Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 415/CV-TCHC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 415/CV-TCHC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 2241 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11939:2017 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ chống oxy hóa bằng phản ứng với 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl (DPPH)

(4.15) để tránh ánh sáng. Dùng que khuấy từ (4.12) và khuấy ít nhất 20 min cho đến khi tất cả DPPH tan hoàn toàn. Sau đó, thêm 1 lít nước đã khử ion, trộn từ 10 min đến 20 min, thêm metanol đến vạch và khuấy tối thiểu 10 min. Chuyển vào chai thủy tinh (4.16) (dung tích 2 lít hoặc lớn hơn) đã được lắp cố định bộ phân phối (4.7) dung tích 50 ml. Bọc

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10651:2014 (ISO 6099:2009) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Xy lanh - Mã nhận dạng về kích thước lắp đặt và kiểu lắp đặt

Đối với một đầu mút cần pít tông có ren trong, điểm chuẩn nằm trên đường tâm và tại mặt mút của cần pít tông. Xem Hình 3. Hình 3. RTFx: Đầu mút cần pít tông có ren trong 4.1.5. Đầu mút cần pít tông có ren ngoài Đối với một đầu mút cần pít tông có ren ngoài, điểm chuẩn nằm trên đường tâm, tại gờ vai của cần pít tông. Xem

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13712:2023 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng nano bạc bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử

và định nghĩa Trong tiêu chuẩn sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây: 3.1 Hạt nano (Nanoparticle) Hạt có kích thước mỗi chiều trong khoảng từ 1 nm đến 100 nm. 3.2 Phương pháp quét thế tuần hoàn [Cyclic Voltammetry (CV)] Phương pháp điện hóa được thực hiện khi điện thế của điện cực làm việc được thay đổi

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7239:2014 về Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng

dính ở điều kiện chuẩn và tính kết quả theo 4.1.5 của TCVN 7899-2:2008 (ISO 13007-2:2005). 6.5.5.3. Xác định cường độ bám dính sau 72 h ngâm trong nước: Lấy ba tấm mẫu ngâm ngập trong nước ở nhiệt độ (27 ± 2) oC theo chiều thẳng đứng, sau 72 h vớt mẫu ra, rửa và dùng khăn lau mềm thấm khô bề mặt các tấm mẫu. Để ổn định mẫu trong 24 h. Quan

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/02/2015

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA

đến 1 L. 4.15  Dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn EDTA (0,05 mol/l) Hòa tan 18,6 g muối di-natri của axit etylenediamietetraacetic dihydrat (EDTA) trong nước. Pha loãng đến 1 L. 4.16  Dung dịch kali iodua (1000 g/l) Hòa tan 100 g kali iodua trong nước và pha loãng đến 100 ml. Pha mới để sử dụng trong ngày. 4.17  Chất

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

147

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 158:2000 về độc tố gây tiêu chảy trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.1.3 Màng lọc mao quản kích thước 0,45 m m. 4.1.4 Máy nghiền đồng thể tốc độ 10 000 vòng/phút. 4.1.5 Cân phân tích có độ chính xác 0,0001 g. 4.1.6 Máy ly tâm tốc độ 5 000 vòng/phút. 4.1.7 Máy siêu âm 4.1.8 Cột tách chiết lỏng rắn (sau đây gọi tắt là cột SPE), dung tích 7ml chứa hạt silica gel đường kính 40m m.

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12382:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chuẩn bị các dung dịch glucose, fructose, saccarose, maltose và lactose trong nước, như quy ước được sử dụng trong phân tích đường bằng HPLC. 4.15  Thuốc thử để làm trong dung dịch (Carrez I) Hòa tan 219,5 g kẽm axetat (4.8) bằng nước đựng trong cốc có mỏ bằng thủy tinh. Tráng và cho vào bình định mức 1 000 ml và thêm 30 ml axit axetic

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện cronobacter spp

E.cloacae do đó có thể làm cản trở việc phát hiện. 5.2  Tăng sinh trong môi trường chọn lọc (CSB) Cấy dịch cấy thu được trong 5.1 vào môi trường tăng sinh chọn lọc và ủ ở 41,5 °C ± 1 °C trong 24 h ± 2 h. 5.3  Cấy và nhận dạng trên thạch sinh màu (thạch CCI) Cấy dịch cấy tăng sinh thu được trong 5.2 vào thạch sinh màu (CCI) và ủ ở

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2019

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12452:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng fenbendazol - Phương pháp sắc ký lỏng

(4.12) với tỷ lệ 53 : 47 (phần thể tích). Các dung dịch tương đương với nồng độ 25, 50, 100, 200 và 400 ng/g trong 10 g mẫu thịt. 4.15  Khí nitơ. 4.16  Bông thủy tinh. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau: 5.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da

formaldehyt gốc 4.1.1  Dung dịch formaldehyt, khoảng 37 % (phần khối lượng). 4.1.2  Dung dịch iot, 0,05 mol/l, nghĩa là 12,68 g iot/l 4.1.3  Dung dịch natri hydroxit, 2,0 mol/l. 4.1.4  Dung dịch axit sulfuric, 2,0 mol/l 4.1.5  Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 mol/l 4.1.6  Dung dịch hồ tinh bột, 1 %, nghĩa là 1 g trong 100

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml, 50 ml, 100 ml và 1000 ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.18  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.17  Màng lọc nylon, kích thước lỗ 0,2 μm, đường kính 13 mm. 4.18  Cột Oasis HLB, 200 mg, dung tích 6 ml. 5  Lấy mẫu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7715-2:2007 (ISO 10272-2 : 2006) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

hướng dẫn thực hành về thử tính năng của môi trường cấy). 3. Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây: 3.1. Campylobacter (Campylobacter) Các vi sinh vật hình thành các khuẩn lạc đặc trưng trên môi trường đặc chọn lọc khi được nuôi cấy trong môi trường vi hiếu khí ở 41,5 °C mà

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

156

National technical regulation QCVN 02A:2020/BCT on Mercury content in fluorescent lamps

CV-AAS, CV-AFS, ICP-OES and ICP-MS). 2. Technical requirements Permissible limits of mercury content in fluorescent lamps are specified in Table 1. Table 1 - Limits of mercury content in fluorescent lamps No. Type of fluorescent lamp Maximum limit (mg/lamp) Test method

Ban hành: 21/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/06/2023

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6202:2008 (ISO 6878 : 2004) về Chất lượng nước - Xác định phospho - Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat

dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 2 mol/l Hòa tan 80 g ± 1 g natri hydroxyt dạng hạt trong nước, làm lạnh và pha loãng với nước tới 1 l. 4.1.5. Dung dịch axit ascobic, r = 100g/l Hòa tan 10 g ± 0,5 g axit ascobic (C6H8O6) trong 100 ml ± 5 ml nước. CHÚ THÍCH: Dung dịch này ổn định trong hai tuần nếu giữ trong bình thủy tinh màu

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19131:2018 (ISO 19131:2007) về Thông tin địa lý - Yêu cầu kỹ thuật sản phẩm dữ liệu

19109]. CHÚ THÍCH: Thông tin địa lý cũng được sử dụng như một thuật ngữ cho thông tin liên quan đến hiện tượng có liên kết một cách trực tiếp hoặc gián tiếp đến vị trí tương đối trên Trái Đất. 4.15 Siêu dữ liệu: Là dữ liệu mô tả về dữ liệu [ISO 19115]. 4.16 Mô hình: Trừu tượng hóa một số khía cạnh của thế giới thực

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/01/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.28.22
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!