Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 011008/ML-AD,

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 011008/ML-AD, "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 5699 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11036:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng axit pectic

3696:1987), trừ khi có quy định khác. 4.1. Ete dầu mỏ, điểm sôi từ 30 °C đến 65 °C hoặc ete khác có điểm sôi khoảng 30 °C. 4.2. Etanol tuyệt đối [99,5 % (thể tích)]. 4.3. Axit clohydric (HCl), 36,5 % đến 38 % (thể tích). 4.4. Etanol, 82 % (thể tích) đã được axit hóa. Cho 10 ml axit clohydric (4.3) vào 432 ml etanol (4.2) đã

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-5:2019 (ISO 6326-5:1989) về Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh - Phần 5: Phương pháp đốt Lingener

chuẩn Hòa tan 1,7 g bari perclorat [Ba(ClO4)2] trong 200 mL nước trong bình định mức một vạch dung tích 1000 mL (7.1.2.1), thêm 2-propanol đến vạch mức và điều chỉnh đến pH 3,5 bằng axit percloric. Chuẩn hóa dung dịch theo dung dịch đối chứng tiêu chuẩn của axit sulfuric, c(H2SO4) = 0,005 mol/L 1 mL dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn này

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2019

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

chì, kẽm: sử dụng các dung dịch chuẩn quang phổ có nồng độ 1000 mg/l của từng nguyên tố có bán sẵn trên thị trường. 4.6  Từ các dung dịch tiêu chuẩn gốc, chuẩn bị các dung dịch tiêu chuẩn làm việc của từng nguyên tố như sau: 4.6.1  Dung dịch A có nồng độ 100 mg/l: Lấy chính xác 10 ml dung dịch tiêu chuẩn gốc cho vào bình định mức thủy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-11:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 11: Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxit bằng phương pháp chuẩn độ iot-thiosunfat

0,15 g kali iodat (đã sấy khô ở nhiệt độ 105 °C, trong 2 h) vào bình tam giác (5.5), hòa tan bằng 40 ml nước cất, thêm 2 g kali iot và 6 ml axit hydrochloric 2 N, lắc đều. Chuẩn độ bằng dung dịch Na2S2O3 chuẩn 0,1 M cho đến khi dung dịch có màu vàng tái, thêm 200 ml nước cất và 1 ml hồ tinh bột (4.8), tiếp tục chuẩn độ cho đến khi dung dịch mất

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11860:2018 về Tro xỉ nhiệt điện - Phương pháp xác định hàm lượng vôi tự do

chất dùng trong phân tích có độ tinh khiết không thấp hơn “tinh khiết phân tích” (TKPT) theo công bố của nhà sản xuất. 4.2  Nước dùng trong quá trình phân tích theo TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là “nước”). 4.3  Khối lượng riêng (d) của thuốc thử đậm đặc được tính bằng gam trên mililít (g/ mL

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/11/2018

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-2:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 2: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp chuẩn độ

khiết phân tích và nước phù hợp với loại 2 của TCVN 4851 (ISO 3696). 4.1  Amoni hidroxit NH4OH 25 % và dung dịch (1+1). 4.2  Axit nitric HNO3 (d=1,40). 4.3  Axit nitric HNO3 (d=1,20) Hòa tan 450 ml HNO3 (d=1,40) vào trong 550 ml nước cất. 4.4  Axit nitric HNO3 dung dịch chuẩn 0,1 N. 4.5  Natri hidroxit NaOH dung dịch

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2018

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 308:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp phân tích hóa học

Tất cả các hóa chất sử dụng phải có độ tinh khiết hóa học. Trường hợp không có, cho phép dùng loại tinh khiết phân tích. Độ tinh khiết của các hóa chất, theo TCVN 1058:1978. 3.3. Đối với các hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 oC, ký

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8560:2018 về Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu

clohydric (HCl) đậm đặc (d = 1,184). 5.2  Dung dịch axit clohydric 0,05 N Lấy 4,17 mL axit clohydric đậm đặc (5.1) hòa tan với khoảng 300 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 5.3  Xesi clorua (CsCl) tinh thể. 5.4  Dung dịch xesi clorua 25 g/L Hòa tan 25 g xesi tinh thể (5.3)

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-18:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 18: Phụ tử chế

Muối ăn (NaCl) 350 g Nước 2000 ml Hòa tan hoàn toàn muối ăn trong nước. Ngâm phụ tử trong 10-12 ngày đến khi nước thấm đều vào bên trong củ (không còn "nhân trắng đục"). Rửa sạch, nấu sôi với 1000 ml nước. Vớt ra, thái dọc củ thành phiến dầy 0,2-0,3 cm. Ngâm với 1500 ml nước

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2020

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11203:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride bằng phương pháp sắc kí lỏng

axit clohydric (HCl), 12 M. 4.4  Nước, đã loại khoáng dùng cho LC hoặc loại tương đương. 4.5  Natri hydroxit (NaOH), dạng viên. 4.6  Dinatri EDTA. 4.7  Natri axetat ngậm ba phần tử nước (CH3COONa.3H2O). 4.8  Dung dịch natri hydroxit, 40 % (khối lượng/thể tích) Hòa tan 40 g natri hydroxit (4.5) vào 100 ml nước (4.4).

