ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2953/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 27 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư,
đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 4242/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 4900/QĐ-UBND
ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 501/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa
đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Đồng Nai, trong đó:
1. Ban hành mới 26 thủ tục cấp
tỉnh (thuộc lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam).
2. Sửa đổi 01 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (thủ tục số 03 - Lĩnh vực đấu thầu) được
ban hành tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ 27 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (từ thủ tục số 90 đến thủ tục số 116) đã
được ban hành tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định
số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm
yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được
công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm
xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành
chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi trình Chủ tịch UBND
tỉnh ban hành trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
TRANG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI
|
|
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG
THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021.
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc
đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
1-26
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021.
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc
đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
27-53
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021.
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc
đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
54-79
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021.
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc
đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
80-106
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
5
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận nhà đầu tư.
|
107-114
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
115-124
|
7
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư.
|
125-140
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
141-149
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
150-155
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
156-166
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
167-173
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
174-182
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
183-188
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021 /NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
189-198
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
199-208
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ
- UBND cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
209-214
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
215-220
|
18
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh quyết định gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định
gia hạn thời hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
221-227
|
19
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
228-232
|
20
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và
thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
233-236
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
237-247
|
22
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại và
hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
248-253
|
23
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
254-257
|
24
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ, thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần
vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
|
258-266
|
25
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
267-271
|
26
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
272-276
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
|
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
Tên cũ: Thủ tục Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư để xuất
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020.
|
Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
|
277-279
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT).
|
|
Bãi
bỏ
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
|
Bãi
bỏ
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
|
Bãi
bỏ
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
|
Bãi
bỏ
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
|
Bãi
bỏ
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
|
Bãi
bỏ
|
24
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
|
Bãi
bỏ
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH
VÀ GIÁM SÁT ĐẦU TƯ
|
25
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
|
Bãi
bỏ
|
26
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
|
Bãi
bỏ
|
27
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
|
Bãi
bỏ
|