|
Tên
|
Định
nghĩa
|
Nhiệm
vụ
|
Số
lần x. hiện
|
Kiểu
dữ liệu
|
Miền
|
1
|
dataCaptureStatement
|
Mô tả chung về quy trình thu nhận
dữ liệu
|
M
|
N
|
CharacterString
|
Free text
|
2
|
role: captureScope
|
Phạm vi thông tin thu nhận dữ
liệu
|
M
|
1
|
DPS_ScopeInformation
|
Xem Phụ lục D
|
E.6 Thông tin bảo trì dữ liệu
Hình E.6 mô hình UML thể hiện thông
tin bảo trì dữ liệu. Bảng E.8 cung cấp các định nghĩa dữ liệu tương ứng.
Hình
E6 - Mô hình UML bảo trì dữ liệu
Bảng
E.8 - Thông tin bảo trì
Tên
Định
nghĩa
Nhiệm
vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
dữ liệu
Miền
1
maintenanceAndUp dateFrequency
Tần xuất thay đổi và bổ sung sản
phẩm
M
1
CharacterString
Free text
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
role: maintenanceScope
Phạm vi thông tin thu nhận dữ
liệu
M
1
DPS_ScopeInformation
Xem Phụ lục D
E.7 Thông tin trình bày
Hình E.7 thể hiện mô hình UML thông
tin trình bày, Bảng E.9 cung cấp định nghĩa dữ liệu tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.8 Thông tin phân phối dữ liệu
Hình E.8 mô hình UML thể hiện thông
tin phân phối dữ liệu. Bảng E.10 và E.11, E.12 cung cấp các định nghĩa dữ liệu
tương ứng.
Hình
E.8 - Mô hình UML thông tin phân phối dữ liệu
Bảng
E.10 - Thông tin định dạng phân phối dữ liệu
Tên
Định
nghĩa
Nhiệm
vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
dữ liệu
Miền
1
DeliveryMedium
Phương tiện phân phối sản phẩm
M
N
DPS_DeliveryMedium
Xem bảng E.9.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DeliveryFormat
Định dạng sản phẩm phân phối
M
N
DPS_DeliveryFormat
Xem bảng E.9.2
3
role: deliveryScope
Phạm vi thông tin phân phối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
DPS_ScopeInformation
Xem Phụ lục D
Bảng
E.11 - Thông tin định dạng phân phối dữ liệu
Tên
Định
nghĩa
Nhiệm
vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
dữ liệu
Miền
1
formatName
Tên định dạng
M
1
CharacterString
Free text E.9.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
version
Phiên bản (thời gian, số)
O
1
CharacterString
Free text
3
specification
Đặc tả chung về định dạng dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Free text
4
fileStructure
Cấu trúc file
O
1
CharacterString
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
language
Ngôn ngữ
M
N
CharacterString
ISO639-2, các phần khác có thể
được sử dụng
6
characterSet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
MD_CharacterSetCode
ISO 19115
Bảng
E.12 - Thông tin trung gian phân phối dữ liệu
Tên
Định
nghĩa
Nhiệm
vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
dữ liệu
Miền
1
unitOfDelivery
Mô tả đơn vị phân phối
M
1
CharacterString
Free text
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
transferSize
Dự kiến độ lớn đơn vị trong định
dạng chuẩn, tính bằng Megabyte
O
1
Real
>0
3
mediumName
Tên phương tiện phân phối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CharacterString
Free text
4
otherDeliverylnformation
Thông tin khác về phân phối dữ
liệu
O
1
CharacterString
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.9 Thông tin bổ sung
Hình E.9 thể hiện mô hình UML thông
tin bổ sung về phân phối dữ liệu. Bảng E.13 cung cấp các định nghĩa dữ liệu
tương ứng.
