VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I.
Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp
|
A.
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
-Luật Doanh
nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ.
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông tư
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
-Thông tư
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài.
-Thông tư
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận
còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC
|
2
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
3
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
4
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
nt
|
nt
|
6
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành
chính
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
7
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
8
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
9
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
10
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
11
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
12
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với
trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá
nhân hoặc một tổ chức
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
13
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
14
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
15
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá
nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty
đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
16
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần
vốn góp
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
17
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho
một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm
vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
18
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
19
|
Đăng
ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.
|
nt
|
nt
|
20
|
Thông
báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
21
|
Thông
báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
22
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP.
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
23
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
24
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
25
|
Thông
báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
26
|
Công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi nhận
được phí công bố nội dung ĐKDN và Giấy đề nghị công bố nội dung ĐKDN của doanh nghiệp
|
nt
|
-
300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công
bố;
-
Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;
-
Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP.
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
27
|
Thông
báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Khi
nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng
con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện của doanh nghiệp
|
nt
|
Miễn
phí khi công bố mẫu con dấu
|
nt
|
nt
|
28
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
29
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
30
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
32
|
Thông
báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
33
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000 đồng/lần
nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
34
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
35
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
nt
|
- 50.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
36
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 50.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
37
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
38
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
nt
|
39
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh
nghiệp
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
40
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia
doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
41
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
42
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh
nghiệp
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
43
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
44
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
45
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
46
|
Sáp
nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
47
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
48
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
49
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
50
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
nt
|
nt
|
51
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
52
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- 100.000
đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
53
|
Cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
nt
|
-
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn
lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
nt
|
nt
|
B.
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
54
|
Thông
báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
- Đối
với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội:
+100.000
đồng/lần.
+ Miễn
phí phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
- Đối
với các doanh nghiệp đang hoạt động:
+
Miễn phí phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp;
-Thông
tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KH&ĐT quy định các biểu mẫu văn
bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
55
|
Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Miễn phí
phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP;
-Thông
tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC.
|
nt
|
56
|
Thông
báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Miễn phí
phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
57
|
Chuyển
cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
-
100.000 đồng/lần.
- Miễn
phí phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp.
|
nt
|
nt
|
C.
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
58
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
-Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập công
ty TNHH một thành viên, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến
UBND cấp tỉnh.
-Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên
quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập
công ty TNHH một thành viên trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
-Trường
hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết
định thành lập công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày Đề án được phê duyệt.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
Nghị
định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức
lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm
chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con
của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
|
Những
bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về
TTHC
|
59
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp
nhập.
|
nt
|
Không
|
Nghị
định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ
|
nt
|
60
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
-Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan liên quan
gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh.
-Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên
quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.
-Chủ
tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong
thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ
trương.
|
nt
|
Không
|
Nghị
định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ
|
nt
|
61
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Tối
đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công
ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty,
|
nt
|
Không
|
Nghị
định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ
|
nt
|
62
|
Tạm
ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Trong
thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-NĐ
172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013;
-NĐ
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
-TT
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
|
nt
|
II.
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
|
63
|
Đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng
dịch vụ công tỉnh (http://congdichvucong.phuyen.gov.vn).
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND
tỉnh Phú Yên)
|
-
Luật Hợp tác xã 2012;
-
Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP Quy định chi tiết một số điều
của Luật HTX;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư V/v
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX.
-Quyết
định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống
ngành kinh tế Việt Nam.
-Nghị
quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
64
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
20.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
-
Luật HTX năm 2012;
-
NĐ193/2013/NĐ-CP;
-TT
03/2014/TT-BKHĐT.
-QĐ
27/2018/QĐ-TTg.
