Oxidase
|
Sinh axit từ:
|
Thủy phân cơ chất 4-Nitrophenyl α-D-glucopyranoside
|
D-Arabitol
|
L-Lysin decarboxylase
|
D-Sorbitol
|
L-Ornithin decarboxylase
|
D-Sucrose
|
Đỏ metyl (tùy chọn)
|
α-Methyl-D-glucosid (tùy chọn)
|
Voges-Proskauer (tùy chọn)
|
|
CHÚ THÍCH 1: Nếu cho thấy đáng tin cậy, có thể sử dụng nhận
dạng Cronobacter spp. bằng sinh hóa trong TCVN 6404 (ISO 7218).
CHÚ THÍCH 2: Có thể sử dụng các quy trình thay thế
khác để khẳng định chủng phân lập là Cronobacter spp., với điều kiện là sự phù hợp của quy trình thay thế
đã được xác nhận [xem thêm TCVN 6404 (ISO 7218)].
10.5.3.2 Oxydase
Sử dụng vòng cấy platin-iridi hoặc
bằng chất dẻo (7.3), lấy một phần khuẩn lạc riêng rẽ từ mỗi đĩa (10.5.2) và ria
lên giấy lọc đã làm
ẩm với thuốc thử oxidase (B.5.1): màu tím hoa cà, màu tím hoặc màu xanh đậm
xuất hiện trong vòng 10 s cho thấy phản ứng dương tính. Nếu sử dụng bộ kit thử oxidase có
bán sẵn, cần thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
10.5.3.3 Thủy phân cơ
chất 4 Nitrophenyl (PNP) α-D-glucopyranosid
Dùng que cấy (7.3) lấy từng khuẩn lạc
mọc trên đĩa thạch không chọn lọc như TSA (10.5.2) hòa vào 2 ml dung dịch muối
sinh lý, 0,85 % NaCl (B.5.2.4).
Thêm 2 ml dung dịch thử nghiệm enzym α-glucosidase (B.5.2). Ủ trong nồi cách thủy ở 37 °C (7.12)
trong 4 h và đo màu vàng trong máy đo quang phổ (7.9) ở bước sóng
405 nm. Độ hấp thụ sau 4 h tối thiểu là 0,3 ở 405 nm tương đương với 16 mM PNP,
có thể được coi là dương tính.
10.5.3.4 L-Lysin
decarboxylase
Dùng vòng hoặc que cấy (7.3) cấy
từng khuẩn lạc đã chọn (10.5.2) vào ngay dưới bề mặt môi trường L-lysin khử
nhóm carboxyl (B.5.3). Ủ các ống ở 37 °C (7.2) trong 24 h ± 2 h.
Màu tím sau khi ủ chứng tỏ phản ứng
dương tính. Màu vàng là phản ứng âm tính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng que cấy (7.3) cấy từng khuẩn lạc
đã chọn (10.5.2) vào ngay dưới bề mặt môi trường L-ornithine khử nhóm carboxyl
(B.5.4). Ủ các ống ở 37
°C (7.2) trong 24 h ± 2 h.
Màu tím sau khi ủ chứng tỏ phản ứng
dương tính. Màu vàng
là phản ứng âm tính.
10.5.3.6 Lên men các
loại carbohydrat khác nhau
Dùng que cấy (7.3) cấy từng khuẩn lạc
đã chọn (10.5.2) vào ngay dưới
bề mặt môi trường lên men carbohydrat (B.5.5). Ủ các ống ở 37 °C
(7.2) trong 48 h ± 2 h.
Màu vàng sau khi ủ chứng tỏ phản ứng
dương tính. Màu đỏ là phản ứng âm tính.
10.5.3.7 Đỏ metyl (MR)
(tùy chọn)
Dùng vòng hoặc que cấy (7.3) cấy từng
khuẩn lạc đã chọn (10.5.2) vào ngay dưới bề mặt môi trường canh thang MR-VP
(B.5.6). Ủ các ống ở 37 °C (7.2) trong 48 h ± 2 h. Nhỏ năm giọt dung dịch đỏ
metyl (B.5.6.2) vào mỗi ống. Màu đỏ chứng tỏ phản ứng dương tính. Màu vàng là
phản ứng âm tính.