Hình
E.9 - Mô hình UML thông tin bổ trợ
Bảng
E.13 - Thông tin định dạng bổ sung
Tên
Định
nghĩa
Nhiệm
vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
dữ liệu
Miền
1
additionalInformation
Thông tin khác về sản phẩm chưa
có trong đặc tả sản phẩm
O
1
CharacterString
Free text
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
role: additionalInfoScope
Phạm vi thông tin bổ sung
M
1
DPS_ScopeInformation
Xem Phụ lục D
Phụ lục F
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.1 Thông tin tổng quan về xây
dựng đặc tả sản phẩm dữ liệu (DPS)
DPS Tiêu đề: Mạng lưới đường bộ
quốc gia Canada Cấp 1 - ví dụ về ISO 19131.
DPS Thời gian thành lập:
10/01/2003.
DPS Cơ quan chịu trách nhiệm: Trung
tâm Tài nguyên thiên nhiên Canada về thông tin bản đồ địa hình, số 2144, King
Street West, Suite 010 Sherbrooke (Quybec) Canada. Phone: +01-819-564-5600
1-800-661-2638 (Canada &USA.
Fax:+01-819-564-5698, Email: geobase@nrcan.gc.ca,
URL: http://www.geobase.ca
DPS Ngôn ngữ: English, French
DPS Chủ đề: 018-Mạng lưới giao
thông/đường bộ và dữ liệu véc tơ.
DPS Định dạng file: PDF.
Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Ví dụ: số làn đường hoặc
trạng thái vỉa hè.
Lớp: Mô tả một tập hợp các
đối tượng có chung các thuộc tính, các thao tác, các phương thức, các mối quan
hệ và các ngữ nghĩa [Ngữ nghĩa UML].
CHÚ THÍCH: Lớp không phải luôn gắn
với thực thể hình học (ví dụ như lớp siêu dữ liệu).
Sự kiện: Đối tượng có thể
được định vị dọc theo đối tượng đường thông qua thuộc tính mà không cần biên
tập hình học.
Đối tượng địa lý: Là thực
thể tự nhiên có ranh giới rõ ràng, nhận dạng rõ về hình dạng và mối quan hệ.
CHÚ THÍCH: Một đối tượng là một thể
hiện của lớp.
Gói: nhóm các tập hợp của
các lớp, các quan hệ và cả các gói khác để tạo nên mô hình cấu trúc trừu tượng
hơn.
Hệ thống tham chiếu tuyến tính:
Là phương pháp định vị thông qua
tham chiếu đến các đối tượng địa lý dạng tuyến (đường bộ) căn cứ vào một số vị
trí dọc theo đối tượng đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTIS: Trung tâm thông tin địa hình
Sherbrooke
GDF: File dữ liệu địa lý.
ID: Tên nhận dạng.
NID: Tên nhận dạng quốc gia.
NRCan: Tài nguyên thiên nhiên
Canada.
NRNC1: Mạng đường bộ quốc gia
Canada Cấp1
NTDB: Cơ sở dữ liệu địa hình quốc
gia.
UML: Ngôn ngữ mô hình hóa thống
nhất.
UUID: Định dạng duy nhất tổng hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạng lưới đường bộ loại 1 quốc gia
Canada-ví dụ về ISO 19113 NRNC1/ISO 19113ex.
Mô tả về sản phẩm dữ liệu
Dữ liệu NRNC1/ISO 19113ex
tập chung cung cấp mô tả hình học chất lượng và tập hợp thuộc tính cơ bản của
đối tượng đường bộ của Canada. Phiên bản thứ nhất của sản phẩm NRNC1/ISO
19113ex không bao gồm các đường gốc/cập nhật. Dữ liệu NRNC1/ISO 19113ex
sẽ được cập nhật thường xuyên. File dữ liệu địa lý (GDF) V4 từ ISO/TC 204 đã
được sử dụng như một nguyên tắc chỉ đạo thống nhất cho tài liệu này. Sản phẩm NRNC1/ISO
19113ex cố gắng hoàn thiện đến mức độ có thể với ngôn ngữ File dữ liệu địa
lý GDF (Tên lớp, Tên thuộc tính và các định nghĩa).
Nhận dạng duy nhất với mỗi đối
tượng là yếu tố hình học sự kiện. Những ID này sẽ hỗ trợ tốt hơn trong quá
trình sử dụng và cập nhật dữ liệu.