-NQ
70/2016/NQ-HĐND
|
nt
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND
tỉnh Phú Yên)
|
nt
|
nt
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
68
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
71
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
72
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
73
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
quy định
|
nt
|
nt
|
74
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
20.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
75
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
20.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
76
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
quy định
|
nt
|
nt
|
77
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
quy định
|
nt
|
nt
|
78
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
quy định
|
nt
|
nt
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
200.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
80
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
20.000
đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016)
|
nt
|
nt
|
III.
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
A.
Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
81
|
Thông báo thành
lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
-Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa 04/2017/QH14 ngày 12/6/ 2017;
-Nghị định
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những bộ phận
còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC
|
82
|
Thông báo tăng,
giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
nt
|
Không
|
-Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa 04/2017/QH14 ngày 12/6/ 2017;
-Nghị định
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
nt
|
83
|
Thông báo gia
hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
nt
|
Không
|
-Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-Nghị định
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018;
|
nt
|
84
|
Thông báo giải
thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
nt
|
Không
|
-Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-Nghị định
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018;
|
nt
|
85
|
Thông
báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
nt
|
Chưa quy định
|
-Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-Nghị định
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018.
|
nt
|
B. Thủ tục về
đề nghị hỗ trợ tư vấn
|
86
|
Thủ
tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
-
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-Nghị định số
39/2018/NĐ-CP.
|
Những bộ phận
còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC
|
87
|
Thủ
tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
-
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-Nghị định số
39/2018/NĐ-CP.
|
IV.
Lĩnh vực Đấu thầu
|
88
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do
nhà đầu tư đề xuất
|
- DA
nhóm A: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- DA
nhóm B: 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
-
Luật Đầu tư công;
-
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
|
Những bộ phận
còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC
|
89
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi gồm:
- Dự
án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Dự
án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Dự
án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
nt
|
Không
|
-
Luật Đầu tư công;
-
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
|
nt
|
90
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất
|
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh gồm:
- Dự
án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Dự
án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Dự
án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
nt
|
Không
|
-
Luật Đầu tư công;
-Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP.
|
nt
|
V.
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
91
|
Cam
kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
-Trường
hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
-
Trường hợp sử dụng ngân sách TW thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu
tư công.
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
Nghị
định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
Những bộ phận
còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC
|
VI.
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
92
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
18
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13.
-
Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
-
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những
bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về
TTHC
|
93
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
37
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
94
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo
quy định tại Điều 35 Luật Đầu tư và theo Chương trình, kỳ họp của Quốc hội
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
95
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh
(đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-Trường
hợp thẩm quyền UBND Tỉnh: 15 ngày; trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
chính phủ: 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
96
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
nt
|
Không
|
|
nt
|
97
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
Đối
với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh: 20
ngày; Đối với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng CP: 39 ngày; Đối với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội: Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội + 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
98
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
99
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
100
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
101
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
39 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
102
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
- Đối
với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii)
dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ
trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa
dự án vào khai thác, vận hành: 07 ngày làm việc;
- Đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ: 34 ngày làm việc;
- Đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
103
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
104
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
105
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
106
|
Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
107
|
Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay
khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
108
|
Giãn
tiến độ đầu tư
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
109
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay
khi tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
110
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay
khi tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
111
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
112
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
113
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
114
|
Cung
cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
115
|
Bảo
đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
116
|
Góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
nt
|
nt
|
117
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng/lần cấp
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
118
|
Thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
100.000 đồng/lần cấp
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
119
|
Thành
lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
100.000 đồng/lần cấp
|
-Luật
Doanh nghiệp 2014;
-Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-Nghị
điịnh số 108/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
-Thông
tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông
tư số 130/2017/TT-BTC;
|
nt
|
VII. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
120
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
Thời
hạn thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
-
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài;
-
Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của CP về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP.
-
Thông báo số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của
Chính phủ.
|
Những
bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày
28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về
TTHC
|
121
|
Lập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1.Thời
gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a)Đối
với chương trình MTQG, DA quan trọng quốc gia, CTMT: không quá 90 ngày;
b)
Đối với DA đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
c)
Đối với DA đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
d)
Đối với DA đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác:
không quá 20 ngày.
