Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2497/QD-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2497/QD-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1693 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12568:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất clothianidin

(E)-1-(2-chloro-1,3-thiazol-5-ylmethyl)-3-methyl2-nitroguanidine. A.4. Công thức phân tử: C6H8Cl N5 O2S A.5. Khối lượng phân tử: 249.7 A.7. Độ hòa tan ở 20 °C trong: Aceton: 15.2 g/l

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13401:2021 (ISO 14408:2016) về Ống nội khí quản thiết kế cho phẫu thuật laser - Yêu cầu ghi nhãn và thông tin đính kèm

7000-2492, 5.1.6 từ TCVN 6916-1 (ISO 15223-1) /ISO 7000-2943 hoặc 5.1.7 từ TCVN 6916-1 (ISO 15223-1 )/ISO 7000-2497; g) từ “vô khuẩn” hay “không vô khuẩn”, nếu thích hợp hoặc ký hiệu 5.2.1 từ TCVN 6916-1 (ISO 15223-1)/ISO 7000-2499 (hoặc thích hợp cho phương pháp tiệt khuẩn) hoặc 5.2.7 từ TCVN 6916-1(ISO 15223-1)/ISO 7000-2609; h) đối với các

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-26:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci saccharin

natri thiosulfat 0,1 N, sử dụng 3 ml chất chỉ thị hồ tinh bột. Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit (ml) dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4.5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sultat bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch acid hydrocloric

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-27:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Kali saccharin

đến 38 % khối lượng/thể tích). Chuẩn độ lượng iodua giải phóng được bằng dung dịch natri thiosulfat 0,1 N, sử dụng 3 ml chất chỉ thị hồ tinh bột. Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit (ml) dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4.5H2O. Chỉnh thể tích cuối

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin

mililit (ml) dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4.5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sultat bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch acid hydrocloric loãng sao cho mỗi mililit (ml) dung dịch đồng (II) sulfat chứa 62,4 CuSO4.5H2O. Pha dung

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10159:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất đồng sunfat - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

tính theo công thức: Hàm lượng đồng sunfat trong mẫu, X1, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức: Trong đó: 249,7: là khối lượng phân tử của đồng sunfat 63,5: là khối lượng nguyên tử của đồng (1 ml dung dịch Na2S2O3 0,1 M tương đương với 0,0635 g đồng) V: là thể tích dung dịch chuẩn

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12381:2018 (EN 16155:2012) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sucralose - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao

lặp lại r (mg/kg) 8,38 38,58 27,87 31,12 7,88 24,61 16,88 25,30 10,73 Độ lệch chuẩn tái lặp, SR (mg/kg) 6,48 24,97 19,12 46,75

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin

hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4·5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sulfat bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.9.1.2) sao cho mỗi mililit dung dịch đồng (II) sulfat chứa 62,4 mg CuSO4·5H2O.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11595:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri sacarin

Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4·5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sulfat bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.10.1.2) sao cho mỗi mililit dung dịch đồng (II) sulfat chứa 62,4 mg

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin

lượng iodua giải phóng được bằng dung dịch natri thiosulfat 0,1 N, sử dụng 3 ml chất chỉ thị hồ tinh bột. Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4·5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sultat bằng cách thêm lượng vừa đủ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11148:2015 (ISO 7953:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

dung dịch này chứa 0,1 g La. 4.10. Canxi, dung dịch chuẩn tương ứng 50 mg Ca/I. Hòa tan 2,497 5 g canxi carbonat (đã sấy tại 200 °C) trong 50 ml axit clohydric, pha loãng 1 + 4, khi gia nhiệt. Khi đã hòa tan hoàn toàn, để nguội, pha loãng bằng nước đến 1000 ml trong bình định mức và lắc đều. Chuyển 25 ml dung dịch này vào bình định

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10626:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit benzoic

24,97 mg CuSO4·5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sulfat bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.9.1.2.1) sao cho mỗi mililit dung dịch đồng (II) sulfat chứa 62,4 mg CuSO4·5H2O. 5.9.1.2.5. Chuẩn bị dung dịch so màu Chuẩn bị dung dịch so màu từ dung dịch cobalt (II) clorua (5.9.1.2.2), dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10627:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri benzoat

thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4·5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sulfat bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.6.1.2.1) sao cho mỗi mililit dung dịch đồng (II) sulfat chứa 62,4 mg CuSO4·5H2O. 5.6.1.2.5. Chuẩn bị dung dịch so màu Chuẩn bị dung dịch so màu từ dung dịch

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10628:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali benzoat

phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 24,97 mg CuSO4·5H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch đồng (II) sulfat bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.6.1.2.1) sao cho mỗi mililit dung dịch đồng (II) sulfat chứa 62,4 mg CuSO4·5H2O.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10634:2015 về Phụ gia thực phẩm - Đồng (II) sulfat

Trong đó: V là thể tích dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml); w là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g); 24,97 là số miligam đồng (II) sulfat ngậm năm phân tử nước tương đương với 1 ml dung dịch natri thiosulfat 0,1 N; 1000 là hệ số chuyển đổi từ miligam sang gam.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

16

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5491:1991 (ISO 8212 - 1986) về Xà phòng và chất tẩy rửa - Lấy mẫu trong sản xuất

TCVN 5491 - 1991 phù hợp với ISO 8212 - 1986. TCVN 5491 - 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 487/ ngày 8 tháng 8 năm 1991. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT TẨY RỬA - LẤY MẪU TRONG SẢN XUẤT Soap and detergents

Ban hành: 08/08/1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13666:2023 (ASTM D5086-20) về Phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

chuẩn gốc có thể được mua dưới dạng dung dịch được chứng nhận hoặc được chuẩn bị từ vật liệu cấp thuốc thử ACS như được nêu chi tiết trong 8.9.1 đến 8 9.4. Bảo quản các dung dịch ở nhiệt độ phòng trong các bình chứa polyetylen hoặc polypropylen mật độ cao. 8.9.1  Dung dịch canxi, dung dịch gốc (1,0 mL = 1,0 mg Ca) Thêm 2,497 g canxi cacbonat

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.66.151
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!