Trung tâm thông tin đo đạc địa hình
Sherbrooke (CTIS) thuộc cơ quan Tài nguyên thiên nhiên của Canada (NRCan) đã
tạo ra phiên bản thứ nhất của NRNC1/ISO 19113ex. CTIS tiếp tục
hoàn thiện cùng mục tiêu thu nhận và quản lý dữ liệu NRNCq/ISO 19131ex với mạng
lưới đối tác. Các đối tác đã lựa chọn các vấn đề quan tâm và cung cấp các đề
xuất đầy đủ, Dữ liệu này phải là sản phẩm đồng nhất, chuẩn hóa trong toàn
Canada.
Mô hình dữ liệu có thể (và phải)
được mở rộng, vì vậy trong mô hình cần chứa hai mức độ thông tin: dữ liệu bắt
buộc và dữ liệu tùy chọn. Sản phẩm dữ liệu sẽ được đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu
tối thiểu.
Vượt qua mức tối thiểu là mục tiêu
cung cấp cho toàn bộ đối tác. Trong những năm qua, chúng tôi luôn cố gắng mở
rộng mức tối thiểu và xác định các mục tiêu mới. Nội dung tối thiểu được định
nghĩa cho dữ liệu không gian và thuộc tính.
Dữ liệu NRNC1/ISO 19113ex sẽ
có vai trò như nền tảng cho một số ứng dụng. Dữ liệu hình học luôn được bảo trì
tương thích nhất với dữ liệu nguồn và được sử dụng bởi tất cả các ứng dụng. Cơ
sở hạ tầng chung này phải làm đơn giản hóa việc tích hợp dữ liệu với dữ liệu bổ
sung.
Định dạng file đầu ra của sản phẩm
là định dạng GML (Geography Markup Language) trong mã ASCII và SHAPE (ESRI™).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(DPS_Scopeinformation)
Phần này chỉ định
nghĩa một phạm vi cơ bản áp dụng cho mỗi phần của đặc tả sản phẩm.
Phạm vi định danh:
(DPS_Scopeinformation.scopeldentification)
phạm vi gốc
Mức:
DPS_ScopeInformation.level>MDScopecode)
006 loạt.
Tên mức:
(DPS_ScopeInformation.levelName)
NRN phạm vi cơ bản.
Phạm vi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả mức:
(DPS_ScopeInformation.levelDescription)
mức gốc trong phạm vi phân cấp.
F.3 Định danh sản
phẩm dữ liệu
(DPS_Identificationlformation)
Tiêu đề:
DPS_Identificationlformation.title)
Mạng đường bộ Canada, mức 1-Ví dụ về ISO 19131.
Tiêu đề biến đổi:
(DPS_Identificationlformation.Altenate.title)
NRNC19131ex.
Tóm tắt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích:
(DPS_Identificationlformation.purpose)
Dữ liệu NRNC1/ISO 19131ex được sử dụng như nền tảng của một số ứng dụng. Dữ
liệu hình học luôn được bảo trì tương thích nhất với dữ liệu nguồn và được sử
dụng bởi tất cả các ứng dụng. Cơ sở hạ tầng chung này phải làm đơn giản hóa
việc tích hợp dữ liệu với dữ liệu bổ sung.
Loại chủ đề:
PS_Identificationlformation.topiccategory>MD_Topic
CategoryCode) 018-Mạng lưới giao thông/đường bộ và dữ liệu véc tơ.
Tỷ lệ bản đồ:
DPS_Identificationlformation.SpatialResolution>MD_Resolution.equivalentScale>
MD_RepresentativeFraction.denominator)
10.000.
Mô tả địa lý:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn NRNC1/ISO 19131ex là sản
phẩm đối tượng địa lý. Lược đồ ứng dụng thể hiện dạng UML (Xem Phần D.1) trong
đó chi tiết hóa nội dung Tiêu chuẩn NRNC1/ISO 19131ex và danh mục đối tượng
liên quan (Xem Phần D.2) và cung cấp mô tả về các thành phần mô hình của
NRNC1/ISO 19131ex.
