ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1705/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 16 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
14 (MƯỜI BỐN) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT
ngày 30/11/2015 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng
UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công
bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1338/TTr-SKHĐT ngày 13/8/2019 và Chánh Văn phòng UBND
tỉnh tại Tờ trình số 1874/TTr-VPUBND ngày 14/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) thủ tục hành chính bổ sung được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở Kế hoạch
và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC
(VPCP);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP; KSTTHC, TTPVHCC;
- Lưu: VT. KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
1
|
BPC-284389
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
(KHLCNT)
|
|
3
|
2
|
BPC-284390
|
Thẩm định điều chỉnh KHLCNT
|
|
3
|
3
|
BPC-284391
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng
|
|
2
|
4
|
BPC-284392
|
Thẩm định Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương
hỗ trợ
|
|
2
|
5
|
BPC-284393
|
Thẩm định Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương
|
|
2
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG TƯ ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC (PPP)
|
|
|
1
|
BPC-284394
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ trong tổ
chức lựa chọn nhà đầu tư (Hồ sơ mời sơ tuyển; kết quả sơ tuyển;
kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; hồ sơ mời thầu; hồ sơ yêu cầu; danh sách nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà đầu tư) đối với dự án
PPP
|
|
2
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
|
1
|
BPC-284395
|
Thủ tục Thông báo về việc phản hồi kết
quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
|
3
|
2
|
BPC-284396
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
3
|
3
|
BPC-284397
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
3
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
BPC-284398
|
Đăng ký thành lập tổ chức khoa học
và công nghệ công lập
|
|
3
|
2
|
BPC-284399
|
Đăng ký hoạt động đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện tổ chức khoa học và công nghệ
công lập
|
|
3
|
3
|
BPC-284400
|
Đăng ký hoạt động đối với địa điểm
kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
3
|
4
|
BPC-284401
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
3
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
BPC-284402
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
|
3
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
1. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu (KHLCNT). Mã số hồ sơ: BPC-284389:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2: Phòng Đầu tư; Thẩm định và Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ và tổ chức phân công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiến
hành thẩm định và ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
(KHLCNT) theo ủy quyền của UBND tỉnh hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 09
ngày).
- Bước 4: UBND tỉnh Quyết định phê
duyệt KHLCNT (tối đa 4,5 ngày).
- Bước 5: Văn phòng UBND tỉnh trả kết
quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(tối đa 0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình phê duyệt KHLCNT. 02 bản
chính.
- Quyết định phê duyệt dự án (đối với
dự án đầu tư) hoặc quyết định phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán chi phí
(đối với dự án quy hoạch).
- Hồ sơ dự án được phê duyệt.
- Quyết định phê duyệt dự toán và hồ
sơ dự toán được phê duyệt (trường hợp đã phê duyệt dự toán).
- Các tài liệu chứng minh nguồn vốn cho dự án. 02 bản
- Các văn bản chỉ đạo, kết luận của cấp
có thẩm quyền liên quan (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: 10
ngày làm việc.
- UBND tỉnh phê
duyệt: 05 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức,
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện TTHC: Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định phê , duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu do UBND tỉnh phê duyệt.
- Quyết định phê duyệt (đối với trường
hợp ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt).
- Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp KHLCNT không đủ điều kiện để phê duyệt).
h) Phí, lệ phí: Không.
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính:
Tờ
trình phê duyệt KHLCNT (ban hành kèm theo Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013:
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn
thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày
26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà
thầu;
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
TỜ
TRÌNH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ KHĐT)
[TÊN CƠ QUAN
CHỦ ĐẦU TƯ]
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
TỜ
TRÌNH
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự
án: ………[ghi tên dự án]
Kính gửi:
………………… [ghi tên người có thẩm quyền]
Căn cứ …………. [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013];
Căn cứ ………….. [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ …………. [ghi số, thời gian phê duyệt và nội dung văn bản là căn cứ để lập kế hoạch
lựa chọn nhà thầu, bao gồm;
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có
liên quan;
- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự
toán (nếu có);
- Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án;
- Điều
ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi;
- Các văn bản pháp lý liên quan].
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây:
I. Mô tả tóm tắt dự án
Phần này giới thiệu khái quát
thông tin về dự án như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu
tư;
- Tên chủ đầu tư;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. Phần công việc đã thực hiện
Bảng số 1
STT
|
Nội
dung công việc hoặc tên gói thầu(1)
|
Đơn
vị thực hiện(2)
|
Giá
trị(3)
|
Văn
bản phê duyệt (4)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng
giá trị [kết chuyển sang Bảng số 5]
|
|
|
Ghi chú:
(1)
Ghi tóm tắt nội dung công việc hoặc tên các gói thầu
đã thực hiện.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện.
(3) Ghi giá trị của phần công việc, ghi cụ thể đồng tiền.
(4) Ghi tên văn bản phê duyệt (Quyết
định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Quyết định giao việc,...).
III. Phần công việc không áp dụng
được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
Bảng số 2
STT
|
Nội
dung công việc(1)
|
Đơn
vị thực hiện(2)
|
Giá
trị(3)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng
giá trị thực hiện [kết chuyển sang Bảng số 5]
|
|
Ghi chú:
(1) Mô
tả tóm tắt nội dung công việc và không bao gồm phần công việc đã kê tại Bảng
1
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện
(nếu có).
