.005

 

B

57. Penconazole

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

58. Pirimicarb

0.01

 

B

59. Pirimiphos-methyl

0.01

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

B

61. Profenofos

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3

B

62. Propamocarb

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

63. Propiconazole

0.01

 

B

64. Pyraclostrobin

0.03

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

66. Quinoxyfen

0.01

 

B

67. Spinosad

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

68. Tebuconazole

0.01

 

B

69. Tebufenozide

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4

B

71. Thiacloprid

0.05

 

B

72. Triadimefon

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

73. Triadimenol

0.01

 

B

74. Trifloxystrobin

0.02

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6

B

V.2. Pesticides soluble in fat 6)

1. Aldrin and dieldrin

0.006

TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008);
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

A

2. Cyfluthrin 7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

A

3. Clordane

0.002

TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

B

4. Cypermethrin

0.05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

5. DDT

0.02

TCVN 7082:2002
 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2;
TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

A

6. Deltamethrin 7)

0.05

TCVN 8101:2009
 (ISO 8260:2008)

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

B

8. Dicofol

0.1

TCVN 8101:2009
ISO 8260:2008)

B

9. Diflubenzuron

0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

10. Diphenylamine

0.0004

 

B

11. Famoxadone

0.03

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

B

13. Fenpropathrin

0.1

US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

14. Fenpyroximate

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

15. Fenvalerate

0.1

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008); AOAC 998.01

B

16. Flumethrin

0.05

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

B

18. Heptaclor

0.006

TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009
(EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4

B

19. Methoprene

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

20. Permethrin

0.1

TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)

B

21. Phorate

0.01

US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2

B

23. Propargite

0.1

US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4+C6

B

2) Calculated by weight of product, unless other instructions are applied.

3) “A” criterion: conformity assessment testing is mandatory. “B” criterion: conformity assessment testing is not mandatory provided that producers or importers or processing establishments of liquid milk products must satisfy requirements for “B” criterion.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5) Referred to testing methods mentioned in TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Analysis of Pesticide Residues - Recommended Methods.

6) This limit applies to pasteurized and sterilized milk products. For powder milk products, if the milk fat content is lower than 2% by weight, the maximum limit shall be a half of the regulated one. With regard to milk products whose milk fat content is 2% or more by weight, the limit shall be 25 times the regulated one according to the fat in milk product.

7) Also used as veterinary medicines.

 

APPENDIX III

MICROBIAL CRITERIA FOR POWDER MILK PRODUCTS

Entry

Maximum allowable limit

Testing method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n 8)

c 9)

m 10)

M 11)

1. Enterobacteriaceae

5

0

10 CFU/g

TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Coagulase-positive staphylococci

5

2

10 CFU/g

100 CFU/g

TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003)

A

3. Staphylococcal enterotoxin

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No staphylococcal enterotoxin detected in 25 grams

AOAC 993.06; AOAC 976.31; AOAC 980.32

B

4. L. monocytogenes (for instant milk products)

5

0

100 CFU/g

TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0

No salmonella detected in 25 grams

TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004)

A

8) n: quantity of tested samples taken from a batch/ shipment of product.

9) c: maximum number of samples acceptable or permissible to exceed the “m” microbial criterion. If more than the maximum number of samples stated herein are taken, the batch/ shipment is considered failed.

10) m: number or maximum limit of bacteria in 1 gram of product; test results exceeding these limits may be qualified or failed.

11) M: maximum limits used for deciding that product's quality is qualified or failed.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX IV

LIST OF TESTING METHODS FOR FOOD SAFETY CRITERIA FOR POWDER MILK PRODUCTS

I. Sampling

1. TCVN 6400 (ISO 707) Milk and milk products - Guidance on sampling.

II. Testing methods for physicochemical criteria

1. TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000) Dried milk and dried milk products – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method)

2. TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) Dried milk - Determination of moisture content (Reference method)

3. TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) Milk - Determination of protein content - Amido black dye-binding method (Routine method)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Milk - Determination of nitrogen content - Part 5: Determination of protein-nitrogen

III. Testing methods for contaminants

III.1. Heavy metal

1. TCVN 7601:2007 Foodstuffs – Determination of arsenic content by silver diethyldithiocarbamate method

2. TCVN 7603:2007 Foods – Determination of cadmium content by atomic absorption spectrophotometric method

3. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Milk and canned evaporated milk - Determination of tin content - Spectrometric method.

4. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method.

5. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of lead, cadmium, chromium and molybdenum by graphite furnace atomic absorption spectrometry (GFAAS) after pressure digestion.

6. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Milk and milk products - Determination of lead content - Graphite furnace atomic absorption spectrometric method.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

III.2. Mycotoxin

1. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk and milk powder - Determination of aflatoxin M1 content - Clean-up by immunoaffinity chromatography and determination by high-performance liquid chromatography

III.3. Melamine

1. Common technical regulation on enumeration of melamine in foodstuffs, as enclosed to the Decision No. 4143/QĐ-BYT dated October 22, 2008

III.4. Residue of veterinary medicines

1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk and milk products - Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with electron-capture detection

2. TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Milk and milk products - Determination of antimicrobial residues - Tube diffusion test

3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay

4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method

7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method

8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401

9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402

III.5. Residues of pesticides

1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Analysis of residue of pesticides - Recommended methods

2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) - Part 1: General considerations and extraction methods

3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) - Part 2: Test methods for crude extract purification and confirmation

4. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk and milk products - Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with electron-capture detection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 2: Extraction of fat, pesticides and PCBs, and determination of fat content

7. TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 3: Clean-up methods

8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 4: Determination, confirmatory tests, miscellaneous

9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method

10. AOAC 970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue Method.

IV. Testing methods for microbial criteria

1. TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding sfuffs - Horizontal method for the detection of Salmonella

2. TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003) Microbiology of food and animal feeding stuffs – Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) - Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium

3. TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) - Part 2: Technique using rabbit plasma fibrinogen agar medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection and enumeration of Listeria monocytogenes - Part 2: Enumeration method.

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 31/2010/TT-BYT ngày 02/06/2010 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.335

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.61.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!