Dữ liệu địa lý
(DPS_FeatureBasedDataInformation.narrativeDescription)
về cơ bản, NRNC1/ISO 19131ex trình bày kiểu như gói UML.
Kiểu đối tượng địa lý gốc là đối
tượng mạng đường bộ, được đặc trưng bằng mã mạng lưới, một tên tập dữ liệu và
mã phiên bản tiêu chuẩn. Đối tượng mạng lưới đường bộ được chia ra các kiểu con
đó là phần tử mạng lưới dạng tuyến, nút và điểm sự kiện trong đó có các thuộc
tính được mô tả và vị trí không gian khác nhau. Phần tử mạng lưới dạng tuyến là
sự mô tả chính của các kiểu đối tượng đường dạng tuyến, có các kiểu con là đối
tượng đường và kết nối với phà. Sự kiện là một kiểu đối tượng được mô tả thông
qua các thuộc tính xác định vị trí trên đối tượng mạng lưới dạng tuyến mà không
cần biên tập về hình học (như sự phân đoạn). Có khả năng xuất hiện hai sự kiện
qua một trạm thu phí. Nút là kiểu đối tượng tại điểm giao cắt giữa các đối
tượng dạng tuyến trên mạng lưới.
Lược đồ ứng dụng dl địa lý
(DPS_FeatureBasedDataInformation.applicationSchema).
Hình
F.1 - Lược đồ lớp UML NRNC1/ISO19131ex
Danh mục đối tượng địa lý (mẫu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Phần này cung cấp chỉ
một mẫu danh mục như một ví dụ về đối tượng hoàn chỉnh của Tiêu chuẩn NRNC1/ISO
19131ex.
(DPS_FeatureBasedDataInformation.featureCatalogue)
Tên:
Lưới đường bộ quốc gia, Canada,
Cấp 1 ISO 19131 (Góc độ khái niệm thành phần)
Phạm vi
Lĩnh vực giao thông
Lĩnh vực áp dụng:
Phiên bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian:
Tháng 5 năm 2002
Định nghĩa nguồn
Định nghĩa kiểu:
Đơn vị sản xuất:
Hội đồng địa lý Canada - Ủy ban
điều hành cơ sở địa lý
Ngôn ngữ chức năng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên kiểu đối tượng:
Đối tượng mạng đường bộ (RoadNetworkFeature)
Định nghĩa:
Kiểu đối tượng gốc của gói mạng
đường bộ.
Mã:
Ký hiệu:
Tên thao tác đối tượng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thuộc tính đối tượng:
Tên quan hệ đối tượng:
Kiểu con của:
Mã mạng đường bộ, tên gói dữ
liệu, phiên bản tiêu chuẩn
Thuộc tính đối tượng
Name:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa:
Mã thống nhất tổng hợp của đối
tượng.
CHÚ THÍCH: Đối với đoạn mạng
lưới, tất cả yếu tố thuộc đoạn mạng tiếp kiền kề giữa các nút mạng có cùng mã
NID.
Mã:
UUID.
Kiểu dữ liệu giá trị:
Đơn vị đo giá trị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 (*not enumerated*)
Miền giá trị:
Thuộc tính đối tượng
Tên:
Tên gói dữ liệu (datasetName)
Định nghĩa:
Tỉnh hoặc vùng có trong gói dữ
liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu giá trị:
Số nguyên
Đơn vị đo giá trị:
Kiểu miền giá trị:
1 (’enumerated*)
Miền giá trị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên:
Mã
Newfoundland and Labrador
1
Nova Scotia
2
Prince-Edward Island
3
New-Brunswick
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Québec
5
Ontario
6
Manitoba
7
Saskatchewan
8
Alberta
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
British Columbia
10
Yukon Territories
11
North West Territories
12
Nunavut Territories
13
Manitoba
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính đối tượng
Tên:
Số tiêu chuẩn (standardsVersion)
Định nghĩa:
Số tiêu chuẩn. NRNC1/ISO
19131ex-Tiêu chuẩn sản phẩm gói dữ liệu tuân thủ
Mã:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi ký tự (String)
Đơn vị đo giá trị:
Kiểu miền giá trị:
0 (“not enumerated”)
Miền giá trị:
Kiểu đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nút giao cắt đường (Junction)
Định nghĩa:
Đối Tượng dạng điểm luôn nối 1
hoặc nhiều đoạn đường hoặc đoạn nối phà. Một nút được định nghĩa tại giao cắt
2 hoặc nhiều đường, giao cắt đường và đoạn phà, đoạn cuối đường cụt và giao
cắt đường hoặc đoạn phà với biên giới quốc gia, ranh giới tỉnh, vùng lãnh
thổ.
