|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 962/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp ngành Kế hoạch Đồng Nai
Số hiệu:
|
962/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 962/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 18 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT
ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ,
hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT
ngày 30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi, bổ
sung nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 97/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 02 năm 2022 và Văn
bản số 1207/SKHĐT-VP ngày 06 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, trong đó:
1. Ban hành mới 08 thủ tục hành
chính cấp tỉnh, bao gồm: 07 thủ tục thuộc lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2. Sửa đổi tên 03 lĩnh vực thủ tục
hành chính và sửa đổi, bổ sung, thay thế 100 thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp
huyện, bao gồm:
- Sửa đổi 02 tên lĩnh vực thủ tục
hành chính cấp tỉnh và 01 tên lĩnh vực thủ tục hành chính cấp huyện, cụ thể là:
+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công
bố tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai đối
với “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã” cấp tỉnh;
tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp
hợp tác xã và hợp tác xã”.
+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công
bố tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai: “Lĩnh
vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGOs)” cấp tỉnh; tên lĩnh vực điều
chỉnh lại theo Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư là “Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức.
+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công
bố tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai đối
với “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã” cấp
huyện; tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã”.
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế 79 thủ
tục hành chính cấp tỉnh và 21 thủ tục hành chính cấp huyện, cụ thể là:
+ Sửa đổi, bổ sung, thay thế 57 thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp theo các
số thứ tự 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40,
41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 tại
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và thủ tục số 6, 7, 8 9, 10, 11,12,
13,14 tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai (cấp tỉnh).
+ Sửa đổi 15 thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã theo các số thứ tự từ
61 đến 75 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai (cấp tỉnh).
+ Chuyển 04 thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội, thủ tục số 76, 77, 78,
83 (trong đó gộp thủ tục số 76 và 83 thành 01 thủ tục) tại Quyết định
4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai sang lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (cấp tỉnh).
+ Sửa đổi 01 thủ tục hành chính số 01
thuộc lĩnh vực đấu thầu tại Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).
+ Điều chỉnh tên 01 thủ tục hành
chính số 08 thuộc lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGOs) tại Quyết
định số 4900/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp
tỉnh).
+ Đính chính, bổ sung thành phần hồ
sơ 01 thủ tục hành chính số 07 thuộc lĩnh vực đầu tư tại Quyết định số
2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).
+ Sửa đổi 05 thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (thay đổi căn cứ pháp lý, mức
thu lệ phí và mẫu đơn, tờ khai) bao gồm các thủ tục 01, 02, 03, 04, 05 tại
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai (cấp
huyện).
+ Sửa đổi 16 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (thay đổi căn cứ pháp lý và mức
thu lệ phí) bao gồm thủ tục số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
18, 19, 20, 21 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai (cấp huyện).
3. Bãi bỏ, hủy công khai 24 thủ
tục hành chính cấp tỉnh, bao gồm:
- Bãi bỏ và hủy công khai 19 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp theo số thứ
tự 13, 14, 15, 16, 17, 19, 25, 26, 27, 30, 34, 37, 38, 39, 40, 42, 47, 54 tại
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai; thủ tục số
14 tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai;
- Bãi bỏ và hủy công khai 05 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội theo
số thứ tự 79, 80, 81, 82, 83 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai;
(Danh mục và nội dung thủ tục hành
chính đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này khác hoặc đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành
mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ/hủy bỏ thì áp
dụng thực hiện theo Quyết định đã được công bố của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và văn
bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định
số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 và
Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn
giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai; UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành
phố Biên Hòa; Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm công khai các thủ
tục hành chính này tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở
Kế hoạch và Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ
sở dữ liệu quốc gia.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm
xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành
chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; làm
cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập nhật nội dung đối với các
thủ tục hành chính được ban hành mới; điều chỉnh nội dung
đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov)
của tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ,
HỦY CÔNG KHAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
MÃ
SỐ
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
SỐ TRANG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1-6
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7-12
|
3
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13-37
|
4
|
2.002033
|
Chuyển đối công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01 /2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38-52
|
5
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
53-68
|
6
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
69-74
|
7
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
75-91
|
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
8
|
2.001999
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (Cấp tỉnh)
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
92-93
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
94-108
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01 /2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
109-128
|
3
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
129-147
|
4
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
148-169
|
5
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
170-185
|
6
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
186-201
|
7
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
202-217
|
8
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
218-232
|
9
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
233-241
|
10
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
242-257
|
11
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
258-280
|
12
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
281-293
|
13
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
294-302
|
14
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
303-317
|
15
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
318-331
|
16
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
332-347
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
348-364
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
365-378
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
379-391
|
20
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
392-396
|
21
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
397-421
|
22
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
422-439
|
23
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
440-451
|
24
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
452-458
|
25
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
459-488
|
26
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
490-499
|
27
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
501-541
|
28
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
542-582
|
29
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
583-628
|
30
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
629-655
|
31
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
656-694
|
32
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
695-734
|
33
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
736-741
|
34
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
742-747
|
35
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
748-753
|
36
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
754-761
|
37
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
762-768
|
38
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
769-774
|
39
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
775-782
|
40
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
783-788
|
41
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
789-801
|
42
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
802-806
|
43
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
807-812
|
44
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
813-818
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
45
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị
định số 107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
819-832
|
46
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
833-840
|
47
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
841-851
|
48
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
852-857
|
49
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
858-871
|
50
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
872-885
|
51
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
886-899
|
52
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
900-914
|
53
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
915-920
|
54
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
921-926
|
55
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
927-938
|
56
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
939-944
|
57
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
945-950
|
58
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
951-958
|
59
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
959-964
|
III. ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
|
60
|
2.002335
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định 80/2020/NĐ-CP
|
-
UBND cấp tỉnh quyết định
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
965-966
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
61
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021.
|
-
UBND cấp tỉnh quyết định
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
970-986
|
V. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
62
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2021;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/5/2021;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020.
|
-
UBND cấp tỉnh quyết định
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
987-988
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
2
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
3
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
4
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Hủy
công khai
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Hủy
công khai
|
|
6
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Hủy
công khai
|
|
7
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Hủy
công khai
|
|
8
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Hủy
công khai
|
|
9
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy
công khai
|
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy
công khai
|
|
11
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Hủy
công khai
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Hủy
công khai
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn
một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Hủy
công khai
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Hủy
công khai
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Hủy
công khai
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Hủy
công khai
|
|
17
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Hủy
công khai
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Hủy
công khai
|
|
19
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Hủy
công khai
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP XÃ HỘI
|
20
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
21
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
22
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
23
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
24
|
Chuyển cơ sở
bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Hủy
công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
MÃ
SỐ
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
SỐ
TRANG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
989-995
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
996-1004
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1005-1009
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1010-1013
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1014-1017
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
6
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1018-1031
|
7
|
2.002123
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1032-1039
|
8
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1040-1051
|
9
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1052-1057
|
10
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1058-1070
|
11
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1071-1083
|
12
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1084-1096
|
13
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1097-1108
|
14
|
2.001973
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1109-1114
|
15
|
1.004982
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1115-1120
|
16
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1121-1134
|
17
|
2.001958
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1135-1140
|
18
|
1.005377
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1141-1146
|
19
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1147-1154
|
20
|
1.004901
|
Cấp đối giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1155-1160
|
21
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND .
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1161-1163
|
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
4.119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|