|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
04/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
03 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr.SNN&PTNT ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật
thuộc các lĩnh vực trồng trọt; chăn nuôi; thủy sản và cơ giới hóa, nông nghiệp
đô thị áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Mục đích quy định định
mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật để áp dụng trong
công tác khuyến nông, đáp ứng nhu cầu sản xuất của nông dân, ứng dụng khoa học
kỹ thuật vào sản xuất phù hợp với điều kiện phát triển sản xuất trong lĩnh vực
trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản của tỉnh; tăng năng suất, chất lượng sản phẩm;
tăng thu nhập của người dân và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh. Đồng thời, làm cơ sở cho việc lập dự toán, thẩm định, cấp phát, thanh quyết
toán kinh phí đối với các kế hoạch, dự án, đề án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp
và các hoạt động khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp.
Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Lĩnh vực trồng trọt có 51 mô hình được quy định
tại Phụ lục I.
2. Lĩnh vực chăn nuôi có 15 mô hình được quy định tại
Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản có 18 mô hình được quy định tại
Phụ lục III.
4. Lĩnh vực cơ giới hóa, nông
nghiệp đô thị có 09 mô hình được quy định tại Phụ lục IV.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 3 năm
2021.
Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT. UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các Phòng nghiên cứu;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT. 6.15.05
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN
CÂY ĂN TRÁI
1. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH
CAM, QUÝT THEO GAP
Tính cho: 01 ha
1.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
1.200
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN , ngày
28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành
các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước để hòa vào hệ thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh cam quýt;
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
60
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
165,6
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
192
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
288
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
20
|
7. Vôi bột
|
kg
|
1.200
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
8
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
165,6
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
208
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
4. Phân sinh học
|
lít
|
20
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
8
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
220,8
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
240
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
390
|
4 Phân sinh học
|
lít
|
30
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
10
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
276
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
240
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
360
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
45
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
10
|
1.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực
hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư
thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
1.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP),
động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe,
hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật
tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa
dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
1.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
1.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia > 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
1.200
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 36
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM
CANH CAM SÀNH THEO GAP
Tính cho: 01 ha
2.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
3.000
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-
BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông
thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến
nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ
thống tưới;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh cam Sành
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
150
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
414
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
480
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
720
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
50
|
7. Vôi bột
|
kg
|
3.000
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
20
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
414
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
520
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
600
|
4. Phân sinh học
|
lít
|
50
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
20
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
552
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
600
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
974
|
4 Phân sinh học
|
lít
|
74
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
24
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
690
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
600
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
900
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
112,5
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
25
|
2.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực
hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
2.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước
kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP),
động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe,
hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật
tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa
dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
2.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
2.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia > 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
3.000
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 60
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM
CANH BƯỞI THEO GAP
Tính cho: 01 ha
3.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN , ngày
28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành
các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ
thống tưới;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Bưởi
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
25
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
15
|
7. Vôi bột
|
kg
|
800
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
5
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
4. Phân sinh học
|
lít
|
15
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
5
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
138
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
4 Phân sinh học
|
lít
|
25
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
6
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
147,2
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
96
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
138
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
30
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
6
|
3.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017
(Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
3.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh
dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
3.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
3.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
500
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 20
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM
CANH NHÃN, XOÀI, CHÔM CHÔM THEO GAP
Tính cho: 01 ha
4.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-
BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông
thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến
nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ
thống tưới;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Nhãn, Xoài, Chôm chôm
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
20
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
69
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
64
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
15
|
7. Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
3
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
69
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
64
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
4. Phân sinh học
|
lít
|
15
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
3
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
64
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
168
|
4 Phân sinh học
|
lít
|
20
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
262,2
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
99
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
198
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
30
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
14
|
4.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc
BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017
(Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
4.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước
kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng,
hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
4.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
4.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
400
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
|
|
4.1 Đối với nhãn xuồng
|
tấn/ha/năm
|
≥ 10
|
4.2 Đối với nhãn còn lại
|
tấn/ha/năm
|
≥ 20
|
4.3 Đối với Xoài
|
tấn/ha/năm
|
≥ 20
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM
CANH MÍT THEO GAP
Tính cho: 01 ha
5.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
1.500
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-
BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông
thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến
nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ dễ tan trong nước để hòa vào hệ
thống tưới;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Mít
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
75
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
258,5
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
240
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
270
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
56
|
7. Vôi bột
|
kg
|
1.500
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
12
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
258,5
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
240
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
270
|
4. Phân sinh học
|
lít
|
56
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
12
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
345
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
240
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
630
|
4 Phân sinh học
|
lít
|
75
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
15
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
983,5
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
372
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
743
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
112
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
52
|
5.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017
(Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
5.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh
dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
5.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
5.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
1.500
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 30
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH
SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT THEO GAP
Tính cho: 01 ha
6.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-
BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông
thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến
nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng, sử dụng Kali Sunphat;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh Sầu riêng, Măng cụt
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
10
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
34,5
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
32
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
36
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
10
|
7. Vôi bột
|
kg
|
800
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
3
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
34,5
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
32
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
36
|
4. Phân sinh học
|
lít
|
10
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
3
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
32
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
4 Phân sinh học
|
lít
|
15
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
64,4
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
32
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
15
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
262,2
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
99
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
198
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
30
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
8
|
6.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017
(Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
6.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh
dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
6.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
6.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
200
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 20
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH
THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP
Tính cho: 01 ha
7.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
hom
|
5.555
|
Tham khảo Quyết định số 274/QĐ-BNN- KHCN, ngày
09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm
thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung
ương
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh thanh long
|
2. Trụ xi măng
|
trụ
|
1.200
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
220
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
300
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
6. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7. Vôi bột
|
kg
|
550
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
440
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
440
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
4. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
6.000
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
660
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
660
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
450
|
4. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
9.000
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
660
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
660
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
450
|
4. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
9.000
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
7.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017
(Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
7.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh
dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
7.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
7.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
1.200
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 30
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH
DỪA THEO GAP
Tính cho: 01 ha
8.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
300
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-
BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông
thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến
nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
- Định mức Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh
doanh chỉ áp dụng cho mô hình thâm canh dừa
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
15
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
23
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
18
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
30
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
10
|
7. Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
110,4
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
72
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
270
|
4. Phân sinh học
|
lít
|
20
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
110,4
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
72
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
270
|
4 Phân sinh học
|
lít
|
20
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4
|
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110,4
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
72
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
270
|
4. Phân sinh học
|
Lít
|
20
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4
|
8.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VIETGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017
(Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình
quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
8.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh
dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
8.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
8.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
300
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
36.000
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH
CHUỐI THEO GAP
Tính cho: 01 ha
9.1 Định mức vật tư
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc thâm canh
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ- BNN-KHCN,
ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban
hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy
đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;
- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể
chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ
thống tưới;
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
100
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
276
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
6. Phân sinh học
|
lít
|
20
|
7. Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
5
|
9. Túi bao buồng
|
cái
|
2.000
|
9.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo
cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón,
thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017
(Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân
diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo
vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV
dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản
phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu
trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
9.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước kết hợp hòa dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc thâm canh giai đoạn
kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ- HĐND ngày
17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại
các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ
quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết
khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình:
khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh
dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
|
9.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành);
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
9.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ
thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
2.000
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 30
|
B. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN
LÚA
10. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CẤP
NGUYÊN CHỦNG
Tính cho: 01 ha
10.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống siêu nguyên chủng
|
kg
|
30
|
Theo 10TCN
395:2006
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 5 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3 - 5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống lúa
|
|
Cấp siêu nguyên chủng theo Thông tư và QCVN hiện
hành
|
3. Phương pháp gieo trồng
|
|
Cấy 1 tép/bụi
|
4. Năng suất
|
tấn/ha
|
≥ 4,0
|
5. Chất lượng hạt giống lúa
|
|
Đáp ứng theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia hiện hành về chất lượng hạt giống lúa cấp nguyên chủng
|
11. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT
LƯỢNG (CẤP XÁC NHẬN)
Tính cho: 01 ha
11.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống nguyên chủng
|
kg
|
80
|
Quyết định số 3073/QĐ-
BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
115
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
5. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.200
|
|
6. Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
300
|
|
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 10 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
5-10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤ 10 hộ/ha)
|
2. Giống lúa
|
|
Cấp nguyên chủng theo Thông tư và QCVN hiện hành
|
3. Phương pháp gieo trồng
|
|
Cấy hoặc sạ hàng
|
4. Năng suất
|
tấn/ha
|
≥ 4,0
|
5. Chất lượng hạt giống lúa đạt được
|
|
Đáp ứng theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng hạt giống lúa cấp xác nhận (QCVN) hiện hành
|
12. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG
TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT (3 GIẢM 3 TĂNG; 1 PHẢI 5 GIẢM; 1 PHẢI 6 GIẢM)
Tính cho: 01 ha
12.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
80
|
QĐ 30 73/QĐ-
BNN- KHCN
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
QĐ 532/QĐ -
TT-CLT ngày 7/11/2012
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
72-90
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
80
|
|
5. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
700
|
QĐ 30 73/QĐ-
BNN- KHCN
|
|
6. Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
300
|
|
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng
tole (≤10 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
10- 20
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống lúa
|
|
Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và QCVN hiện
hành
|
3. Kỹ thuật gieo trồng
|
|
Sạ hàng hoặc sạ thưa
|
4. Kỹ thuật áp dụng
|
|
Quy trình canh tác lúa theo 3 giảm 3 tăng, 1 phải
5 giảm, 1 phải 6 giảm
|
5. Năng suất
|
tấn/ha
|
≥ 5,0
|
6. Hiệu quả kinh tế của mô hình
|
|
≥ 5 - 10% so với sản xuất thông thường
|
13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG
KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP (MÁY CẤY; MÁY SẠ LÚA THEO KHÓM/CỤM)
Tính cho: 1ha
13.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
50
|
Quyết định số
724/QĐ- BNN- KHCN ngày 09/3/2020
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
80
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
6. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
|
13.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng
tole (≤15 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
10- 20
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống lúa
|
|
Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và QCVN hiện
hành
|
3. Kỹ thuật gieo trồng
|
|
Cấy hoặc sạ theo khóm/cụm
|
4. Kỹ thuật áp dụng
|
|
Ứng dụng linh hoạt các nguyên tắc cơ bản trong kỹ
thuật canh tác lúa cải tiến SRI phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh
|
5. Năng suất
|
tấn/ha
|
≥ 5,5
|
6. Hiệu quả kinh tế
|
|
≥ 10% so với sản xuất thông thường
|
14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU
CƠ
Tính cho: 1ha
14.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
80
|
Kết quả thực hiện
MH tại xã Mỹ Lộc - huyện Tam Bình năm 2019
|
Quy trình kỹ
thuật thực tế theo yêu cầu của doanh nghiệp (Cty CP Trương Việt)
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
600
|
3. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
1.000
|
4. Phân bón lá sinh học
|
lít
|
06
|
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 10 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
5-10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống lúa
|
|
Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và QCVN hiện
hành
|
3. Kỹ thuật gieo trồng
|
|
Cấy/Sạ hàng/sạ thưa
|
4. Kỹ thuật áp dụng
|
|
Áp dụng theo quy trình canh tác lúa hữu cơ theo
thực tế thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
5. Năng suất
|
tấn/ha
|
≥ 3,0
|
6. Yêu cầu chung
|
Mô hình sản xuất sử dụng các chế phẩm gốc sinh học
và nằm trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
|
C. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN
CÂY RAU MÀU
15. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP NẾP
THEO GAP
Tính cho: 1ha
15.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
12
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
138
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
6. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
600
|
|
15.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 10 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
5- 10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥ 20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
15.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1 ha (≤ 10 hộ/ha)
|
2. Giống bắp
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 10
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
MH áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
16. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP LAI
THEO GAP
Tính cho: 1ha
16.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
20
|
Quyết định số 3073/QĐ-
BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
200
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
700
|
|
7. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
16.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 10 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
5-10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
16.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1 ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống bắp
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 10
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
MH áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP RAU THEO
GAP
Tính cho: 1ha
17.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
40
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
115
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
6. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
300
|
|
7. Phân bón lá
|
lít
|
2
|
|
8. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
17.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 5 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
17.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1 ha (≤ 10 hộ/ha)
|
2. Giống bắp
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 8
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
18. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG KHOAI
LANG
Tính cho: 1ha
18.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Hom giống
|
Dây/hom
|
140.000
|
DA KHCN cấp tỉnh
“Xây dựng mạng lưới nhân giống khoai lang ở tỉnh Vĩnh Long
|
Viện NC NNCNC
ĐBSCL
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
Quyết định số
230/QĐ- BNN-KHCN, ngày 15/1/2019
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
5. Phân hữu cơ (vi sinh, sinh học, khoáng, ...)
|
kg
|
700
|
|
6. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
7. Thuốc bảo vệ thực vật
|
đồng
|
700.000
|
|
18.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn đào tạo
|
|
|
|
- Tập huấn trong mô hình
|
Lớp
|
1
|
1 ngày
|
- Đào tạo ngoài mô hình
|
Lớp
|
1
|
1 ngày
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 1 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1- 2
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
18.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Chất lượng hom dây
|
|
Hom ngọn và giữa, mập, khỏe, có từ 6-8 đốt
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥15
|
19. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI
LANG THEO GAP
Tính cho: 1ha
19.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Hom giống
|
Muôn (10.000 hom)
|
12
|
|
Thực tế sản xuất
tại địa phương
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
60
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
500
|
|
19.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 10 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
5 - 10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/năm
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
19.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1 ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 18
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
4. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
20. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI SỌ
(KHOAI MÔN) THEO GAP
Tính cho: 1ha
20.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
1.400
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
5. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
1.000
|
|
6. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
|
7. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
|
20.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng
tole (≤ 5 ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3- 5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
20.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤ 10 hộ/ha)
|
2. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 10
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
4. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
21. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI MỠ
THEO GAP
Tính cho: 1ha
21.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
2.000
|
KQ thực hiện dự
án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu
hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020"
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
60
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
1.000
|
|
7. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
21.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤10ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
21.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥25
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
4. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MÈ THEO
GAP
Tính cho: 1ha
22.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
10
|
Quyết định số
724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 09/3/2020
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
40
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.000
|
|
22.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
22.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥1,5
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
4. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
23. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG ĐẬU
NÀNH
Tính cho: 1ha
23.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
60
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
80
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
450
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
5. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
kg
|
5
|
|
6. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
7. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
QT canh tác giống
đậu nành HLĐN29 cho vùng Tây Nguyên, ĐNB và ĐBSCL
|
Trung tâm Nghiên cứu
Thực nghiệm Nông nghiệp Hưng Lộc
|
23.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
23.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống đậu nành
|
|
Cấp nguyên chủng theo Thông tư và QCVN hiện hành
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥1,5
|
4. Yêu cầu về chất lượng hạt giống đậu nành
|
|
Cấp xác nhận theo Thông tư và QCVN hiện hành
|
24. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH
GIEO VÃI TRÊN CHÂN ĐẤT ƯỚT THEO GAP
Tính cho: 1ha
24.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
90
|
Quyết định số 3073/QĐ-
BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
50
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
5. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
kg
|
5
|
|
6. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
7. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
|
24.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ- UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
24.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥1,8
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sx thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH
RAU THEO GAP
Tính cho: 1ha
25.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Mức hỗ trợ tối
đa
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
100
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/200 9
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
50
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
5. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
6. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,.)
|
kg
|
1.500
|
|
|
25.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
5-10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
25.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥10
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sx thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
26. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU COVE,
ĐẬU ĐŨA THEO GAP
Tính cho: 01ha
26.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Mức hỗ trợ tối
đa
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
45
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
26.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
26.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥12
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sx thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
27. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU BẮP
THEO GAP
Tính cho: 1ha
27.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
22
|
KQ thực hiện dự
án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn hiệu
hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020"
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
27.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
27.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥10
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sx thông thường
|
4. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
28. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA HẤU
THEO GAP
Tính cho: 1ha
28.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
0,6
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
115
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
28.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
28.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 20
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
4. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
29. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA LEO,
KHỔ QUA THEO GAP
Tính cho: 1ha
29.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Hạt giống
|
|
|
|
|
- Dưa leo
|
kg
|
1,0
|
Quyết định số
724/QĐ- BNN-KHCN, ngày 09/3/2020
|
Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)
|
- Khổ qua
|
kg
|
2,5
|
Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
|
29.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤3ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5-3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
29.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
|
- Dưa leo
|
|
≥25
|
- Khổ qua
|
|
≥15
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
30. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA
THEO GAP
Tính cho: 1ha
30.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
0,25
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
- Cây giống
|
cây
|
32.000
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
|
30.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
30.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥15
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
31. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ TÍM
THEO GAP
Tính cho: 1ha
31.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Tài liệu “Sản
xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008
|
|
- Hạt giống
|
gam/m2
|
2
|
Sử dụng cho vườn
ươm
|
- Cây giống
|
cây
|
22.000
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
138
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
175
|
|
5. Vôi bột
|
kg
|
900
|
|
6. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
|
31.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
31.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥30
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
32. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ XANH
THEO GAP
Tính cho: 1ha
32.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
1
|
|
- Hoặc cây giống
|
cây
|
25.000
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
138
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
6. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
32.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
32.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥30
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
33. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ ĐỎ
THEO GAP
Tính cho: 1ha
33.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
0,7
|
|
- Hoặc cây giống
|
cây
|
7.000
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
115
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
110
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
102
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
500
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
33.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện
hành tại thời điểm thực hiện
|
33.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥20
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
34. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CỦ SẮN
THEO GAP
Tính cho: 01ha
34.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
250
|
Kết quả thực hiện
dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn
hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020"
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
200
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
200
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
6. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
34.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện
hành tại thời điểm thực hiện
|
34.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥70
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
35. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CỦ CẢI TRẮNG
THEO GAP
Tính cho: 01ha
35.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
3
|
Kết quả thực hiện
dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn
hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020"
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
73
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
50
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
37,5
|
|
6. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
35.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
3 -5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥s20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện
hành tại thời điểm thực hiện
|
35.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥15
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
36. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI BẸ (CẢI
TÙA XẠI) THEO GAP
Tính cho: 01ha
36.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
- Hạt giống
|
kg
|
0,6
|
Quyết định số 3073/QĐ-
BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
- Hoặc Cây giống
|
cây
|
60.000
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
69
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
78
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
500
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
36.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
3
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5 - 3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
36.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥20
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
37. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP CẢI
THEO GAP
Tính cho: 01ha
37.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Quyết định số 724/QĐ-
BNN- KHCN, ngày 09/3/2020
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
0,3
|
|
- Hoặc Cây giống
|
cây
|
29.000
|
Bao gồm cả trồng dặm
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
|
37.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5 -3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
37.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥25
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
38. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI XÀ
LÁCH XOONG THEO GAP
Tính cho: 01ha
38.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
* Cải gốc có sẳn
|
|
|
|
|
1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
Kỹ thuật trồng
cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
64
|
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
32
|
|
38.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
3
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5-3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
38.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản
|
|
|
xuất kinh doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha/vụ
|
≥8
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
39. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC LOẠI CẢI
XANH ĂN LÁ THEO GAP
Tính cho: 01ha
39.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Hạt giống
|
kg
|
8-10
|
Quyết định số
724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 09/3/2020
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
35
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
25
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
45
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
500
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
39.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
2
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤2ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1-2
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
39.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥18
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
40. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC LOẠI
RAU ĂN LÁ THEO GAP
Tính cho: 01ha
40.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Hạt giống
|
|
|
Tài liệu “Sản
xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_NXB Nông nghiệp 2008 và Quyết định
số 230/QĐ- BNN-KHCN, ngày 15/1/2019
|
|
- Giống rau dền
|
kg
|
15
|
|
- Giống mồng tơi
|
kg
|
25
|
|
- Giống rau muống
|
kg
|
50
|
|
- Giống xà lách
|
kg
|
0,5
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
1.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
138
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
74
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
50
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
500
|
|
7. Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
40.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
2
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤2ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1-2
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
40.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥10
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
41. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HÀNH LÁ
THEO TIÊU CHUẨN GAP
Tính cho: 01ha
41.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Mức hỗ trợ tối
đa
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Kết quả thực hiện
dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn
hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020"
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
6
|
|
- Hoặc Hom giống
|
kg
|
3.500
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
41.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤01ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
2,5 -5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
41.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥18
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
42. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẸ THEO
GAP
Tính cho: 01ha
42.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
+ Hom giống
|
kg
|
4.900
|
Kết quả thực hiện
dự án “Xây dựng vùng sản xuất rau màu quy mô lớn theo hướng GAP gắn với nhãn
hiệu hàng hóa và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016 - 2020”
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
115
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
40
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
30
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7. Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
42.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
6
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤03ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5 -3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định hiện
hành tại thời điểm thực hiện
|
42.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥45
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
43. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY
THEO GAP
Tính cho: 01ha
43.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
0,4
|
Quyết định số
3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
2.500
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
138