CHÚ THÍCH: Giao cắt không đồng
mức của đường không có nút. Nếu một nút thể hiện nơi giao cắt không đồng mức
thì nó cũng nối với nhánh đường thấp hơn hoặc cao hơn, không bao giờ nối cả
hai trường hợp.
Mã:
Kí hiệu:
Tên hoạt động đối tượng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thuộc tính đối tượng:
Định nghĩa không gian, kiểu nút,
số lối ra
Tên liên quan đối tượng:
Mạng lưới mà nút nối vào
Tên:
Kiểu con của:
Đối tượng mạng đường bộ
Thuộc tính đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên:
Định nghĩa không gian (spatialDefinition).
CHÚ THÍCH: Định nghĩa không gian
bao gồm sự hoàn thiện và sự phù hợp với lược đồ ứng dụng.
Định nghĩa:
Thể hiện tính không gian của nút
Mã:
Kiểu dữ liệu giá trị:
GM_Point
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu miền giá trị:
0 (“not enumerated”)
Miền giá trị:
Thuộc tính đối tượng
Tên:
Kiểu nút (JungtionType)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nút dựa vào số đường hoặc
phà nối nhau tại giao cắt.
Mã:
Kiểu dữ liệu giá trị:
Integer
Đơn vị đo giá trị:
Kiểu miền giá trị:
1 (“enumerated”)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thuộc tính đối tượng:
Tên:
Mã
Định nghĩa
Giao cắt
1
Giao cắt giữa 3 hoặc nhiều đoạn
đường ở cùng độ cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Giao cắt đường chỉ rõ một đoạn
đường kết thúc và không được kết nối với bất kỳ đoạn đường nào khác hoặc Đoạn
kết nối với phà.
Phà
3
Giao cắt đường chỉ rõ một đoạn
đường tiếp tục kết nối với phà
NatProvTer
4
Chỉ nút cuối của gói dữ liệu sẽ nối
tiếp với gói dữ liệu tiếp theo
Thuộc tính đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lối ra số (exitNumber)
Định nghĩa
Số ID của cửa ra vào trạm soát vé
dành cho đơn vị quản lý
Mã
Kiểu dữ liệu giá trị:
Chuỗi ký tự
Đơn vị đo giá trị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 (“not enumerated”)
Miền giá trị:
Liên kết đối tượng
Tên:
Junction connects to
Quan hệ ngược lại:
Yếu tố dạng tuyến mạng lưới nối
đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã:
Kiểu dữ liệu bao gồm:
Yếu tố dạng tuyến mạng lưới đường
Chỉ thị lệnh:
0 (“not ordered”)
Số yếu tố trong tập hợp:
1 : ?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên vai trò:
Liên kết đối tượng
Tên:
Junction connects to
Quan hệ ngược lại:
Yếu tố dạng tuyến mạng lưới nối
đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã:
Kiểu dữ liệu bao gồm:
Yếu tố dạng tuyến mạng lưới đường
Chỉ thị lệnh:
0 (“not ordered”)
Số yếu tố trong tập hợp:
1 : ?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên vai trò:
Kiểu thuộc tính
Tên:
Đối tượng đường (RoadElement)
Định nghĩa:
Một đường bộ là một đoạn dạng
tuyến thiết kế trên mặt đất cho phương tiện đi lại Yếu tố đường bộ là thể
hiện của đường bộ giữa các nút. Yếu tố đường bộ luôn bị giới hạn bởi 2 nút
tạo ra 1 đoạn đường bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã:
Ký hiệu:
Tên hoạt động đối tượng
Tên thuộc tính đối tượng
Tên liên kết đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Subtype Of:
Yếu tố dạng tuyến mạng lưới
Phạm vi nội dung theo đối tượng
(DPS_FeatureBasedDataInformation.contentScope>DPS_ScopeInformation.scopeldentificatio)
rootScope
F.5 Hệ quy chiếu
(DPS_ReferenceSystemInformation)
Hệ quy chiếu không gian
Hệ quy chiếu thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi hệ quy chiếu
DPS_ReferenceSystemInformation.rsScope>
DPS_ScopeInformation.scopeldentification)
rootScope.
