Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 32/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 32/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 13109 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

ion cũng được đưa ra. 4.19  Đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l. 4.20  Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98 %. 4.21  Natri heptansulfonat, w(C7H15NaO3S) ≥ 98 %. 4.22  Đệm axêtat (pH = 4,0), c(CH3COOH) = 50 mmol/l. 4.23  Chất chuẩn 4.23.1  Thiamin clorua hydroclorua, w(C12H17ClN4OS.HCl) ≥ 99 %. Để

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8193-1:2009 (ISO 1438-1:1980/AMD:1998) về Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập trành thàn mỏng và máng lường venturi - Phần 1 : Đập tràn thành mỏng

lượng giá trị Ce, kb  và kh Trong Hình 4 cho các giá trị Ce xác định bằng thực nghiệm, là hàm số của h/p ứng với các giá trị đại diện của b/B. Các giá trị Ce trung gian được xác định bằng phương pháp nội suy. Hệ số lưu lượng Ce thực nghiệm là hàm số của hai biến số, được tính theo biểu thức

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2015

143

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8489:2010 (ISO 4797:2004) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình đun có khớp nối nhám hình côn

ghi nhãn bền, rõ nét trên tất cả các bình đun thí nghiệm có khớp nối nhám hình côn: a) dung tích danh nghĩa của bình đun, ví dụ "100ml"; b) cỡ khớp nối nhám hình côn, ví dụ "29/32"; c) tên và/hoặc thương hiệu của nhà sản xuất và/hoặc nhà cung cấp; d) một khoảng diện tích có bề mặt phù hợp để đánh dấu bằng bút chì. Đối

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-3:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn

kính tán lá (Dt) được đo bằng thước dây theo 2 chiều vuông góc với nhau, độ chính xác đến cm. A3.2  Đánh giá tình hình sâu, bệnh hại cây rừng: Sử dụng phương pháp đánh giá nhanh thông qua quan sát tình hình sâu, bệnh hại tán lá và cành ngọn của cây rừng. Trong đó, mức độ bị hại được phân thành 4 cấp: (1) Cấp 1 (hại không đáng kể): từ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-1:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh lở mồm long móng

pH 7,4 Na2HPO4 4,84 g/l KH2PO4 0,80 g/l NaCl 32,00 g/l KCl 0,80 g/l A.4. Dung dịch đệm A: PBS 0,01 M + 0,05 % Tween 20, pH từ 7,2 đến 7,6 Na2HPO4 1,21

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6444:2009 (ISO 6597 : 2005) về Phương tiện giao thông đương bộ - Hệ thống phanh thủy lực của ô tô, bao gồm cả các hệ thống có chức năng điều khiển điện tử - Qui trình thử

nhất bốn bánh và được dùng để chở hàng. 3.2. Các loại hệ thống chống khóa cứng khi phanh (ABS) ((Categories of anti-lock braking function (ABS)): được định nghĩa trong Phụ lục 13, ECE R13. 3.2.1. Loại 1 (Category 1) Hệ thống chống khóa cứng thỏa mãn tất cả các yêu cầu nêu trong Phụ lục 13, ECE R13. 3.2.2. Loại 2 (Category 2)

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/02/2015

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-24:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

dịch muối đệm phosphat. 2.5. TMB: Tetrametyl benzidin (chất phát màu). 3. Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 3.1. Etanol 70 %. 3.2. Etidi bromua

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

148

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8352:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

định khác, và sử dụng nước cất loại dùng cho HPLC hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 3.1 Metanol. 3.2 Dung dịch axit HCl, 2,5 M Pha loãng 125 ml axit clohydric (HCl, đậm đặc 37 %) trong nước để có 500 ml. 3.3 Dung dịch axit HCl, 1 M Pha loãng 40 ml dung dịch axit HCl 2,5 M (3.2) trong nước để có 100 ml. 3.4

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV)

vật liệu thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích, sử dụng nước cất, nước khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ các trường hợp có quy định khác. 3.1  Thuốc thử và vật liệu thử dùng chung 3.1.1  Ethanol, từ 70 % đến ethanol tuyệt đối 3.1.2  Dung dịch muối đệm phosphate (PBS) 3.2  Thuốc thử và vật

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-26:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHVN ở cá

 Dung dịch muối đệm phosphat (PBS), (xem A.2) 3.2  Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho phương pháp PCR 3.2.1  Cặp mồi, gồm mồi xuôi và mồi ngược PCR 3.2.2  Kít tách chiết ADN (acid deoxyribo nucleic) 3.2.3  Kít nhân gen PCR 3.2.4  Dung dịch đệm TE (Tris - EDTA) 3.2.5  Thang chuẩn ADN (Ladder/ Marker) 3.2.6  Nước tinh

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-2:2023 (ISO 23893-2:2007) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 2: Xác định ethoxyresorufin-o-deethylase (EROD)

