Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 485/TCT-CS

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 485/TCT-CS "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 1205 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

202

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13451:2021 (ISO 11731:2017) về Chất lượng nước - Định lượng Legionella

đặt lên đĩa: - Lọc có quy trình rửa (lọc gián tiếp): - Cấy ra đĩa sau khi pha loãng: Trong đó: Cs là số lượng Legionella tính bằng cfu/L; α là số khuẩn lạc Legionella đã khẳng định đếm được: a = (phần khẳng định dương tính / phần khẳng định tổng số) x tổng số đếm Vc là thể tích mẫu (cô đặc) tính bằng

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

204

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4761:1989 về Vật liệu gốm kỹ thuật điện - Phương pháp xác định giới hạn bền nén do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

số 485/QĐ ngày 25 tháng 9 năm 1989. VẬT LIỆU GỐM KỸ THUẬT ĐIỆN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN BỀN NÉN Electrotechical ceramics Flattening testing method Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vật liệu gốm kỹ thuật điện và quy định phương pháp xác định giới hạn bền nén các vật liệu này. Tiêu chuẩn này phù hợp với ST

Ban hành: 25/09/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-1:2019 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

Có thể sử dụng một trong những dung dịch quản sau: Dung dịch 1: CuSO4 (4.9) 85 g H2SO3 (4.27) 28,4 ml Nước (4.11) 2 485 ml Dung dịch 2: H2SO3 (4.27) 284 ml Nước

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11669:2016 (ISO 20639:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định axit pantothenic bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng - Phổ khối lượng hai lần (UHPLC- MS/MS)

PA khác nhau (0,08 μg/ml; 0,16 μg/ml; 0,32 μg/ml; 0,64 μg/ml và 1,2 μg/ml). Thêm 500 μl dung dịch gốc nội chuẩn (20 μg/ml) (4.8.3) và pha loãng bằng nước đến vạch. Nồng độ của chất nội chuẩn (IS) trong từng dung dịch chuẩn là 1 μg/ml. Bảo quản các dung dịch này ở nhiệt độ -20°C không quá 1 tháng trước khi sử dụng. 4.8.5  Dung dịch amoni

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000) về Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa

(vòng trong) hoặc C (vòng ngoài) Khoảng cách giữa hai mặt mút lý thuyết của một vòng ổ. CHÚ THÍCH Đối với các vòng ổ lăn, chiều rộng danh nghĩa thường là giá trị chuẩn (kích thước cơ bản) đối với các sai lệch của chiều rộng thực. 5.3.2. Chiều rộng đơn nhất của vòng ổ Bs hoặc Cs Khoảng cách giữa các điểm giao nhau của hai

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2015

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7077:2002 (ISO 1757 : 1996) về An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân

xạ gamma của 137 Cs hoặc 60Co; b) loại 2: bất kỳ một loại bức xạ nào được lựa chọn từ 8.1.4 trong khoảng năng lượng thấp hơn 250 keV. c) loại 3: bất kỳ bức xạ chuẩn nào được lựa chọn từ 8.1.4; d) loại 4 và 5: tốt nhất là bức xạ bêta từ nguồn 90Sr/90Y (xem ISO 6980). Đối với mỗi lô nhũ tương sản xuất, chiếu xạ mười bao phim,

Ban hành: 07/11/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

216

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2023/BGTVT về Kiểm tra toa xe, phương tiện chuyên dùng không tự hành khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

bàn có chiều cao ít nhất là 700 mm để hành khách duỗi chân; - Giường dành cho người đi xe lăn được lắp trên giá đỡ chắc chắn. Chiều cao đo từ sàn xe đến mặt trên của đệm nằm là từ 475 mm đến 485 mm. d) Chỗ dành cho xe lăn phải có ký hiệu như Hình 2 đặt gần ngay chỗ dành cho xe lăn để hành khách nhận biết. đ) Chỗ dành cho xe lăn

Ban hành: 03/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/11/2023

217

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5839:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Tính chất cơ lý

510 500 450 440 5 5 - - TM3 T73 10 < a hoặc D ≤ 254) 25 < a hoặc D ≤ 504) 50 < a và D ≤ 704) 70 < a và D ≤ 1004) 485 475 475 470 420 405 405 390

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.113.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!