F.6 Chất lượng dữ liệu
(DPS_DataQualityInformation)
Data quality
CHÚ THÍCH: độ chính xác thể hiện
hình học là sự khác nhau về vị trí thể hiện và vị trí tuyệt đối của đối tượng
khi đo liên kết với điểm tọa độ gốc trắc địa. Đối tượng dạng tuyến NRN phải nằm
trong tiêu chuẩn sai số của bản đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.7 Thu nhận dữ liệu
(DPS_DataCaptureInformation)DPS_DataCaptureInformation.dataCaptureStatement)
Quy tắc đối với đối tượng hình
học dạng tuyến
Để xác định của đặc tính của rìa
bên trái và bên phải của đối tượng đường bộ cần phải tiêu chuẩn hóa việc thể
hiện hình học đối tượng dạng tuyến. Quy ước mở đường cong và đóng đường cong
được sử dụng để vẽ hình dạng đối tượng đường bộ.
Đường cong mở:
Đường cong mở được vẽ theo “Quy tắc
góc dưới bên trái” (Xem Hình F.2). Theo quy tắc này, hướng của đường cong mở
được xác định theo thứ tự đỉnh, dựa vào tọa độ điểm đầu và cuối đường cong để
xác định tọa độ thấp nhất và nếu bằng nhau thì xác định tọa độ biên trái. Các
đỉnh của đường cong được sắp xếp tuân theo quy tắc này.
1) Sai số tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn độ chính xác bản đồ:
CMAS=2.1460σc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình F.2 Quy tắc góc dưới bên
trái
Đường cong đóng:
Đường cong đóng kín được vẽ theo
hướng ngược chiều kim đồng hồ như hình F.3
Hình F.3 Quy tắc ngược chiều kim
đồng hồ
Quy tắc phân đoạn
Các đối tượng mạng lưới dạng tuyến
tạo thành cấu trúc hình học của Tiêu chuẩn NRNC1/ISO 19131ex. Các đối tượng
được phân đoạn theo các quy tắc sau:
- Nơi giao cắt cùng mức với các đối
tượng dạng tuyến khác;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nơi thay đổi giá trị thuộc tính.
Thể hiện hình học
Thể hiện hình học là mô tả dạng số
yếu tố không gian của đối tượng. Tuân thủ ISO 19107, Tiêu chuẩn NRNC1/ISO
19131ex sử dụng 3 kiểu hình học nguyên thủy: Dạng điểm (GM_Point), Dạng đường
cong (GM_curve) và Dạng bề mặt (GM_Surface).
Phạm vi thu nhận dữ liệu
(DPS_DataCaptureInformation.captureScope
> DPS_ScopeInformation.scopeldentification) rootScope.
F.8 Bảo trì dữ liệu
(DPSMaintenanceinformation)
Bảo trì và tần suất cập nhật dữ
liệu (DPSMaintenanceinformation.maintenanceAndUpdateFrequency). Tiêu chuẩn
NRNC1/ISO 19131ex cần thiết phải cập nhật. Cập nhật là việc nhập chèn vào
NRNC1/ISO 19131ex sản phẩm dữ liệu do các đối tác cung cấp.