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

191

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9518:2012 về Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí

axit sorbic. 3. Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng là nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có qui định khác. 3.1. Dung dịch chuẩn nội Hòa tan 250 mg axit phenylaxetic và 250 mg axit caproic trong 100 ml dung dịch kali hydroxit loãng 3 %. 3.2.

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-4:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 4: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Citokinins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

dùng cho sắc ký lỏng. 4.6  Metanol (CH4O), dùng cho sắc ký lỏng. 4.7  Axit axetic băng (C2H4O2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.8  Dung dịch axetic, 0,1 % theo thể tích Dùng pipet (5.3) lấy 1 ml axit axetic băng (4.7) cho vào cốc dung tích 1000 ml (5.1) có chứa sẵn 1000 ml nước cất. Siêu âm 10 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11151:2015 (ISO 9292:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp đo phổ 1,10-phenantrolin

1,10-phenantrolin và đo phổ. 4. Các phản ứng Phương pháp này dựa trên sự tạo thành phức màu của sắt(II) với 1,10-phenanthrolin (pH 4 đến 5) sau khi khử sắt(III) thành sắt(II) bằng hydroxylamoni clorua. 5. Thuốc thử 5.1. Axit clohydric, r 1,19 g/ml. 5.2. Axit clohydric, r 1,19 g/ml, pha loãng 1 + 50. 5.3. Axit sulfuric, r 1,84

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10632:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali nitrat

bình định mức 1 000 ml và thêm dung dịch axit clohydric 10 % đến vạch. 5.5.2.2. Thuốc thử liên kết Cân 0,2 g N-(1-naphthyl)-ethylen-diamin dihydroclorua, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong nước đựng trong bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch. Bảo quản tránh ánh sáng trong bình thủy tinh sẫm màu và giữ trong tủ lạnh. 5.5.2.3.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10633:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri nitrat

axit clohydric 10 % (khối lượng/thể tích) đựng trong bình định mức 1 000 ml và thêm dung dịch axit clohydric 10 % đến vạch. 5.5.2.2. Thuốc thử liên kết Cân 0,2 g N-(1-naphthyl)-ethylen-diamin dihydroclorua, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong nước đựng trong bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch. Bảo quản tránh ánh sáng trong bình

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6820:2015 về Xi măng poóc lăng chứa Bari - Phương pháp phân tích hoá học

dụ HCI (1 + 1) là dung dịch gồm 1 thể tích HCI đậm đặc với 3 thể tích nước. 3.4. Nồng độ phần trăm của dung dịch pha loãng được biểu thị bằng số gam chất tan trong 100 mL nước. Ví dụ natri hydroxide (NaOH), dung dịch 10 % là dung dịch gồm 10 g natri hydroxide hòa tan trong 100 mL nước. 3.5. Khối lượng riêng (d) của thuốc thử đậm đặc

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.10  Amoniac (NH3), dùng cho sắc ký lỏng. 4.11  Axit axetic băng (C2H4O2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.12  Dung dịch axit axetic, nồng độ khoảng 1% theo thể tích Dùng pipet (5.3) lấy 10 ml axit axetic băng (4.11) cho vào cốc dung tích 2000 ml (5.1) có chứa sẵn 990 ml nước. Siêu âm 10 min, để nguội đến nhiệt độ phòng. 4.13  Muối

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

198

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9290:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)

clohydric (HCl) 1 % Lấy 22,6 ml axit clohydric (HCl) đậm đặc (4.2) hòa tan với khoảng 600 ml nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.5  Dung dịch axit clohydric (HCl) 10 % Lấy 226 ml axit clohydric (HCl) đậm đặc (4.2) hòa tan vào khoảng 500 ml nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Thêm

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/01/2019

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13853:2023 (ASTM D6401-99 (2020)) về Da - Xác định chất không tannin và tannin trong dung dịch chiết nguyên liệu thuộc da thực vật

6 mm, đáy phải phẳng và không bị khum ở tâm, và vành đĩa phải được làm tròn và đánh bóng. 6.2  Kính quan sát, kích thước phù hợp (đường kính khoảng 150 mm) để đậy phễu và giấy lọc và một đĩa kích thước phù hợp (75 mm) để đậy đĩa tannin. 6.3  Pipet, dung tích 100 mL, tốt nhất là có lỗ rộng đường kính khoảng 2,4 mm (3/32 in.), thời gian

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2023

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7807:2013 (ISO 5519:2008) về Rau, quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit sorbic

sorbic trong 10 ml đến 12 ml dung dịch natri hydroxit 0,1 N. Chuyển định lượng vào bình định mức 1000 ml và pha loãng bằng nước đến vạch. Cho 100 ml dung dịch thu được cho vào bình 1 000 ml thứ hai và pha loãng bằng nước đến vạch. 3.2.. Hòa tan 0,134 g kali sorbat, CH3(CH:CH)2COOK, (đã được kết tinh và sấy khô đến khối lượng không đổi ở 105 oC

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/07/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.79.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!