đương đối với hầu hết các loài cá. Chuẩn bị hai dung dịch sau, A và B: - Dung dịch A: hòa tan 17,4 g K2HPO4 (khối lượng phân tử tương đối là 174,2 ở dạng khan) trong 1 L nước (5.1); - Dung dịch B: hòa tan 13,6 g KH2PO4 (khối lượng phân tử tương đối là 136,1 ở dạng khan) trong 1 L nước (5.1). Chỉnh dung dịch A đến pH 7,8 ± 0,1

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13334:2021 về Xốp cách nhiệt polyuretan (PU) sử dụng chất trợ nở dễ cháy - Yêu cầu an toàn trong sản xuất

3.2 Chất trợ nở (blowing agents) Chất có khả năng tạo ra cấu trúc xốp thông qua quá trình tạo bọt trong các loại vật liệu trải qua quá trình hoá cứng hoặc chuyển pha. 3.3 Chất trợ nở dễ cháy dùng trong sản xuất xốp cách nhiệt PU (flammable blowing agents for PU insulation foam production) Chất trợ nở có điểm chớp cháy

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/06/2021

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao

ghép; ngày ghép; số lượng cây ghép; tỷ lệ ghép sống từng đợt; số cây xuất vườn. 3.2. Yêu cầu đối với bầu cây 3.2.1. Giá thể làm bầu - Giá thể làm bầu phải tơi xốp, có khả năng giữ ẩm tốt và đủ dinh dưỡng. Thành phần nguyên liệu để làm giá thể như sau: đất mặt hoặc đất phù sa ven sông không nhiễm phèn, mặn; chất hữu cơ: mùn cưa, xơ dừa,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-21:2017 (ISO 16000-21:2013) về Không khí trong nhà - Phần 21: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu từ vật liệu

31: Đo chất chống cháy và chất tạo dẻo trên nền hợp chất phospho hữu cơ-este axit phosphoric. - TCVN 10736-32:2017 (ISO16000-32:2014) Phần 32: Khảo sát tòa nhà để xác định sự xuất hiện của các chất ô nhiễm. - TCVN 10736-33:2017 (ISO 16000-33:2017) Phần 33: Xác định phtalat bằng sắc ký khí/khối phổ (GC/MS). Lời giới thiệu

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-13:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 3: Bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella

- TCVN 8400-28 : 2014, phần 28: Bệnh viêm ruột hoại tử do Clostridium perfringens; - TCVN 8400-29 : 2015, phần 29: Bệnh Lympho leuko ở gà; - TCVN 8400-30 : 2015, phần 30: Bệnh Marek ở gà; - TCVN 8400-31 : 2015, phần 31: Bệnh tụ huyết trùng gia cầm; - TCVN 8400-32 : 2015, phần 32: Bệnh gumboro ở gia cầm; - TCVN 8400-33

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

 Etanol, từ 70 % đến 100 % (thể tích) 3.1.2  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) 3.2  Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 3.2.1  Cặp mồi, gồm mồi xuôi và mồi ngược PCR 3.2.2  Kít tách chiết ADN (acid deoxyribo nucleic) 3.2.3  Kít nhân gen PCR 3.2.4  Dung dịch đệm TE 3.2.5  Thang chuẩn

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

phân tích, sử dụng nước cất, nước khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ các trường hợp có quy định khác. 3.1  Thuốc thử và vật liệu thử dùng chung 3.1.1  Etanol, từ 70 % đến 100 % 3.1.2  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS), (xem A.2). 3.2  Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng RT-PCR

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

là nước cất, nước khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 3.1  Thuốc thử và vật liệu thử dùng chung 3.1.1  Etanol, từ 70 % đến 100 % (thể tích) 3.1.2  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) 3.1.3  Nước muối sinh lý (dung dịch natri clorua 0,9 %) 3.2  Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11520:2016 về Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi - Yêu cầu thiết kế

sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong Tiêu chuẩn TCVN 9245:2012, TCVN 10304:2014 và các thuật ngữ định nghĩa sau: 3.1. Cọc ống thép (Steel pipe pile), SPP: Các ống thép được sử dụng làm cọc trong các công trình xây dựng, giao thông (TCVN 9245: 2012). 3.2. Cọc vít có cánh đơn ở mũi (Bottom single blade Steel Rotation Pile), SRP:

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-36:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 36: Hội chứng suy mòn ở lợn sau cai sữa do circovirus typ 2

Clostridium perfringens; - TCVN 8400-29 : 2015, phần 29: Bệnh Lympho leuko ở gà; - TCVN 8400-30 : 2015, phần 30: Bệnh Marek ở gà; - TCVN 8400-31 : 2015, phần 31: Bệnh tụ huyết trùng gia cầm; - TCVN 8400-32 : 2015, phần 32: Bệnh gumboro ở gia cầm; - TCVN 8400-33 : 2015, phần 33: Bệnh lê dạng trùng ở trâu bò; - TCVN 8400-34

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.185.155
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!