10.5.3.8 Voges-Proskauer
(VP) (tùy chọn)
Dùng vòng hoặc que cấy (7.3) cấy từng
khuẩn lạc đã chọn (10.5.2) vào ngay dưới bề mặt môi trường canh thang MR-VP
(B.5.6). Ủ các ống ở 37 °C (7.2)
trong 24 h ± 2 h. Thêm vào mỗi ống 0,2 ml dung dịch KOH 40 % (B.5.6.3.1) và 0,6
ml dung dịch 1-naphtol (B.5.6.3.2). Để yên 1 h ± 0,5 h. Màu hồng eosin xung
quanh bề mặt môi trường chứng tỏ phản ứng dương tính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cronobacter spp. âm tính với
oxisase và có thể thủy phân cơ chất 4-Nitrophenyl α-D-glucopyranoside
và sinh axit từ sucrose. Chúng không khử nhóm carboxyl hóa của L-lysin và sinh
axit từ D-sorbitol. Chỉ có rất ít chủng Cronobacter cho phản ứng đỏ
metyl dương tính và hiếm khi cho phép thử Voges Proskauer âm tính. Có thể phân
biệt Cronobacter spp. với các loài có quan hệ gần gũi bằng các đặc tính
được liệt kê trong Phụ lục C.
CHÚ THÍCH: Cronobacter spp.
được mô tả trong tài liệu tham khảo [9] và [11].
11 Biểu thị kết quả
Với các kết quả thử sinh hóa và
diễn giải, nêu rõ có mặt hay không có mặt Cronobacter spp. trong x g hoặc x ml phần mẫu
thử [xem TCVN 6404 (ISO 7218)].
12 Đặc tính hiệu
năng của phương pháp
12.1 Nghiên cứu
liên phòng
Độ chính xác (độ chụm) của phương pháp
đã được xác định trong nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đề xác định độ đặc hiệu,
độ chọn lọc và LOD50 của phương
pháp, khi có thể. Dữ liệu được nêu trong Phụ lục D. Các giá trị thu được từ
nghiên cứu liên phòng này có thể không áp dụng được cho các loại thực phẩm khác
với các loại thực phẩm nêu trong Phụ lục D.
12.2 Độ chọn lọc
Độ chọn lọc được xác định là số lượng mẫu
cho kết quả dương tính chia cho số lượng mẫu được thử nghiệm ở nồng độ
nhiễm đã biết. Các kết quả do đó phụ thuộc vào mức nhiễm của mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đặc hiệu được xác định là số lượng
mẫu tìm thấy âm tính chia cho số lượng mẫu trắng được thử nghiệm.
12.4 LOD50
LOD50 là nồng độ (cfu/mẫu)
mà tại đó khả năng phát hiện là 50 %.
13 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
b) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
c) mọi chi tiết thao tác không quy
định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy lựa chọn cùng với các chi tiết bất thường khác
có thể ảnh hưởng tới kết quả;
d) các kết quả thử nghiệm
thu được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Quy
định)
Sơ đồ của quy trình thử nghiệm
Hình A.1 - Sơ đồ quy
trình phát hiện Cronobacter spp. trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và
mẫu môi trường từ cơ sở sản xuất thực phẩm
Phụ
lục B
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Nước đệm
pepton (BPW)
B.1.1 Thành phần
Pepton a
10,0 g
Natri clorua (NaCl)
5.0 g
Dinatri hydro phosphat ngậm mười hai
phân tử nước (Na2HPO4.12 H2O)
9,0 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
a ví dụ sản
phẩm thủy phân casein bằng enzym.
B.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước, bằng cách đun
nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 7,0 ± 0,2 ở 25 °C, nếu
cần.
Phân phối môi trường vào các bình cầu (7.5)
có dung tích thích hợp để thu được các lượng cần thiết cho phép phân tích.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(7.1) ở 121 °C. Bảo quản môi trường trong các bình đậy kín ở 5 °C
(7.11) đến 6 tháng.
B.2 Canh thang
chọn lọc Cronobacter (CSB)
B.2.1 Môi trường cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thủy phân mô động vật bằng
enzym
10,0 g
Chất chiết thịt
3,0 g
Natri clorua (NaCI)
5,0 g
Tía Bromocresol
0,04 g
Sucrose (C12H22O11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
B.2.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trong nước
bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 7,4 ±
0,2 ở 25 °C, nếu
cần. Chuyển 10 ml môi trường cơ bản vào các ống (7.7). Khử trùng các
ống trong nồi hấp áp lực
(7.1) ở 121 °C trong
15 min. Bảo quản môi trường ở 5 °C (7.11) trong vòng 6 tháng.
B.2.2 Dung dịch
vancomyxin
B.2.2.1 Thành phần
Vancomyxin hydro clorua (số CAS
1404-93-9)
10 mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ml
B.2.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan vancomyxin trong nước cất. Trộn và khử trùng
bằng cách lọc qua bộ lọc cỡ lỗ 0,2 µm.
Dung dịch vancomyxin có thể bền ở 5 °C trong
15 ngày.
B.2.3 Môi trường
hoàn chỉnh
Thêm 0,1 ml dung dịch vancomycin
(B.2.2) một cách vô trùng vào 10 ml môi trường cơ bản (B.2.1) sao cho thu được
nồng độ vancomyxin cuối cùng là 10 mg/l CSB.
Môi trường CSB hoàn chỉnh có thể bền ở 5 °C
(7.11) trong 1 ngày.
B.3 Thạch phân
lập Cronobacter sinh màu (CCI)
B.3.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0 g
Chất chiết nấm men
3,0 g
Natri clorua (NaCI)
5,0 g
5-bromo-4-chloro-3-indolyl-α-D-glucopyranosid
0,15 g
Natri desoxycholat (C24H39NaO4)
0,25 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 g
Natri thiosulfat (Na2S2O3)
1 g
Thạch
9,0 g đến 18,0 ga
Nước
1000ml
a Tùy thuộc vào
sức đông của thạch.
B.3.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử trùng trong nồi hấp áp lực (7.1) ở
121 °C trong 15 min. Làm nguội trong khoảng nhiệt độ từ 47 °C đến 50 °C. Rót
khoảng 18 ml đến 20 ml môi trường thạch CCI vào các đĩa Petri (7.8) rỗng vô trùng
và để cho đông đặc trên mặt nằm ngang, mát.
Môi trường có thể giữ ở 5 °C (7.11)
lên đến 14 ngày.
B.4 Thạch đậu
tương trypton (TSA) (ví dụ của môi trường không chọn lọc)
B.4.1 Thành phần
Sản phẩm thủy phân
casein bằng enzym
15,0 g
Sản phẩm thủy phân đậu
tương bằng enzym
5,0 g
Natri clorua (NaCl)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch
từ 9,0 g
đến 18,0 ga
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào
sức đông của thạch.
B.4.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trong nước bằng cách đun
sôi. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 7,3 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần. Khử
trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (7.1) ở 121 °C. Làm nguội trong khoảng nhiệt
độ từ 47 °C đến 50 °C. Rót khoảng 18 ml đến 20 ml TSA vào các đĩa Petri (7.8)
rỗng vô trùng và để cho đông
đặc trên mặt phẳng nằm ngang, mát.
Bảo quản môi trường theo
TCVN 8128 (ISO 11133).
B.5 Môi trường và
thuốc thử đặc tính sinh hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.1.1 Thành phần
N,N,N’,N’-Tetrametyl-p-phenylenediamin
dihydro clorua (C10H16N2.2HCI)
1,0 g
Nước
100 ml
B.5.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan thành phần trên trong nước
ngay trước khi sử dụng.
B.5.2 Dung dịch thử
enzym α-Glucosidase
B.5.2.1 Đệm phosphat,
0,3 M (pH 7,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri phosphat monobasic ngậm 1 phân
tử nước (NaH2PO4.H2O)
1,75 g
Natri phosphat dibasic ngậm 7 phân tử nước (Na2HPO4.7H2O)
4,64 g
Nước
90 ml
B.5.2.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước vô trùng và
bảo quản ở 5 °C (7.11) không quá 15 ngày.
B.5.2.2 Cơ chất
4-Nitrophenyl α-D-glucopyranosid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Nitrophenyl α-D-glucopyranosid
(C12H15NO8)
0,4 g
Nước
10 ml
B.5.2.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan thành phần trong nước ở 50 °C ngay
trước khi sử dụng.
B.5.2.3 Môi trường
hoàn chỉnh
Cho 10 ml cơ chất
4-Nitrophenyl α-D-glucopyranoside
(B.5.2.2) vào 90 ml dung dịch đệm phosphat (B.5.2.1) để đạt được nồng độ
4-Nitrophenyl α-D-glucopyranoside
cuối cùng 0,4 g/100 ml dung dịch thử enzym α-glucosidase.
