Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức, địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực
Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn phí, lệ phí đối với trường hợp:
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện
tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn phí, lệ phí đối với trường hợp:
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn phí, lệ phí đối với trường hợp:
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12.
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí: Không
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
|
15.
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay
đổi phương pháp tính thuế)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: Không
|
16.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí: Không
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
18.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
19.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
20.
|
Thông báo lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
Lệ phí: Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21.
|
Đăng ký thành Lập. đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
- Trường hợp Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
Ban hành kèm theo
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
23.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
24.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
25.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pltáp lý
tương đương. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
- Trường hợp Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
26.
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
27.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
28.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở
tách công ty
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
29.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
30.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
31.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
32.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
33.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
34.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
37.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
38.
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc
các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại
các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung
thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh
nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
39.
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh)
|
03 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết
định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
40.
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC )
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
41.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC )
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
42.
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC )
|
43.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC )
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và
Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
44.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
45.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
46.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
47.
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
48.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên)
- Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng
điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
50.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: Không
|
51.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
Lĩnh vực Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
52.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa. tỉnh Phú Yên)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những
nội dung còn lại theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
53.
|
Thông báo
tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa. tỉnh Phú Yên)
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những
nội dung còn lại theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
54.
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
55.
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
56.
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
Không quy định
|
57.
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh
nghiệp nhỏ vả vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày
26/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV)
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày
10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Những
nội dung còn lại theo Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
58.
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
III
|
Lĩnh vực
Đăng ký thành lập và hoạt động Liên hiệp hợp tác xã
|
59
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp.Tuy Hoa, tỉnh
Phú Yên
- Qua mạng điện tử trong trường hợp
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
|
200.000 đồng/lần cấp (NQ
70/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngây
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
(Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã
và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT).
|
Những
nội dung còn lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
60.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp.Tuy Hoa, tỉnh
Phú Yên
- Qua mạng điện tử trong trường hợp
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
|
200.000 đồng/lần cấp (NQ 70/2016/NQ-HĐNĐ
ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
61.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
62.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
63.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
64.
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
65.
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
66.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
67.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
68.
|
Giải thể tự
nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
69.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp.Tuy Hoa, tỉnh
Phú Yên
- Qua mạng điện tử trong trường hợp
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
|
- Trường hợp được cấp giấy chứng nhận:
200.000 đồng/lần cấp (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
- Trường hợp không được cấp giấy chứng
nhận: Không quy định mức thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Những
nội dung còn lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
70.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
71.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
72.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
73.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
200.000 đồng/lần cấp (NQ
70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên)
|
IV
|
Lĩnh vực
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (mới
ban hành)
|
74.
|
Thành lập
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện
tử e - office,
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ.
|
Những
nội dung còn lại theo Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
75.
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc giao quản lý
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
76.
|
Hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
77.
|
Giải thể doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày xác định
doanh nghiệp thuộc một trong các trường hợp xem xét giải thể
|
78.
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm
dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy
ban nhân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Theo quy định khi thực hiện thủ tục
"Thông báo tạm ngừng kinh doanh"
|
- Qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện
tử e - office.
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021
|
V
|
Lĩnh vực Đầu
tư tại Việt Nam
|
79.
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. UBND tỉnh chấp thuận
nhà đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
80.
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu
tư của UBND tỉnh
|
81.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh
|
82.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
83.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
84.
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Trong 03 ngày làm việc (trường
hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) hoặc 10 ngày (trường hợp
thay đổi các nội dung khác).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
85.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh chấp thuận
nhà đầu tư.
|
86.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
87.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
88.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đãi thuộc dự án đầu tư để
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh chấp thuận
nhà đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
89.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh
|
90.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án,
quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình UBND tỉnh để điều
chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
91.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
92.
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu
tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định
trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư. UBND tỉnh quyết định gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
93.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc
ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
94.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
|
95.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
96.
|
Thủ tục cấp lại
và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
97.
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
98.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
99.
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
100.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
VI
|
Lĩnh vực Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư
|
101.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuắt
|
- Thời gian thẩm định: Không quá 30
ngày kể từ ngày Hội đồng thẩm định dự án hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm
định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với trường
hợp thuê tư vấn thẩm tra.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư ngày 18/6/2020
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021
- Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND
ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
102.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định: Không quá 60
ngày, kể từ ngày Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định
nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với trường
hợp thuê tư vấn thẩm tra.
- Thời gian phê duyệt dự án PPP:
Không quá 15 ngày
|
103.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định: Không quá 30
ngày kể từ ngày Hội đồng thẩm định dự án hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm
định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với
trường hợp thuê tư vấn thẩm tra.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư ngày 18/6/2020
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021
- Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND
ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
104.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60
ngày, kể từ ngày Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định
nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với trường
hợp thuê tư vấn thẩm tra.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15
ngày.
|
VII
|
Đấu thầu -
Lựa chọn nhà đầu tư (sửa đổi, bổ sung)
|
105.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có
liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng
đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5 Điều
108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu
sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
VIII
|
Đầu tư nguồn
vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan tổ chức cá nhân nước ngoài; vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
Vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
106.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Thời gian xem xét, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ là không
quá 20 ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
107.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
108.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
109.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1. Thời
gian thẩm định từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau:
Dự án nhóm A: Không quá 45
ngày;
Dự án nhóm B, C: Không quá 30
ngày.
2. Thời
gian quyết định đầu tư
- Chương trình đầu tư công: Không
quá 20 ngày:
- Dự án nhóm A: Không quá 15
ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 10
ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Không
|
- Luật Đầu tư công 2019;
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài.
|
Những
nội dung khác theo Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
110.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án.
|
Thời hạn thẩm định Văn kiện dự án,
phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
111.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
|
112.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không
|