|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT 2021 công bố thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp hộ kinh doanh
Số hiệu:
|
885/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 885/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố thủ tục hành chính
1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ,
hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (theo
các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Thủ tục
hành chính quy định tại khoản 1 Điều này được đăng tải trên Cổng thông tin điện
tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ:
http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=49310&idcm=257.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
2. Danh mục và nội dung
cụ thể của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp, hộ kinh doanh, một phần doanh nghiệp xã hội được ban hành tại Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Danh mục và nội dung
cụ thể của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp, hộ kinh doanh, doanh nghiệp xã hội được ban hành tại Quyết định
số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4. Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
5. Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 và Quyết
định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19 tháng 10 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh
doanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Trần Duy Đông;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- TTTH (để đưa tin, cập nhật trên cổng dịch vụ công của Bộ);
- Các đơn vị: Vụ PC, TCCB, VPB2 (P.KSTH);
- Lưu: VT, ĐKKD.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 885 /QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ
PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN
|
MÃ TTHC
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư
số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001610
|
2
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001583
|
3
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001199
|
4
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002043
|
5
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002042
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002041
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.005169
|
8
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002011
|
9
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002010
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002009
|
11
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002008
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.005114
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002000
|
14
|
Thông báo
thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001996
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001993
|
16
|
Thông báo
thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002044
|
17
|
Thông báo
thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001992
|
18
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001954
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002069
|
20
|
Thông báo
lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002070
|
21
|
Đăng ký thành
lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002031
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002075
|
23
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002072
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002045
|
25
|
Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.005176
|
26
|
Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo
ủy quyền
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã mới
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002085
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002083
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002059
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002060
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002057
|
32
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002034
|
33
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002032
|
34
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002033
|
35
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã mới
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002018
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002017
|
38
|
Cập nhật bổ
sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002015
|
39
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002029
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002023
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002022
|
42
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002020
|
43
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002016
|
44
|
Chấm dứt
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000368
|
45
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000416
|
46
|
Thông báo
thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000375
|
47
|
Thông báo
về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận
sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã mới
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã mới
|
49
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã mới
|
II. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
1.001612
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
2.000720
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
1.001570
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
1.001266
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
2.000575
|
III. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
1.005168
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Bỏ TTHC về Thông báo
thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp
|
2
|
2.002067
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Bãi bỏ TTHC
|
3
|
1.005158
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Bãi bỏ TTHC
|
4
|
2.002066
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai[1]
|
5
|
1.005165
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
6
|
2.002063
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
7
|
2.002061
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
8
|
1.005156
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
9
|
1.005154
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc chia doanh nghiệp
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
10
|
1.005146
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
11
|
1.005145
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc tách doanh nghiệp
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
12
|
2.002007
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
13
|
1.005111
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
14
|
2.002006
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do thừa kế
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
15
|
1.005104
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
16
|
2.002002
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
17
|
1.005096
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
1258/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
18
|
2.002079
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1523/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
19
|
2.002084
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
1523/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
2. THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
20
|
2.001187
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành doanh nghiệp xã hội
|
1038/QĐ-BKHĐT
1397/QĐ-BKHĐT
|
Hủy công khai
|
[1] Các Mã TTHC có ghi chú “Hủy
công khai”: Hủy công khai mã TTHC và tên TTHC đi kèm mã
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/06/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
15.727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|