Dung dịch thử nenzym α-glucosidase
hoàn chỉnh có thể được giữ
ở 5 °C (7.11) trong một ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.2.4.1 Thành phần
Natri clorua (NaCI)
0,85 g
Nước
100 ml
B.5.2.4.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước và
bảo quản ở 5 °C (7.11)
trong không quá 15 ngày.
B.5.3 Môi trường
L-lysin khử nhóm carboxyl (decarboxylation)
B.5.2.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5g
Dịch chiết nấm men
3g
Glucoza (C6H12O6)
1g
Tía bromocresol
0,015 g
Nước
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan từng thành phần trong nước bằng cách đun
sôi, nếu cần. Chỉnh pH sao cho
sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 °C. Phân phối 5 ml môi trường L-lysin
khử nhóm carboxyl
sang các ống nghiệm (7.7).
Khử trùng các ống nghiệm trong nồi hấp
áp lực (7.1) ở nhiệt độ 121
°C trong 15 min. Bảo quản các ống đã rót ở 5 °C (7.11) đến 3 tháng.
B.5.4 Môi trường
L-Ornithin khử nhóm
carboxyl (decarboxylation)
B.5.4.1 Thành phần
L-Ornithin monohydroclorua (C5H12N2O2.HCI)
10g
Chất chiết nấm men
3g
Glucose (C6H12O6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tía bromocresol
0,015 g
Nước
1 000 ml
B.5.4.2 Chuẩn bị
Hòa tan từng thành phần trong nước bằng cách đun
sôi, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ±0,2 ở 25 °C.
Phân phối 5 ml môi trường L-ormithin
khử carboxyl vào các ống nghiệm (7.7). Khử trùng các ống đựng môi trường này trong nồi
hấp áp lực (7.7) ở nhiệt độ 121
°C trong 15 min. Bảo quản các ống ở 5 °C (7.11) đến 3 tháng.
B.5.5 Môi trường
lên men cacbohydrat (nước pepton có đỏ phenol, D-arabitol, α-methyl-D-glucoside,
D-sorbitol and D-sucrose)
B.5.5.1 Môi trường cơ
bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thủy phân
casein bằng enzym
10 g
Natri clorua (NaCI)
5g
Đỏ phenol
0,02 g
Nước
1 000 ml
B.5.5.1.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường cơ bản
này sang các bình cầu (7.5) có dung tích thích hợp. Khử trùng trong nồi hấp áp lực
(7.1) ở nhiệt độ 121
°C trong 15 min. Bảo quản môi trường ở 5 °C (7.11) lên đến 6 tháng.
B.5.5.2 Dung dịch
cacbohydrat
D-arabitol (C5H12O5), α-Methyl-D-glucoside
(C7H14O6), D-sorbitol (C6H14O6) và
D-sucrose (C12H22O11), 80 mg/ml.
B.5.5.2.1 Thành phần
Cacbohydrat
8g
Nước
100 ml
B.5.5.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan riêng rẽ bốn thành phần cacbohydrat
trong nước để thu được bốn dung dịch cacbohydrat. Khử trùng tất cả
dung dịch bằng cách lọc qua bộ lọc cỡ lỗ 0,2 µm. Bảo quản môi
trường ở 5 °C (7.11)
lên đến 6 tháng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.5.3.1 Thành phần
Môi trường cơ bản (B.5.5.1)
875 ml
Dung dịch cacbohydrat (B.5.5.2)
125 ml
B.5.5.3.2 Chuẩn bị
Đối với từng loại cacbohydrat, cho
dung dịch cacbohydrat đã chuẩn bị (B.5.5.2) vào môi trường cơ bản (B.5.5.1) một
cách vô trùng và trộn đều. Phân phối 10 ml môi trường hoàn chỉnh của từng
cacbohydrat vào các ống nghiệm
(7.7) vô trùng.
Môi trường cacbohydrat hoàn chỉnh cần
được chuẩn bị trong ngày sử dụng.
B.5.6 Các hợp chất
phản ứng Đỏ metyl (MR) và Voges-Proskauer (VP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.6.1.1 Thành phần
Sản phẩm thủy phân mô
động vật bằng enzym
7 g
D-glucose
5g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
5g
Nước
100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan từng thành phần trong nước bằng cách đun
sôi, nếu cần. Chỉnh pH, nếu
cần, sao cho sau khi khử trùng pH là 6,9 ± 0,2 ở 25 °C.