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
|
6. Thuốc BVTV gốc sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7.Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
43.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
6
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤01ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
2,5-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ
|
8. Quy mô vùng sản xuất áp dụng VietGAP
|
ha
|
≥20
|
QĐ 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hoặc quy định
hiện hành tại thời điểm thực hiện
|
43.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥20
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
44. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY LÁC
Tính cho: 01ha
44.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
* Lác giống có sẳn
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
115
|
Tình hình sản
xuất thực tế tại địa phương
|
|
2. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
18
|
|
3. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
36
|
|
44.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(≤05ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
2,5-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
44.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥8
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
4. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn
|
45. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI
CÁC CÂY: CẢI XANH ĂN LÁ, RAU DỀN, MÙNG TƠI
Tính cho: 01ha
45.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Quyết định số 230/QĐ-
BNN- KHCN, ngày 15/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
- Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
|
- Rau dền
|
Kg
|
15
|
|
- Mùng tơi
|
Kg
|
25
|
|
2. Vật tư phân bón (lượng như nhau cho
các chủng loại)
|
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1500
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
Lit
|
3
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
Sử dụng Phân lân tự
nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%)
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
18
|
Sử dụng Kali
sulphate (K2O≤30%)
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
700
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
3. Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
- Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
- Bẫy Pheromone
|
Chiếc
|
20
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
Đồng
|
500.000
|
|
45.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
3
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình
|
Ngày/lớp
|
2
|
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình
|
Ngày/lớp
|
3
|
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
3
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(1ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5 - 3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ
|
45.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥10
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
46. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI
CÂY HÀNH LÁ
Tính cho: 01ha
46.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Quyết định số
230/QĐ- BNN- KHCN, ngày 15/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
- Hành lá
|
Kg
|
6
|
|
2. Vật tư phân bón
|
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1500
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
Lit
|
3
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
Sử dụng Phân lân tự
nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%)
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
75
|
Sử dụng Kali
sulphate (K2O≤30%)
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
300
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
3. Thuốc BVTV
|
|
|
|
- Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
5
|
|
- Bẫy Pheromone
|
Chiếc
|
20
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
Đồng
|
500.000
|
|
46.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
3
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình
|
Ngày/lớp
|
2
|
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình
|
Ngày/lớp
|
3
|
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
3
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(1ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5 - 3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ
|
46.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥18
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
47. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI
CÂY CẢI BẮP (BẮP CẢI)
Tính cho: 01ha
47.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Quyết định số
230/QĐ- BNN- KHCN, ngày 15/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
- Cải bắp
|
Kg
|
0,4
|
|
2. Vật tư phân bón
|
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
Lit
|
5
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
450
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
84
|
Sử dụng Phân lân tự
nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%)
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
48
|
Sử dụng Kali
sulphate (K2O≤30%)
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
700
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
3. Thuốc BVTV
|
|
|
|
- Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
- Bẫy Pheromone
|
Chiếc
|
20
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
Đồng
|
2.000.000
|
|
47.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình
|
Ngày/lớp
|
2
|
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình
|
Ngày/lớp
|
3
|
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
3
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(1ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5 - 3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ
|
47.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥25
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
48. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HỮU CƠ VỚI
CÁC CÂY: CÀ CHUA, BÍ XANH, MƯỚP ĐẮNG (KHỔ QUA)
Tính cho: 01ha
48.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
|
|
- Mướp đắng
|
Kg
|
2,5
|
|
|
- Cà chua
|
Kg
|
0,25
|
|
|
- Bí xanh
|
Kg
|
1
|
|
|
2. Vật tư phân bón (lượng như nhau cho
các chủng loại)
|
|
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
Lit
|
5
|
Quyết định số
230/QĐ- BNN- KHCN, ngày 15/1/2019
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
78
|
Sử dụng Phân lân tự
nhiên (Gốc phosphate P2O5≥28% hoặc Apatit P2O5≥14%)
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
Sử dụng Kali
sulphate (K2O≤30%)
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
700
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
3. Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các
chủng loại)
|
|
|
|
- Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
- Bẫy Pheromone
|
Chiếc
|
30
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
Đồng
|
2.000.000
|
|
48.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
5
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
- Lớp cho người tham gia mô hình
|
Ngày/lớp
|
2
|
|
- Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình
|
Ngày/lớp
|
3
|
|
4. Hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
3
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(1ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
1,5 - 3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ
|
48.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)
|
2. Giống
|
|
Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh
doanh tại Việt Nam
|
3. Năng suất
|
Tấn/ha
|
|
- Cà chua
|
-
|
≥10
|
- Bí xanh
|
-
|
≥15
|
- Khổ qua
|
-
|
≥15
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
49. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM CẢI
TIẾN NGOÀI TRỜI AN TOÀN
Tính cho: 01ha
49.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
* Nấm Rơm ngoài trời (tính cho 1ha rơm = 150m
mô)
|
|
|
|
|
1. Meo giống
|
Túi phôi
|
100
|
KQTH dự án “Hỗ trợ
đầu tư trang thiết bị thu gom rơm và xây dựng mô hình sản xuất nấm rơm theo
tiêu chuẩn GAP giai đoạn 2015-2017”
|
|
2. Nguyên liệu
|
kg
|
1.800
|
1 cuộn rơm nguyên
liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg
|
3. Dinh dưỡng bổ sung
|
1.000đ
|
500
|
|
4. Vôi bột
|
kg
|
10
|
|
49.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
3
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole,
(5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
Hộ
|
≤10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ
|
49.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥0,03
|
2. Yêu cầu kỹ thuật về meo giống
|
|
Sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi
tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo
|
3. Năng suất
|
Kg/m mô
|
≥1,0
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP
|
50. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM
TRONG NHÀ AN TOÀN
Tính cho 1 điểm mô
hình 0,002 ha nhà trồng
50.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Meo giống
|
Túi phôi
|
100
|
Kết quả thực hiện
dự án “Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị thu gom rơm và xây dựng mô hình sản xuất
nấm rơm theo tiêu chuẩn GAP giai đoạn 2015- 2017”
|
|
2. Nguyên liệu
|
kg
|
1.800
|
1 cuộn rơm nguyên
liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg
|
3. Giàn, dụng cụ
|
1.000đ
|
3.000
|
|
4. Hệ thống tưới (máy bơm + dây bơm)
|
1.000đ
|
3.000
|
|
5. Dinh dưỡng bổ sung
|
1.000đ
|
500
|
|
6. Vôi bột
|
kg
|
10
|
|
50.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
3
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(5ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn
|
Hộ
|
≤10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ
|
50.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô hộ
|
ha
|
≥0,002
|
2. Yêu cầu kỹ thuật về meo giống
|
|
Sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi
tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo
|
3. Năng suất
|
Kg/m mô
|
≥1,2
|
4. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
5. Yêu cầu chung
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP
|
D. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN
CÂY CỎ PHỤC VỤ CHĂN NUÔI
51. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CỎ THÂM
CANH PHỤC VỤ CHĂN NUÔI
Tính cho: 01ha
51.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
|
|
- Giống cỏ thân đứng (cỏ Voi)
|
kg
|
7.000
|
Quyết định số
3989/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
- Giống cỏ thân bụi, thân bò
|
|
|
|
+ Dùng hom
|
kg
|
5.000
|
|
+ Dùng hạt (Ghinê, Stylo)
|
kg
|
7
|
|
- Cỏ hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,...
|
kg
|
10
|
|
2. Urê
|
|
|
|
- Cỏ thân đứng, hỗ hợp, Sweet Jumbo, Superdan,.
|
kg
|
184
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg
|
161
|
|
3. Lân
|
|
|
|
- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,.
|
kg
|
60
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg
|
50
|
|
4. Kali
|
|
|
|
- Cỏ thân đứng, hỗ hợp, Sweet Jumbo, Superdan,.
|
kg
|
120
|
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
kg
|
90
|
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,.)
|
kg
|
2.000
|
|
|
51.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
5
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole
(1ha/bảng)
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Quy mô tối thiểu/01 cán bộ hướng dẫn
|
ha
|
2,5-5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 9 tháng/năm
|
51.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
1. Giống cỏ
|
|
|
- Cỏ thân đứng
|
|
Cỏ voi, Sweet Jumbo, Superdan,.
|
- Cỏ thân bụi, thân bò
|
|
Păngola, Ghinê, Ruzi, Stylo,.
|
- Cỏ hỗn hợp
|
|
Họ hòa thảo và họ đậu
|
1. Năng suất
|
|
|
- Giống cỏ thân bụi
|
Tấn/ha/năm
|
≥80
|
- Giống cỏ Voi
|
Tấn/ha/năm
|
≥250
|
- Giống cỏ thân bò
|
Tấn/ha/năm
|
≥60
|
- Giống cỏ hỗn hợp
|
Tấn/ha/năm
|
≥250
|
- Giống cỏ Sweet Jumbo và Superdan
|
Tấn/ha/năm
|
≥200
|
2. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản xuất thông thường
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT
Tính cho: 01 con
1.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Gà giống 1 ngày tuổi
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
Con
|
01
|
2. Thức ăn Gà 0-3 tuần tuổi (Hàm lượng đạm: 20 -
21%)
|
kg
|
|
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
|
0,8
0,7
|
3. Thức ăn Gà 4 tuần tuổi- bán (Hàm lượng đạm: 17
- 19%)
|
kg
|
|
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
|
4.5
4.5
|
4. Vacxin (Gumboro, dịch tả, IB, cúm gia cầm)
|
Liều
|
4
|
5. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
lít/ con
|
0,5
|
1.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
04
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 4 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh
tại VN
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
3.000 - 5.000
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
300 - 1.000
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng
|
%
|
≥ 93%
|
- Khối lượng xuất chuồng
|
kg
|
|
+ Gà lông trắng
+ Gà lông màu
|
|
≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi
≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi
|
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng
|
kg
|
|
+ Gà lông trắng
+ Gà lông màu
|
|
≤ 2,2 kg
≤ 2,8 kg
|
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH
SẢN
Tính cho: 01 con
2.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Gà giống 1 ngày tuổi
|
Con
|
01
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2. Thức ăn Gà 0-6 tuần tuổi (Hàm lượng đạm:
18-21%)
|
Kg
|
|
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
|
2,2
1,8
|
3. Thức ăn Gà 7 -20 tuần tuổi (Hàm lượng đạm:
15-16%)
|
Kg
|
|
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
|
10,5
8
|
4. Thức ăn Gà 21 -45 tuần tuổi (Hàm lượng đạm:
17-19 %)
|
Kg
|
|
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
|
24
20
|
5.Vacxin (Gumburo: 3; Newcastle: 4; IB: 4; Cúm
GC: 2)
|
Liều
|
13
|
6. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
lít/con
|
1,25
|
2.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
1 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
02
|
1 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
2.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng, giống
đã được công nhận
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
2.000 - 5 000
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
200 - 1000
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ
|
%
|
≥ 90%
|
- Năng suất trứng trên mái + Gà hướng thịt + Gà
hướng trứng
|
Trứng/ mái/năm
|
≥160
≥200
|
- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ
|
%/tháng
|
≤2%
|
3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT
Tính cho: 01 con
3.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Vịt giống 01 ngày tuổi (vịt thương phẩm)
|
con
|
01
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2.Thức ăn vịt 0-3 tuần tuổi (Hàm lượng đạm
20-22%)
|
Kg
|
1,5
|
3.Thức ăn Vịt 4 tuần tuổi- xuất chuồng (Hàm lượng
đạm 18-19%)
|
kg
|
7
|
4.Vacxin (Viêm gan, dịch tả,cúm gia cầm)
|
Liều
|
3
|
5. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
lít
|
0,5
|
3.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
03
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 03 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Tất cả các giống vịt được công nhận, cấp giống
thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
3.000-5.000
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
300 - 1.000
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng
|
%
|
≥ 92%
|
- Trọng lượng xuất chuồng
|
Kg
|
|
+ Vịt lai
+ Vịt ngoại
|
|
≥ 2,5kg/10 tuần tuổi
≥ 3kg/8 tuần tuổi
|
- Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng
|
Kg
|
|
+ Vịt lai
+ Vịt ngoại
|
|
≤ 3,0 kg
≤ 2,8 kg
|
4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH
SẢN
Tính cho: 01 con
4.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
l.Vịt giống (vịt thương phẩm)
|
con
|
01
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2. Thức ăn vịt 0-8 tuần tuổi (Hàm lượng đạm
18-22%)
|
Kg
|
|
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
|
3,5
6
|
3. Thức ăn vịt 9 -20 tuần tuổi (Hàm lượng đạm
15-17%)
|
|
|
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
kg
|
6,5
16
|
4. Thức ăn vịt 21 - 45 tuần tuổi (Hàm lượng đạm
18 - 19%)
|
kg
|
|
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
|
27
37
|
5. Vacxin (Viêm gan: 1, dịch tả: 2, cúm gia cầm:
2)
|
Liều
|
5
|
6. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
lít/con
|
1,5
|
4.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo18 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
4.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận
TBKT
- Vịt bố mẹ
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
2.000 - 5.000
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
200 - 1.000
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống lên giai đoạn đẻ
|
%
|
≥ 80%
|
- Năng suất trứng trên mái
|
Trứng/ mái/năm
|
|
+ Vịt hướng trứng
+ Vịt hướng thịt
|
≥ 250
≥ 180
|
5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BỒ CÂU
SINH SẢN
Tính cho: 01 con
5.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống Bồ câu
|
con
|
01
|
- Áp dụng theo quy trình, kỹ thuật của TT Khuyến Nông
Quốc Gia năm 2010;
- Quyết định số 590/QĐ- BNN-TCCB, ngày 26/4/2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chương trình,
giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động
nông thôn.
|
2. Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 16-19%)
|
Kg
|
12,5
|
3. Thức ăn khác (Gạo lức, bắp, các loại đậu,...)
|
kg
|
12,5
|
4. Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
lít
|
1,25
|
5.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
16
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 16 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Titan, Mimas,...
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
200 - 2.000
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
20 - 100
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Số con sinh ra/lứa
|
con
|
≥ 1,5 con
|
- Số lứa đẻ trên mái/năm
|
Lứa
|
10
|
- Tỷ lệ sống đến đẻ
|
%
|
≥ 90
|
6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT
Tính cho: 01 con
6.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống heo
|
kg
|
20
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2. Thức ăn HH heo thịt giai đoạn 20 kg đến xuất chuồng
(hàm lượng đạm 15-18%)
|
kg
|
175
|
3.Vacxin (4) bệnh đỏ; (1)LMLM; (1) Tai xanh
|
Liều
|
06
|
4. Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
Lít
|
15
|
6.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
04
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 04 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận
TBKT
- Heo thương phẩm
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
100 - 400
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
10 - 40
|
4. Chuồng trại
|
m2/con
|
1,2
|
5. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Khối lượng heo thương phẩm
|
Kg/con
|
≥ 20
|
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể
|
|
|
+ Heo lai (nội x ngoại)
+ Heo ngoại
|
g/con/
ngày
|
≥ 500
≥ 700
|
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT
|
|
|
+ Heo lai (nội x ngoại)
+ Heo ngoại
|
Kg
|
≤ 3,0
≤ 2,8
|
7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH
SẢN
Tính cho: 01 con
7.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống heo đực HB
|
Kg/con
|
90
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2.Giống heo cái HB
|
Kg/con
|
50
|
3. Thức ăn heo cái HB (hàm lượng đạm 13 - 16%)
|
Kg
|
|
- Heo ngoại
- Heo lai
|
|
218
120
|
3. TĂHH heo con (hàm lượng đạm 18 - 20%)
|
Kg
|
|
- Lứa 1
- Lứa 2
|
|
40
42,5
|
4. Vacxin (các bệnh đỏ:4, Parvo: 1, Lepto: 1, Suyễn:
1, LMLM: 1, tai xanh: 1)
|
Liều
|
9
|
5. Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
lít
|
20
|
7.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Heo ngoại, heo lai ngoại,.... Đủ tiêu chuẩn làm
giống, có nguồn gốc rõ ràng
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
30-100
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
03 - 10
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Trọng lượng heo hậu bị (sau khi kiểm tra năng
suất cá thể
|
Kg/con
|
|
+ Heo cái
+ Heo đực
|
|
≥ 50
≥ 90
|
- Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤12
|
- Trọng lượng heo con sơ sinh
|
|
|
+ Heo lai (nội x ngoại)
+ Heo ngoại
|
Kg/con
|
≥0,8
≥1,2
|
- Số heo con cai sữa
|
Con/lứa/nái
|
|
+ Lứa 1
+ Lứa 2
|
≥8
≥8,5
|
8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO ĐỰC
PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
Tính cho: 01 con
8.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống heo đực HB
|
Kg/con
|
90
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2. Thức ăn hỗn hợp (CP: 14 - 16%)
|
Kg/ngày
|
2 kg
|
3. Trứng gà sống
|
Hột
|
300
|
4. Vacxin ( các bệnh đỏ: 4, Parvo: 1, Lepto: 1,
Suyễn: 1, LMLM: 1, tai xanh: 1)
|
Liều
|
09
|
5.Thuốc sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
20
|
6. Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy
đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh
trùng quang Phổ)
|
Bộ
|
01
|
7. Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo quản chuyên
dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy)
|
Bộ
|
01
|
8.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Giống cấp bố mẹ
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
10 - 60
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
02 - 10
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Trọng lượng heo đực hậu bị (sau khi kiểm tra năng
suất cá thể
|
Kg/con
|
≥ 90
|
- Tuổi bắt đầu khai thác tinh
|
tháng
|
≥10
|
- Số heo cái được thụ tinh nhân tạo
|
Con/năm/ đực
|
≥200
|
9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT
Tính cho: 01 con
9.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Bò giống
|
kg
|
≥ 90
|
- Áp dụng theo tài liệu chăn nuôi bò của PGS.TS
Đinh Văn Cải Viện KHKTNN Miền Nam;
- Quyết định số 590/QĐ-BNN-TCCB , ngày 26/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chương trình, giáo
trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông
thôn.
|
2. Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14 - 17%)
|
Kg
|
540
|
3.Vacxin (2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm
long móng (FMD)
|
Liều
|
4
|
4. Thuốc sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
3
|
9.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
12
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 12 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,... Có nguồn
gốc rõ ràng
|
2. Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
10 - 100
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
1 - 5
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tăng trọng/ngày
|
Kg/con/ngày
|
≥ 0,4
|
10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ
SINH SẢN
Tính cho: 01 con
10.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Bò cái giống
|
Kg
|
180
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2. Bò đực giống
|
Kg
|
300
|
3. TAHH cho bò cái chửa lứa đầu (Hàm lượng đạm 14
- 17%)
|
Kg
|
120
|
4 TAHH cho bò đực (Hàm lượng đạm 14 - 17%)
|
Kg
|
540
|
5. Vắc xin (2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm
long móng (FMD))
|
liều
|
4
|
6. Hóa chất sát trùng (Đã pha loãng theo nồng độ
quy định)
|
lít
|
3
|
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
1 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
02
|
1 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
- Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai (F2 trở lên)
|
2. Yêu cầu về trọng lượng giống
|
Kg/con
|
|
- Cái nội, lai
|
|
> 180
|
- Đực ngoại, lai
|
|
> 300
|
3. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
10 - 80
|
4. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
01 - 03
|
5. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ bò cái có chưa /tổng số bò phối giống
|
%
|
≥65
|
- 1 đực phải đảm bảo phối chưa
|
Con/năm
|
40 con cái
|
11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ
BÉO
Tính cho: 01 con
11.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Thuốc tẩy KST
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
- Ngoại KST
|
Liều
|
01
|
- Giun tròn
|
Liều
|
01
|
- Sán lá gan
|
Liều
|
01
|
2. Thức ăn HH (Hàm lượng đạm 14 - 17%)
|
Kg
|
270
|
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
03
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 03 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Đối tượng vỗ béo
|
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh
sản, cày kéo
- Bò, bê nuôi hướng thịt
- Bê đực hướng sữa
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
20 - 250
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
01 - 10
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể
|
g/con/ngày
|
≥700
|
12. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THỊT
Tính cho: 01 con
12.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Dê giống
|
Kg/con
|
≥ 15
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
2. Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14 - 17%)
|
Kg
|
54
|
3. Thuốc sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
0,5
|
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
06
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 06 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
|
Cái lai và nội
Đực ngoại, lai và
dê đực Bách Thảo,...