2.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ
quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.
3.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết
định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ
nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời
gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết
định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo
văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ
quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
nt
|
Không
|
-Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP;
-Nghị
định số 132/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
nt
|
122
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA,
vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn
ODA, vốn vay ưu đãi.
|
nt
|
Không
|
-Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP;
-Nghị
định số 132/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
nt
|
123
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không có
|
|
|
-Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP;
-Nghị
định số 132/2018/NĐ-CP;
-Thông
tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
124
|
Xác
nhận chuyên gia
|
Cơ
quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
-
Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
-
Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ KH&ĐT
và Bộ TC quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước
ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo QĐ số
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
nt
|
VIII.
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
125
|
Tiếp
nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN)
|
Thời
hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng
Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Không
|
-
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
-
Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
Những
bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về
TTHC
|
126
|
Tiếp
nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
-
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
-
Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
127
|
Tiếp
nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
-
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
-
Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
128
|
Tiếp
nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
-
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
-
Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định
được bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Quyết
định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
nt
|
nt
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
nt
|
nt
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
nt
|
nt
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
nt
|
nt
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
nt
|
nt
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
nt
|
nt
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
nt
|
nt
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
nt
|
nt
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
nt
|
nt
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
nt
|
nt
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
nt
|
nt
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
nt
|
nt
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
nt
|
nt
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
nt
|
nt
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
nt
|
nt
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
nt
|
nt
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền
|
nt
|
nt
|
29
|
Chuyển đổi công ty TNHH một
thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
nt
|
nt
|
30
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
nt
|
nt
|
31
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
nt
|
nt
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
3
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
nt
|
nt
|
4
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
nt
|
nt
|
5
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
nt
|
nt
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
nt
|
nt
|
7
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
nt
|
nt
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
nt
|
nt
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
nt
|
nt
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
nt
|
nt
|
11
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên
hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
nt
|
nt
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
13
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
17
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
nt
|
nt
|
18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Quyết
định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
nt
|
nt
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
nt
|
nt
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
nt
|
nt
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
nt
|
nt
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
nt
|
nt
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
nt
|
nt
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
nt
|
nt
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
nt
|
nt
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
nt
|
nt
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
nt
|
nt
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
nt
|
nt
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
nt
|
nt
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
nt
|
nt
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
nt
|
nt
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
nt
|
nt
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
nt
|
nt
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
nt
|
nt
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
nt
|
nt
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
nt
|
nt
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
nt
|
nt
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
nt
|
nt
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
nt
|
nt
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
nt
|
nt
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp
lý tương đương
|
nt
|
nt
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
nt
|
nt
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
nt
|
nt
|
IV. Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Quyết
định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ
dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
nt
|
3
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
đầu tư
|
nt
|
nt
|
4
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
nt
|
5
|
Thẩm định danh sách nhà đầu tư
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
nt
|
6
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà
đầu tư
|
nt
|
nt
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất
các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
|
nt
|
nt
|
8
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
nt
|
nt
|
9
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn
đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
nt
|
nt
|
10
|
Công bố dự án
|
nt
|
nt
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất
dự án của Nhà đầu tư
|
nt
|
nt
|
12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
nt
|
nt
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi
|
nt
|
nt
|
14
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
|
nt
|
nt
|
15
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
trong nước không có cấu phần xây dựng
|
nt
|
nt
|
16
|
Thẩm định thiết kế - dự toán của
dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng
|
nt
|
nt
|
17
|
Thẩm định dự án đầu tư trong
nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách
|
nt
|
nt
|
18
|
Rà soát, trình phê duyệt dự
án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
nt
|
nt
|
V. Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Xây dựng và
phê duyệt Chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ và UBND Tỉnh
|
Quyết
định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
Xây dựng và phê
duyệt chủ trương đầu tư các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh.
|
3
|
Thẩm định văn
kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|