Phân phối 10 ml môi trường MR/VP này
vào từng ống nghiệm (7.7). Hấp khử trùng môi trường này trong nồi hấp
áp lực (7.1) ở nhiệt độ 121 °C trong 15 min. Bảo quản môi trường ở 5 °C (7.11)
lên đến 6 tháng.
B.5.6.2 Thuốc thử đỏ
metyl (MR)
B.5.6.2.1 Thành phần
Đỏ metyl (C15H15N3O2)
0,03 g
Etanol
85,5 ml
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.6.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan đỏ metyl trong dung dịch etanol:nước.
Không khử trùng, nếu cần. Bảo quản ở nhiệt độ phòng (từ 20 °C đến 25 °C).
B.5.6.3 Thuốc thử
Voges-Proskauer (VP)
B.5.6.3.1 Dung dịch KOH
40 %
B.5.6.3.1.1 Thành phần
Kali hydroxit (KOH)
40 g
Nước
100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan kali hydroxit trong nước. Không khử
trùng, nếu cần. Bảo quản ở nhiệt độ
phòng (từ 20 °C đến 25 °C).
B.5.6.3.2 Dung dịch
1-naphtol 5 %
B.5.6.3.2.1 Thành phần
1-naphthol (C10H7OH)
5g
Etanol
100 ml
B.5.6.3.2.2 Chuẩn bị
Hòa tan 1-naphtol trong etanol. Không khử trùng,
nếu cần. Bảo quản ở nhiệt độ
phòng (từ 20 °C đến 25 °C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực hiện phép thử hiệu năng của môi
trường nuôi cấy và thuốc thử
theo các phương pháp và tiêu chí quy định trong TCVN 8128 (ISO 11133), xem Bảng
B.1.
Bảng B.1 -
Phép thử hiệu năng để đánh giá chất lượng môi trường nuôi cấy
Môi trường
Loại3
Chức năng
Ủ
Chủng kiểm chứng
Số WDCMC
Phương pháp
kiểm soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản ứng đặc
trưng
BPWg
L
Năng suất
(18 ± 2) h / 34 °C đến 38
°C
Cronobacter sakazakii
Cronobacter muytjensii
00214b 00213
Định tính
Độ đục (1-2)e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CSB
L
Năng suất
(24 ± 2) h /
(41,5 ± 1) °C
Cronobacter
sakazakii + Staphylococcus aureusd
00214b
00032 hoặc 00034
Định tính
Thay đổi màu
của CSB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu vàng của CSB;
Khuẩn lạc có màu xanh da trời đến màu
lục lam, khối lượng nhỏ đến trung bình (1 mm đến 3 mm) trên CCI
Cronobacter
muytjensil + Staphylococcus aureusd
00213
00032 hoặc 00034
Chọn lọc
(24 ± 2) h /
(41,5 ± 1) °C
Staphylococcus
aureusd
00032 hoặc 00034
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ức chế hoàn toàn hoặc ức chế một phần
trên TSA
≤ 100 khuẩn lạc
CSB có màu tía
CCI
S
Năng suất
(24 ± 2) h /
(41,5 ± 1) °C
Cronobacter
sakazakii Cronobacter muytjensii
00214 b 00213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát triển tốt (2)f
Khuẩn lạc có màu xanh da
trời đến màu Iục lam, khối
lượng nhỏ đến trung bình (1 mm đến 3 mm)
Chọn lọc
Staphylococcus
aureusd
00032 hoặc 00034
Định tính
Không phát triển (0)f
—
Đặc hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00083
Định tính
Phát triển (1-2)f
Khuẩn lạc không có màu
xanh da trời hoặc lục lam
a L = môi
trường lòng, S = môi
trường rắn
b Chủng tối
thiểu phải sử
dụng.
c Danh mục
chủng tham khảo có sẵn tại www.wfcc.info
thông tin về số chủng cấy thu
thập, chi tiết liên lạc WDCM: Trung tâm dữ liệu thế giới về vi sinh vật.
d Chủng được tự
do lựa chọn nhưng một trong số đó là chủng tối thiểu phải sử dụng.
e Phân loại sự phát
triển: 0: không phát triển; 1: hơi đục; 2: rất đục (xem TCVN 8128
(ISO 11133).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g Môi trường dùng
cho mọi mục đích, tham khảo TCVN 8128 (ISO 11133).
Phụ
lục C
(Tham
khảo)
Phân biệt Cronobacter spp. với các chi khác
Bảng C.1 -
Phân biệt Cronobacter spp. với các chi khác
Cronobactera
Enterobacter và các loài
có liên quanb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C. malo-
naticus
C. condi-menti/ C. muyt-
jensii
C. saka-zakii
C. turi- censis/ C.
universalis
E.aero-genes
E.can- cerog-
enus
E. cloacaec
E ger-
goviaee
F. helv-
eticusd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F. pul- verisd
S.turi- censisd
Oxidase
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
Thủy phân 4-NP α-D-
glucoside
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
0
0
1
0
100
0
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lysin decarboxy lase
0
0
0
0
0
98
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
Omithin decarboxy lase
100
95
100
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
100
96
100
0
91
0
0
Đỏ methyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
5
0
5
5
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
100
Voges- Proskauer
100
100
100
99
100
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
9
100
17
0
Axit từ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D-Arabitol
17
0
0
0
10
100
0
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
0
83
100
α-Methyl-D-glucoside
100
100
0
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
0
85
2
0
83
0
0
D-Sorbitol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
100
0
95
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
D-Sucrose
100
100
100
100
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
98
0
100
100
0
Chữ số biểu thị phần trăm chủng dương tính.
a Từ Tài liệu tham
khảo [7], [8], [9] và [11].
b Từ Tài liệu tham
khảo [12], [13] và [14].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Franconibacter
helveticus, Franconibacter pulveris và Siccibacter
turicensis có thể xuất hiện như
khuẩn lạc dương tính giả định trên
thạch CCI.
e Phần trăm tương tự
thu được đối với E. pyrinus.
Phụ
lục D
(Tham
khảo)
Nghiên cứu xác nhận giá trị sử dụng phương
pháp và đặc tính hiệu năng
D.1 Kết quả
nghiên cứu liên phòng thử nghiệm
Các nghiên cứu liên phòng quốc tế gồm
14 đến 17 cộng tác viên từ 9 quốc gia đã tham gia thực hiện. Các nền mẫu được
sử dụng để xác nhận giá trị sử dụng phương pháp này là các loại thực phẩm điển
hình nhất, các thành phần hoặc các mẫu được điều tra về sự có mặt của Cronobacter
spp.: bột sữa công thức cho trẻ sơ sinh; thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh từ
bột đậu nành; lactose; tinh bột và các mẫu môi trường. Các mẫu được kiểm tra ở
hai mức độ nhiễm khác nhau kèm với kiểm chứng âm. Nghiên cứu được tổ chức vào năm 2013 bởi AINIA,
Valencia, Tây Ban Nha, là một phần của CEN Mandate M/381 của Ủy ban châu Âu.
Tiêu chuẩn này đã được nghiên cứu liên
phòng. Các bộ sưu tập nhỏ [xem TCVN 6404 (ISO 7218)] được sử dụng để
khẳng định các khuẩn lạc. Các giá trị về đặc tính hiệu năng thu được từ các
nghiên cứu liên phòng cho từng loại mẫu được nêu trong các Bảng D.1 đến D.5. Dữ
liệu thu được từ một số cộng tác viên đã bị loại ra khỏi phép tính vì các lý do kỹ thuật
đã được xác định rõ ràng (sai lệch so với quy trình quy định).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1 -
Kết quả phân tích dữ liệu thu được với sữa bột công thức cho trẻ sơ sinh
Đặc tính
hiệu năng
Mẫu trắng
Mức nuôi
cấy thấp
4
cfu/10 g
Mức nuôi
cấy caoa 55 cfu/10 g
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
17
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
Số lượng mẫu trên mỗi phòng thử
nghiệm
8
8
8
Số lượng mẫu còn lại sau đánh giá dữ
liệu
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Cỡ mẫu (g/ml/cm2/đơn
vị)
10
10
10
Độ nhạy, %
-
-
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
-
-
LOD50, cfu/phần
mẫu thử (mức tin cậy 95 %)
-
1,1 (0,8
đến 1,4)
a Sữa bột
công thức cho trẻ sơ sinh
(có bán sẵn), chứa bifidobacteria ở mức từ 1,0 E+6 cfu/g
đến 1,0 E+7 cfu/g, đã được nuôi cấy với Cronobacter sakazakii.