Phạm vi bảo trì:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DPS_ScopeInformation.scopeldentification)
rootScope
F.9 Cấp phát dữ
liệu
(DPS_DeliveryInformation)
Thông tin phương
tiện cấp phát dữ liệu
Đơn vị cấp phát dữ
liệu:
(DPS_DeliveryInformation.deliveryMedium
>
DPS_DeliveryMedium.unitsOfDelivery)
Province
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(DPS_DeliveryInformation.deliveryMedium
> DPS_DeliveryMedium.mediumName) Online via FTP.
Thông tin định dạng cấp phát:
GML:
Tên định dạng:
(DPS_DeliveryInformation.deliveryFormat
> DPS_DeliveryFormat.formatName) Geography Markup Language-GML
Phiên bản:
(DPS_DeliveryInformation.deliveryFormat
> DPS_DeliveryFormat.version) v2.0
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng:
Tên định dạng:
(DPS_DeliveryInformation.deliveryFormat>
DPS_DeliveryFormat.formatName) Shape-ESRI™.
Phiên bản:
(DPS_DeliveryInformation.deliveryFormat>
DPS_DeliveryFormat.version) Not applicable.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
(DPS_DeliveryInformation.deliveryFormat>
DPS_DeliveryFormat.specification) ESRI
Shapefile Technical Description, an
ESRI White Paper, July 1998.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.10 Siêu dữ liệu
Không áp dụng.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 3166-1, Mã tên quốc gia và
vùng trực thuộc
[2] ISO 19101:2002, Thông tin địa
lý - Mô hình tham khảo
MỤC
LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Sự phù hợp
3. Tài liệu viện dẫn
4. Thuật ngữ và định nghĩa
5. Những ký hiệu và cụm từ viết tắt
5.1 Cụm từ viết tắt
5.2 Ký hiệu UML
5.3 Quan hệ mô hình UML
5.4 Mẫu phân loại mô hình UML
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Tổng quan về cấu trúc và nội
dung của đặc tả sản phẩm dữ liệu
7. Tổng quan
8. Phạm vi đặc tả sản phẩm dữ liệu
9. Định danh sản phẩm dữ liệu
10. Cấu trúc và nội dung dữ liệu
10.1 Dữ liệu dựa trên đối tượng
10.2 Các yêu cầu bổ sung đối với
dữ liệu kiểu miền phủ
11. Hệ quy chiếu
12. Chất lượng dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Bảo trì dữ liệu
15. Trình bày
16. Phân phối dữ liệu
17. Thông tin bổ sung
18. Siêu dữ liệu
Phụ lục A (Quy định) Tóm tắt nội
dung bộ quy định kiểm tra
A.1 Các của đặc tả sản phẩm dữ
liệu
A.2 Các mục bắt buộc
A.3 Chi tiết các nội dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (Tham khảo) Các gói UML
Phụ lục D (Quy định) Phạm vi đặc tả
sản phẩm dữ liệu
Phụ lục E (Quy định) Nội dung đặc
tả sản phẩm dữ liệu
E.1 Thông tin nhận dạng
E.2 Thông tin cấu trúc và nội dung
dữ liệu
E.3 Thông tin hệ thống tham chiếu
E.4 Thông tin chất lượng dữ liệu
E.5 Thông tin thu nhận dữ liệu
E.6 Thông tin bảo trì dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.8 Thông tin phân phối dữ liệu
E.9 Thông tin bổ sung
Phụ lục F (Tham khảo) Ví dụ về một
đặc tả sản phẩm dữ liệu
F.1 Thông tin tổng quan về xây
dựng đặc tả sản phẩm dữ liệu (DPS)
F.2 Phạm vi đặc tả
F.3 Định danh sản phẩm dữ liệu
F.4 Cấu trúc và nội dung dữ liệu
F.5 Hệ quy chiếu
F.6 Chất lượng dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.8 Bảo trì dữ liệu
F.9 Cấp phát dữ liệu
F.10 Siêu dữ liệu
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO