|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3089/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động Sở Lao động Hà Nội
Số hiệu:
|
3089/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3089/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3359/TTr-SLĐTBXH ngày 19/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, gồm: 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (trong đó 13 TTHC
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố); 03 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 24 thủ tục hành chính lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, trong đó: 03 thủ tục hành
chính liên thông với Trung ương; 19 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết
hiệu lực:
Thủ tục số 5, 6 lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội Phần II tại Phụ lục 1; Số 57 lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
Phần IV.A tại Phụ lục 2; Số 22, 24, 25, 26, 27, 35, 36 lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp Phần III.A tại Phụ lục 2; Số 17, 18 lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
Phần IV.C tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 7 phần III.A lĩnh vực Quản
lý lao động ngoài nước tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Từ số 01 đến số 09 lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp Phần I tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND
ngày 07/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 01 Phần I.A lĩnh vực
Phòng, chống tệ nạn xã hội tại Phụ lục 1; Số 31 Phần V.A lĩnh vực Quản lý lao
động ngoài nước tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn
vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo
quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP. PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, THCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ
HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I- LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy (sau đây gọi tắt là Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021
của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/06/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (sau
đây gọi tắt là Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội).
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II- LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
4
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 05 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ);
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ);.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ);
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
của Luật Giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ);
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ);
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 12 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 4 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 07 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ:
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QD-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 11 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 04 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 11 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 04 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 02 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp.
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5
Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp đổi tên doanh nghiệp.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận.
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 12 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 4 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 07 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 05 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ:
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 11 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 04 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
18
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 02 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 01 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 12 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 04 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
20
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 14 ngày làm việc.
2. UBND Thành phố: 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh.
Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I- LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi tổ chức đóng trụ sở hoặc nơi cá nhân cư trú.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi tổ chức đóng trụ sở hoặc nơi cá nhân cư trú.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi tổ chức đóng trụ sở.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I- LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
Hồ sơ gửi trực tiếp
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI LIÊN THÔNG CẤP TRUNG ƯƠNG.
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
I- LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Số
01, phần I, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3801/QĐ-UBND
ngày 04/8/2021
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Số
05, phần II, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Số
06, phần II, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
I- LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Số
57, phần IV, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là cơ sở cai nghiện ma
túy)
|
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II- LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
2
|
Số
22 phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Số
24 phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc thành phố và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành
phố
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Số
25 phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc thành phố và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Số
26 phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung
cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Số
27 phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Số
35 phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Số
36 phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Số 1
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Số 2
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Số 3
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Số 4
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Số 5
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Số 6
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Số 7
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Số 8
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17
|
Số 9
phần I phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07/11/2019
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ;
- Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III- LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC
|
18
|
Số
31, phần V, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3801/QĐ-UBND
ngày 04/8/2021
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Số
7, phần III, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ
của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày
10/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
I- LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Số 17, phần IV, mục C, phụ lục 2
ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Số 18, phần IV, mục C, phụ lục 2
ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ:
- Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3089/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
2.800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|