Bảng D.2 -
Kết quả phân tích dữ liệu thu được với thức ăn công thức
cho trẻ sơ sinh từ bột đậu nành
Đặc tính hiệu
năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức nuôi
cấy thấp
4
cfu/10 g
Mức nuôi
cấy caoa 50 cfu/10 g
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
16
16
16
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau đánh giá dữ liệu
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu trên mỗi phòng thử
nghiệm
8
8
8
Số lượng mẫu còn lại sau đánh
giá dữ liệu
109
112
112
Cỡ mẫu (g/ml/cm2/đơn
vị)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
Độ nhạy, %
-
-
71b
Độ đặc hiệu, %
99
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LOD50, cfu/phần mẫu thử
-
0,83 (0,66
đến 1,05)
a Thức ăn công thức
dành cho trẻ sơ sinh từ bột đậu nành đã được cấy Cronobacter sakazakii.
Chỉ Enterobacter
cloacae (5 cfu/10 g) được nuôi cấy ở mức độ
nhiễm cao hơn.
b Độ nhạy thấp khi
phát hiện Cronobacter spp. ở mức cấy này là do Enterobacter
cloacae phát triển quá mức làm khó khăn hơn cho việc chọn khuẩn lạc.
Bảng D.3 - Kết quả phân
tích dữ liệu thu được với lactose
Đặc tính
hiệu năng
Mẫu trắng
Mức nuôi
cấy thấpa
27
cfu/10 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm
tham gia
16
16
16
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau đánh giá dữ liệu
16
16
16
Số lượng mẫu trên mỗi phòng thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
Số lượng mẫu còn lại sau đánh giá dữ
liệu
128
128
128
Cỡ mẫu (g/ml/cm2/đơn
vị)
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy, %
-
67b
100
Độ đặc hiệu, %
99
-
-
LOD50, (khoảng tin cậy 95
%) cfu/phần mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xác
định được
a Các mẫu lactose
được cấy Cronobacter turicensis.
b Độ nhạy
thấp khi phát hiện Cronobacter spp. ở mức cấy này là do
vi khuẩn cấy mất khả năng sống quan sát được sau khi chuẩn bị mẫu.
Bảng D.4 -
Kết quả phân tích dữ liệu thu được với tinh bột
Đặc tính
hiệu năng
Mẫu trắng
Mức nuôi
cấy thấpa 11 cfu/10
g
Mức nuôi
cấy caoa 19 cfu/10 g
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau đánh
giá dữ liệu
12
12
12
Số lượng mẫu trên mỗi phòng thử
nghiệm
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu còn lại sau đánh giá dữ
liệu
128
128
128
Cỡ mẫu (g/ml/cm2/đơn
vị)
10
10
10
Độ nhạy, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
65b
Độ đặc hiệu, %
100
-
LOD50, cfu/phần
mẫu thử
-
0,94 (0,73
đến 1,21)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Độ nhạy
thấp khi phát hiện Cronobacter spp. ở mức này là do mức cấy thấp hơn
so với dự kiến có trong các mẫu này.
Bảng D.5 -
Kết quả phân tích dữ liệu thu được với các mẫu môi trường
Đặc tính
hiệu năng
Mẫu trắnga
Mức nuôi
cấy thấpa 28 cfu/10 g
Mức nuôi
cấy caoa 95 cfu/10g
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau đánh giá dữ liệu
10
10
10
Số lượng mẫu trên mỗi phòng thử
nghiệm
8
8
8
Số lượng mẫu còn lại sau đánh
giá dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
Cỡ mẫu (g/ml/cm2/đơn
vị)
Mẫu tăm bông
Mẫu tăm bông
Mẫu tăm
bông
Độ nhạy, %
-
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đặc hiệu, %
100
-
-
LOD50, cfu/phần mẫu thử
-
Không xác
định được
8 Các mẫu
môi trường (tăm bông), có chứa vi khuẩn nhiễm tự nhiên (Bacillus spp. ở mức 1,0 E
+ 6 cfu/g) đã được nuôi cấy với Cronobacter
dublinensis
spp. dublinensis. Các mẫu trắng bị làm nhiễm với hỗn hợp Franconibacter
pulveris và Franconibacter helveticus.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 12365 (ISO 16140) (tất cả các
phần), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương
pháp
[2] TCVN 11922 (ISO 17468) Vi sinh
vật trong chuỗi thực phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn kỹ thuật để xây dựng hoặc soát
xét phương pháp chuẩn
[3] TCVN 11923 (ISO/TS 17728), Vi
sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi
[4] TCVN 8129 (ISO 18593) Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp
lấy mẫu bề mặt sử dụng đĩa tiếp xúc và lau bề mặt
[5] BENNOUR MILED R., GUILLIER L., NEVES S., AUGUSTIN
J.-C., COLIN P., GNANOU BESSE N. Individual cell lag time distributions of Cronobacter
(Enterobacter sakazakii) and impact of pooling samples on its detection in
powdered infant formula. Food Microbiol. 2011, 28 pp.
648-655
[6] BENNOUR MILED R., NEVES S., BAUDOUIN N., LOMBARD B., DEPERROIS
V., COLIN P., GNANOU BESSE N. Impact of pooling powdered infant formula samples
on bacterial evolution and Cronobacter detection. Int. J. Food
Microbiol. 2010,138 pp. 250-259
[7] FARMER JJ III. Enterobacteriaceae:
introduction and identification. In: Manual of Clinical Microbiology,
(Murray P.R., Barron E.J., Pfaller M.A., Tenover F.C., Yolken R.H., eds.). ASM
Press Inc, Washington, DC, Seventh Edition, 1999, pp. 442-58
[8] IVERSEN C., LEHNER A., MULLANE N.,
MARUGG J., FANNING S.,
STEPHAN R., JOOSTEN H. The identification of Cronobacter spp. (Enterobacter
sakazakii). J. Clin. Microbiol. 2007, 45 pp. 3814-3816
[9] IVERSEN C., MULLANE N., MCCARDELL
B., TALL B.D., LEHNER A., FANNING S., STEPHAN R., JOOSTEN H. Cronobacter gen. nov., a
new genus to accommodate the biogroups of Enterobacter sakazakii, and
proposal of Cronobacter sakazakii gen. nov. comb, nov., C.
malonaticus sp. nov., C. turicensis sp. nov., C. muytjensii sp. nov., C.
dublinensis sp. nov., Cronobacter
genomospecies 1, and of three subspecies, C. dublinensis sp. nov.
subsp. dublinensis subsp. nov., C. dublinensis sp. nov. subsp. lausannensis
subsp. nov., and C. dublinensis sp. nov. subsp. lactaridi
subsp. nov. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 2008, 58 pp. 1442-1447
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] JOSEPH S., CETINKAYA E.,
DRAHOVSKA H., LEVICAN A., FIGUERAS
M.J., FORSYTHE S.J. Cronobacter condimenti sp. nov., isolated from
spiced meat and Cronobacter universalis sp. nov., a novel species
designation for Cronobacter sp. genomospecies, recovered from a leg
infection, water, and food ingredients. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 2012
June, 62 pp. 1277-1283
[12] STEPHAN R., GRIM C.J., GOPINATH
G.R., MAMMEL M.K., SATHYAMOORTHY V., TRACH L.H., CHASE H.R., FANNING S., TALL
B.D. Re-examination of the taxonomic status of Enterobacter helveticus,
Enterobacter pulveris and Enterobacter turicensisas members of the
genus Cronobacter and their reclassification in the genera Franconibacter
gen. nov. and Siccibacter gen. nov. as Franconibacter helveticus
comb, nov., Franconibacter pulveris comb. nov. and Siccibacter
turicensis comb, nov., respectively. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 2014,
64 pp. 3402-3410
[13] STEPHAN R., VAN TRAPPEN S., CLEENWERCK I., IVERSEN C., JOOSTEN H., DE VOS P.,
LEHNER A. Enterobacter pulverissp. nov. isolated from fruit powder,
infant formula and infant formula production environment. Int. J. Syst. Evol.
Microbiol. 2008, 58 pp. 237-241
[14] STEPHAN R., VAN TRAPPEN S., CLEENWERCK
I., VANCANNEYT M., DE VOS P., LEHNER A. Enterobacter turicensis sp. nov. and Enterobacter
helveticus sp. nov. isolated from fruit powder. Int. J. Syst. Evol.
Microbiol. 2007, 57 pp. 820-826