Có nguồn gốc rõ
ràng
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
|
Con
|
20 - 200
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
|
Con
|
5 - 10
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
|
- Tăng trọng/ngày
|
|
gr/con/ngày
|
≥150g
|
13. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ
SINH SẢN
Tính cho: 01 con
13.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
- Dê đực
|
|
30
|
- Dê cái
|
kg
|
20
|
2. TAHH cho dê đực giống (Hàm lượng đạm 14 - 17%)
|
kg
|
36
|
3. TAHH dê cái chưa lứa đầu (Hàm lượng đạm 14 -
17%)
|
kg
|
18
|
13.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 18 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được
công nhận TBKT
- Cái ngoại,lai, Bách Thảo
- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo
|
2. Yêu cầu về trọng lượng giống
|
Kg/con
|
|
- Dê cái ngoại
- Dê cái nội và lai
- Dê đực
|
|
≥ 25
≥ 20
≥ 30
|
3. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
30 - 320
|
4. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
05 - 10 cái và 01
đực
|
5. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Trọng lượng sơ sinh
|
|
|
+ Dê ngoại
+ Dê lai
|
Kg/con
|
≥2
≥1,6
|
Dê đực
|
con
|
1 đực phải đảm bảo
phối chưa cho 20-40 cái
|
- Số con/lứa đẻ
|
con
|
≥1,7
|
14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ THỊT
Tính cho: 01 con
14.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
Giống
|
kg
|
1,5
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 15 - 17%)
|
Kg
|
10
|
Vắc xin Bại huyết
|
Liều
|
01
|
Thuốc sát trùng đã pha loãng theo nồng độ quy định
|
Lít
|
0,5
|
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
06
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 06 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/ lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại có nguồn gốc rõ ràng
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
100 - 500
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
10 - 50
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất chuồng
|
%
|
≥90
|
- Khối lượng xuất chuồng
|
Kg
|
≥ 3 kg
|
15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ
SINH SẢN
Tính cho: 01 con
15.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày
09 tháng 01 năm 2014
|
- Thỏ đực
|
|
03
|
- Thỏ cái
|
|
2,5
|
2. Thức ăn hỗn hợp Thỏ đực (Hàm lượng đạm: 15 -
17%)
|
kg
|
54
|
3. Thức ăn hỗn hợp Thỏ cái (Hàm lượng đạm: 15 -
17%)
|
kg
|
54
|
15.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
12
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo 12 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
01
|
1 điểm tương ứng 1 huyện
|
15.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống
|
|
Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại Có nguồn gốc rõ ràng
Tỷ lệ đực/cái 1/8 - 1/10
|
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu - tối đa
|
Con
|
100 - 500
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
10 - 50
|
5. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Số lứa/năm
|
Lứa
|
≥5
|
- Số con/lứa đẻ
|
con
|
≥3
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 03 năm 2021
của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG
THÂM CANH TRONG AO
Tính cho: 100 m2
mặt nước
1.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
5.000
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư
|
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30%
|
Kg
|
560
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
kg
|
2.6
|
1.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
04
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥5
|
2.Mật độ
|
Con/m2
|
50
|
3.Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥75
|
4.Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥0,08
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 28
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
2
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≥4
|
2. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊN TRONG AO
Tính cho: 100m2
mặt nước
2.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
2.000
|
- Tài liệu Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt - Trường Đại
học Cần Thơ (trang 54)
- Quyết định số 1367 /QĐ- UBND, ngày 29/6/2018 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long v/v phê duyệt dự án “Hỗ trợ nuôi ghép một số đối
tượng thủy sản có hiệu quả kinh tế theo hướng liên kết sản xuất giai đoạn
2018 - 2020”
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm 25-30%
|
Kg
|
315
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
kg
|
2.6
|
2.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
05
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 5 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
2.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥8
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
20
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥0,15
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 21
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1,5
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤5
|
3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG
TRONG AO
Tính cho: 100m2
mặt nước
3.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
600 -800
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư,
Tài liệu Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt - Trường Đại học
Cần Thơ (trang 61)
|
2. Thức ăn (cá tạp)
|
Kg
|
1.344
|
3.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
10
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥10
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
6-8
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥0,4
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥16,8
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
8
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≥10
|
4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC BÔNG,
CÁ LÓC (TRONG AO, VÈO, BÈ)
Tính cho: 100 m2
mặt nước
4.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1.000 (ao)
8.000 (vèo)
13.000 (bè)
|
- Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư,
-Tài liệu Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt - Trường Đại
học Cần Thơ (trang 25)
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥40%
|
Kg
|
490 (ao)
3.920 (vèo)
5.460 (Bè)
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
kg
|
8.4
|
4.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 5 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
4.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
>8
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
10 (ao); 80 (vèo);
130 (bè)
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
70 (ao, vèo)
60 (bè)
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥0,5
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥35 (ao); ≥ 28
kg/m2(vèo); 40kg/m3 (bè)
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1.4
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤5
|
5. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ THÁT
LÁT CƯỜM VỚI CÁ SẶC RẰN
Tính cho: 100 m2
vèo/500 m2 mặt nước nuôi
5.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
|
- Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2014
của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long v/v phê duyệt dự án “Chuyển giao kỹ thuật
sản xuất giống cá sặc rằn và phát triển mô hình nuôi ghép cá sặc rằn với cá
thát lát cườm bằng thức ăn công nghiệp giai đoạn 2014 - 2015”.Kết quả 02 thực
hiện: TLS:70% (TLC), 72% (SR); HSTĂ: 1,55 (TLC); TL: 359g/con (TLC),100-
150g/con(SR)
|
- Cá thát lát cườm
- Cá sặc rằn
|
|
2.500
2.000
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥40% (cá TLC)
|
kg
|
980
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
Kg
|
10
|
5.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
8
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 7 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống:
|
Cm/con
|
5-10
|
2. Mật độ
Cá Thát lát cườm Cá sặc rằn
|
Con/m2
|
25
4
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
|
Cá Thát lát cườm
|
|
0,35
|
Cá sặc rằn
|
|
0,10
|
5. Năng suất
|
Kg/100m2
|
|
Cá thát lát cườm
|
|
≥ 610
|
Cá sặc rằn
|
Tấn/ha
|
≥ 14
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1,6
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 8
|
6. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SẶC RẰN
THÂM CANH TRONG AO
Tính cho: 100 m2
mặt nước nuôi
6.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
2.000
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥25%
|
Kg
|
245
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học...)
|
Kg
|
2,5
|
6.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
8
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 8 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày / lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥5,5
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
20
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
0,1-0,15
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 14
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1.8
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 8
|
7. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG VÈO
KẾT HỢP VỚI CÁC LOÀI CÁ TRONG AO (Rô đồng, trê vàng, sặc rằn)
Tính cho: 100 m2
vèo; 500 m2 mặt nước nuôi
7.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
Quyết định số 3276/QĐ- BNN-KHCN ngày 24/10/2008;
TTKN dựa vào kết quả thực hiện dự án “Hỗ trợ phát triển mô hình nuôi ghép một
số đối tượng thủy sản có hiệu quả kinh tế theo hướng liên kết sản xuất giai đoạn
2018-2020”
|
Ếch
Các loài cá khác
|
Con
|
5.000
5.000
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥35%
|
Kg
|
1.500
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học...)
|
Kg
|
10
|
7.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày / lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Con/kg
|
100-120
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
50 (ếch),10 (cá)
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
Ếch: 0,25; Cá: 0.1
|
5. Năng suất: - Ếch
|
Kg/m2
|
8
|
- Các loài cá
|
Kg/m2
|
0,7
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1.3
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
4
|
8. MÔ HÌNH NUÔI RẮN RI VOI
THƯƠNG PHẨM TRONG BỂ
Tính cho: 1m2
bể
8.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
con
|
20
|
|
2. Thức ăn ( cá trê tươi sống)
|
kg
|
56
|
8.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
12
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày / lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày /lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
cm/con
|
30
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
10
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
0,8-1
|
5. Năng suất
|
Kg/m2
|
7
|
6. Hệ số thức ăn (cá tươi sống)
|
|
4
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
9. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN KHÔNG
BÙN TRONG BỂ LÓT BẠT
Tính cho: 10 m2
bể
9.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
con
|
2.500
|
Dựa vào Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008; TTKN dựa vào kết quả thực hiện dự án “Phát triển mô hình nông
nghiệp đô thị theo hướng ứng dụng kỹ thuật công nghệ cao tỉnh Vĩnh Long giai
đoạn 2017-2020”
|
2. Thức ăn (≥ 44%P)
|
kg
|
525
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
kg
|
0,4
|
9.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
10
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày / lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Con/kg
|
200-300
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
250
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥60
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
0.15-0,3
|
5. Năng suất
|
Kg/ m2
|
28-32
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1.5
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
10-12
|
10. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG
AO
Tính cho: 100 m2
mặt nước
10.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
con
|
400
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư
|
2. Thức ăn công nghiệp(≥ 30%P)
|
kg
|
336
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học...)
|
kg
|
4
|
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
15
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 11 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày / lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
cm/con
|
4-6
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
4
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥1,2
|
5. Năng suất
|
Kg/m2
|
3.5
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
4
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
<18
|
11 MÔ HÌNH NUÔI CÁ TAI TƯỢNG
KẾT HỢP VỚI CÁ SẶC RẰN TRONG AO, MƯƠNG VƯỜN
Tính cho: 100 m2
mặt nước
11.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống (tai tượng, sặc rằn)
|
con
|
TT: 700
SR: 300
|
|
2. Thức ăn (≥ 30%P)
|
kg
|
728
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học...)
|
kg
|
7
|
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
12
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày / lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Con/kg
|
Tai tượng: 200, sặc
rằn: 200
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
Tai tượng: 7; sặc
rằn: 3
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 65
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
Tai tượng: 0.7; sặc
rằn: 0,1
|
5. Năng suất
|
Kg/m2
|
3,2
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1.6
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
12-14
|
12. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH
THƯƠNG PHẨM TRONG VÈO ĐẶT TRONG AO
Tính cho: 10 m3
12.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
con
|
200
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư
|
2. Thức ăn công nghiệp (≥40% )
|
kg
|
560
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học...)
|
kg
|
3
|
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
24
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng/năm
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày /lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/ lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Con/kg
|
30
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
20
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 2
|
5. Năng suất
|
Kg/m3
|
28
|
6. Hệ số thức ăn
|
Cá tạp
|
10
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
24
|
13. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA
TRONG AO
Tính cho: 1ha diện
tích mặt nước
13.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
400.000
|
Căn cứ Tài liệu tập huấn của Trung tâm Khuyến
nông Quốc gia
|
2. Thức ăn (≥ 25%P)
|
Kg
|
425.000
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
Kg
|
800
|
13.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
7
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 06 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
1ha
|
|
13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥ 10
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
40
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,7
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 250
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1,7
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 7
|
14. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HÔ TRONG
AO
Tính cho: 1ha diện tích
mặt nước
14.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Mức hỗ trợ tối
đa Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
10.000
|
Căn cứ thực tế thực hiện mô hình theo Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt dự án
“Hỗ trợ phát triển mô hình nuôi thương phẩm cá chạch lấu (Mastacembelus
favus) trong vèo và cá hô (Catlocarpio siamensis) trong ao đất
giai đoạn 2017 - 2018” do Chi cục Thủy sản thực hiện
|
2. Thức ăn (≥ 22%P)
|
Kg
|
32.000
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin)
|
Kg
|
60
|
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng/năm
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
1ha
|
|
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥ 10
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
1
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 80
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 1,5
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 15
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
2,0
|
7.Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 18
|
15. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG
XANH TRONG AO
Tính cho: 1ha diện
tích mặt nước
15.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
100.000
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ- BNN-KHCN ngày 24/10/2008
của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương
trình khuyến ngư
|
2. Thức ăn (≥ 30%P)
|
Kg
|
3.300
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin, chất xử lý cải tạo môi trường)
|
Kg
|
100
|
15.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
6
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 06 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
1 ha
|
|
15.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥ 2 (post 15)
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
10
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 50
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,03
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥ 1,5
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
2,2
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 6
|
16. MÔI HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU
TRONG VÈO
Tính cho: 100 m vèo
nuôi
16.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1.000
|
Căn cứ kết quả thực hiện mô hình theo Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt dự án
“Hỗ trợ phát triển mô hình nuôi thương phẩm cá chạch lấu (Mastacembelus
favus) trong vèo và cá hô (Catlocarpio siamensis) trong ao đất
giai đoạn 2017 - 2018” do CCTS thực hiện
|
2. Thức ăn chế biến (≥ 42%P)
|
Kg
|
700
|
16.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1.Thời gian thực hiện
|
tháng
|
12
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng/năm
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
|
16.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥ 10
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
10
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 60
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,3
|
5. Năng suất
|
Kg/m2
vèo
|
≥ 2
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
3,5
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
< 12
|
17. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/ĐIÊU
HỒNG TRONG LỒNG/BÈ
Tính cho: 100 m3
lồng/bè nuôi
17.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Mức hỗ trợ tối
đa
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
10.000
|
5.000
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư
|
2. Thức ăn (≥ 30%P)
|
Kg
|
5.950
|
2.975
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin...)
|
Kg
|
40
|
20
|
17.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
5
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 05 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
5 lồng/bè nuôi
|
|
17.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥ 5
|
2. Mật độ
|
Con/m3
|
100
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,5
|
5. Năng suất
|
Kg/m3
|
≥ 35
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1,7
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 5
|
18. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BASA
TRONG LỒNG/BÈ
Tính cho: 100 m3
lồng/bè nuôi
18.1 Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
15.000
|
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ- BNN-KHCN ngày
24/10/2008 của Bộ NN & PTNT về Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các
chương trình khuyến ngư
|
2. Thức ăn (≥ 25%P)
|
Kg
|
20.000
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng,
Vitamin...)
|
Kg
|
100
|
18.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
12
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 09 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn
|
1 người
|
5 lồng/bè nuôi
|
|
18.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
l.Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥ 14
|
2.Mật độ
|
Con/m3
|
150
|
3.Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 75
|
4.Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,9
|
5.Năng suất
|
Kg/m3
|
≥ 100
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
2,0
|
7.Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 12
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CƠ GIỚI HÓA, NÔNG
NGHIỆP ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ĐÔ
THỊ
1. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM (NẤM BÀO
NGƯ, NẤM MỘC NHĨ, NẤM LINH CHI,....)
Tính cho: 20 m2
1.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Túi phôi
|
3.000
|
|
Tình hình thực tế thực hiện mô hình “Trồng nấm
trong nhà” thuộc dự án nông nghiệp đô thị 2017-2020
|
2. Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
3. Hệ thống tưới (máy bơm + dây bơm + phụ kiện lắp
đặt)
|
1.000đ
|
4.000
|
|
|
1.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 0,6m x0,8 m, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình
|
m2
|
200
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng/năm
|
1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
m2 (hộ)
|
≥ 20 m2
(5-10 hộ); ≥ 3.000 túi/hộ
|
2. Quy cách túi phôi (trọng lượng)
|
kg
|
≥1,2
|
3. Tỷ lệ sinh trưởng ổn định
|
%
|
≥90
|
4. Tỷ lệ ra nấm
|
%
|
≥80
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC
Tính cho: 01ha
2.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Cây
|
350.000
|
Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày 28/10/2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn
|
|
2. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
63
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
6. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
500
|
7. Phân bón lá
|
1.000 đ
|
500
|
2.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
6
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
5-10
|
Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình
|
ha
|
0,5-1
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 6 tháng/năm
|
2.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 0,1ha (≥35.000
cây); 10-20 hộ ≥3.500 cây
|
2. Quy cách giống
|
lá/cây con
|
2-4
|
3. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
350.000
|
4. Tỉ lệ sống
|
%
|
≥ 90
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi
ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA HỒNG
Tính cho: 01ha
3.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
cây
|
50.000
|
Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 9/3/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn
|
|
2. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
5.000
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
400
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
480
|
6. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
7. Phân bón lá + kích thích sinh trưởng
|
1.000 đ
|
5.000
|
3.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
6
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
5-10
|
Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình
|
ha
|
<1
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 6 tháng/năm
|
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 0,1ha (≥ 5.000
chậu); 10-20 hộ
≥ 500 chậu/hộ
|
2. Quy cách giống
|
lá/cây con
|
5-6
|
3. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
50.000
|
4. Tỉ lệ sống
|
%
|
≥ 90
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi
ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
4. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM HOA HỒNG
Tính cho: 01ha
4.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống:
|
|
|
Quyết định số 3073/QĐ- BNN- KHCN, ngày
28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn
|
|
+ Gốc ghép
+ Mắt ghép
|
gốc
mắt
|
200.000
200.000
|
2. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
161
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
6. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
7. Phân bón lá
|
1.000 đ
|
500
|
4.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
5-10
|
Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình
|
ha
|
0,5-1
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
4.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 0,1ha (≥200.000
cây); 5-10 hộ
≥2.000 cây/hộ
|
2. Quy cách giống
|
lá/cây con
|
5-6
|
3. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
200.000
|
4. Tỉ lệ sống
|
%
|
≥ 80
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi
ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN
CHẬU
Tính cho: 01ha
5.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Cây
|
80.000
|
Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 9/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
500
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
375
|
5. Phân bón lá + kích thích sinh trưởng
|
1.000 đ
|
5.000
|
6. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
7. Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều
cao): 20 cm x 22 cm
|
cái
|
80.000
|
|
8. Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất+ xơ dừa/mùn
cưa)
|
kg
|
65.000
|
Tương đương 500 m3
|
5.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
5
|
Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình
|
ha
|
≤0,5
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng/năm
|
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
ha (hộ)
|
≥ 0,1ha (≥8.000 chậu);
5-10 hộ
≥800 chậu/hộ
|
2. Quy cách giống
|
lá/cây con
|
2-4
|
3. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
80.000
|
4. Tỉ lệ sống
|
%
|
≥ 90
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi
ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY
CHẬU
Tính cho: 01ha
6.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Củ giống (1 chậu trồng 3 củ)
|
củ
|
150.000
|
Quyết định số 724/QĐ- BNN- KHCN, ngày 9/3/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn
|
|
2. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
3. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
500
|
4. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
375
|
5. Phân bón lá + kích thích sinh trưởng
|
1.000 đ
|
15.000
|
6. Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
7.500
|
7. Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều
cao): 20 cm x 22 cm
|
cái
|
50.000
|
|
8. Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất+ xơ dừa/mùn
cưa)
|
kg
|
50.000
|
Tương đương 315 m3
|
6.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
4
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
5
|
Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình
|
ha
|
< 0,5
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng/năm
|
6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
ha (hộ)
|
≥ 0,1ha (≥5.000 chậu);
5-10 hộ
≥500 chậu/hộ
|
2. Quy cách giống
|
lá/cây con
|
2-4
|
3. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
80.000
|
4. Tỉ lệ sống
|
%
|
≥ 90
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi
ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
7. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG
TRỒNG CHẬU
Tính cho: 1ha
7.1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Trích dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
cây
|
40.000
|
|
Tham khảo theo Quyết định số 08/2014/QĐ- UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố HCM
|
2. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
119,6
|
|
4. Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
21,6
|
|
5. Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
6. Thuốc BVTV
|
lít
|
6
|
|
7.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
12
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
4. Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
5-12
|
Kích thước: 0,6x0,8, khung nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
7. Cán bộ chỉ đạo mô hình
|
ha
|
0,3-1
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 0,3ha (≥12.000
chậu); 5-12hộ
≥1.000 chậu/hộ
|
2. Quy cách giống
|
lá/cây con
|
5 - 6
|
3. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
40.000
|
4. Quy cách chậu (đường kín chậu)
|
cm
|
30-50
|
5. Tỉ lệ sinh trưởng ổn định
|
%
|
≥ 90
|
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi
ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
B. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA
8. MÔ HÌNH “ÁP DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI
TIÊN TIẾN TIẾT KIỆM NƯỚC KẾT HỢP HÒA DINH DƯỠNG TRONG SẢN XUẤT CÂY ĂN TRÁI, RAU
MÀU, HOA KIỂNG”
8.1 Định mức vật tư, thiết bị
Tính cho: 1 điểm mô
hình có diện tích lắp đặt ≥ 0,3 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới hoặc
thâm canh giai đoạn kinh doanh
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ
bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..).
|
Bộ
|
1
|
Tham khảo Nghị quyết số 203/2019NQ-HĐND ngày 17/10/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều
4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định
hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng
và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số
118 7/QĐ-BNN- KHCN, ngày 3/5/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc quy định
tạm thời “Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây
trồng cạn bằng phương pháp phun mưa;
|
Hỗ trợ tối đa 50% chi phí đầu tư xây dựng hệ
thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước, kết hợp hòa dinh dưỡng theo đúng chiết
tính thiết kế chi tiết khu tưới của từng hộ tham gia mô hình, mức hỗ trợ
không quá 40 triệu đồng/ha, hoặc quy định hiện hành tại thời điểm thực hiện
quy mô; diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên;
bình quân diện tích 0,35 ha/hộ
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống
pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị
điện cung cấp nguồn điện,...)
|
Hệ thống
|
1
|
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động
|
Bộ
|
1
|
4. Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh
dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
1
|
8.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
1
|
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
Hệ thống
|
7
|
không quá 9 tháng/năm
|
8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
hệ thống
|
≥ 7 hệ thống,
≥ 0,3 ha/hệ thống,
1 hệ thống/hộ
|
2. Tiết kiệm nước và phân bón so với tưới thủ
công
|
%
|
≥ 30
|
3. Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới
thủ công
|
%
|
≥10
|
4. Tiết kiệm công tưới nước bón phân
|
%
|
≥ 70
|
9. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG
NHÀ LƯỚI) TRONG TRỒNG RAU, HOA
9.1 Định mức vật tư, thiết bị
Tính cho: 1 điểm mô
hình có diện tích lắp đặt 200 m2
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới,
thâm canh rau, hoa
|
1. Khung nhà lưới
|
Bộ
|
1
|
Tham khảo Quyết định số 08/2014/QĐ- UBND ngày
12/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
|
Hỗ trợ tối đa 50% chi phí đầu tư xây dựng hệ
thống nhà lưới theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết của từng hộ tham gia mô
hình
|
2. Vật tư, thiết bị lắp đặt nhà lưới (Lưới, dây kẽm,
neo, dây cáp, tăng đưa, phụ kiện, vật tư, thiết bị lắp đặt lắp đặt nhà lưới,...)
|
Hệ thống
|
1
|
9.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
1
|
30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
bảng/điểm
|
1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole,
trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
Hệ thống
|
7
|
không quá 9 tháng/năm
|
9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
hệ thống
|
≥ 7 hệ thống;
≥ 200 m2/hệ
thống, 1 hệ thống/hộ
|
2. Quy mô nhà lưới
|
m2
|
200
|
3. Hiệu quả kinh tế
|
%
|
≥ 5-10% so với sản
xuất thông thường
|
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
3.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|