(3) Ghi giá trị của phần công việc; ghi cụ thể đồng tiền.
IV. Phần công việc thuộc kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
1. Bảng tổng hợp phần công việc
thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
[Chủ đầu tư điền các nội dung cụ
thể của gói thầu trong Bảng số 3 theo hướng dẫn quy định tại Điều 5 Thông tư này].
Bảng số 3
STT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu
|
Nguồn
vốn
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương
thức lựa chọn nhà thầu
|
Thời
gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại
hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
giá gói thầu [kết chuyển sang Bảng số 5]
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa
chọn nhà thầu:
Trong Mục này cần giải trình các nội
dung tại Bảng số 3, cụ thể như sau:
a) Cơ sở phân chia các gói thầu: ………….[giải trình cơ sở phân chia dự án thành các gói thầu. Việc phân chia dự án thành các gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự
án, tính chất của công việc, trình tự thực hiện theo thời gian và theo các
nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ
thuật và công nghệ của dự án, không được chia những
công việc của dự án thành các gói thầu quá nhỏ, làm mất sự thống nhất, đồng bộ
về kỹ thuật và công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp với
điều kiện của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù hợp với sự
phát triển của thị trường trong nước...);
Việc chia dự án thành các gói thầu trái với quy định đề thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho
số ít nhà thầu tham gia là không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu].
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức và phương thức lựa chọn
nhà thầu;
đ) Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn
nhà thầu;
e) Loại hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
Bảng số 4
STT
|
Nội
dung
|
Giá
trị
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
n
|
|
|
Tổng giá trị các phần công việc [kết chuyển sang Bảng số 5]
|
|
VI. Tổng giá trị các phần công việc
Bảng số 5
STT
|
Nội
dung
|
Giá
trị
|
1
|
Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện
|
|
2
|
Tổng giá trị phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà
thầu
|
|
3
|
Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
4
|
Tổng giá trị phần công việc chưa đủ
điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
|
|
Tổng giá trị các phần công việc
|
|
Tổng mức đầu tư của dự án
|
[ghi
tổng.mức đầu tư của dự án]
|
VII. Kiến nghị
Trên cơ sở những nội dung phân tích
nêu trên, [ghi tên chủ đầu tư] đề nghị ……. [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét,
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án: …….. [ghi tên dự án].
Kính trình [ghi tên người có thẩm
quyền] xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổ chức thẩm định;
- Lưu VT.
|
ĐẠI
DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[ghi tên, chức danh, ký tên
và đóng dấu]
|
PHỤ
LỤC TỜ TRÌNH
(Kèm
theo Tờ trình số …… ngày ….. tháng ….. năm…….. )
BẢNG
TÀI LIỆU KÈM THEO VĂN BẢN TRÌNH DUYỆT
STT
|
Nội dung
|
Ghi
chú
|
1
|
Quyết định số …… của …… về việc phê duyệt dự án……
|
Bản chụp
|
2
|
Quyết định số …… của …… về việc phê duyệt dự toán……
|
Bản
chụp
|
|
Các văn bản phê duyệt tại Bảng
số 1
|
Bản chụp
|
...
|
|
|
n
|
|
|
2. Quyết định phê duyệt điều chỉnh
KHLCNT. Mã số hồ sơ: BPC- 284390.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận
tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2: Phòng Đầu tư, Thẩm định và
Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân
công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiến
hành thẩm định và ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn
nhà thầu (KHLCNT) theo ủy quyền của UBND tỉnh hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt (tối
đa 09 ngày).
- Bước 4: UBND tỉnh Quyết định phê
duyệt điều chỉnh KHLCNT (tối đa 4,5 ngày).
- Bước 5: Văn phòng UBND tỉnh trả kết
quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(tối đa 0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình phê duyệt điều chỉnh
KHLCNT. 02 bản chính
- Quyết định phê duyệt KHLCNT (đã phê
duyệt trước đó).
- Các hồ sơ, tài liệu khác liên quan
đến việc điều chỉnh KHLCNT (như quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án, quyết định
phê duyệt điều chỉnh dự toán,...)
- Các tài liệu chứng minh nguồn vốn
cho dự án (nếu có). 02 bản.
- Các văn bản chỉ đạo, kết luận của cấp
có thẩm quyền liên quan (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: 10
ngày làm việc.
- UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu do UBND tỉnh phê duyệt.
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh (đối
với trường hợp ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt).
- Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp
KHLCNT điều chỉnh không đủ điều kiện để phê duyệt).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013:
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn
thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày
26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà
thầu;
3. Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án đầu tư không có cấu phần xây dựng. Mã số hồ sơ: BPC-284391.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
(tối đa 0,5 ngày).
- Bước 2: Phòng Đầu tư, Thẩm định và
Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân
công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý
kiến góp ý của các đơn vị có liên quan (tối đa 07 ngày đối với dự án nhóm B, 05
ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C).
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp ý kiến góp ý và lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 12 ngày đối với dự án nhóm B, 09 ngày đối
với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C).
- Bước 5: UBND tỉnh Quyết định phê
duyệt dự án (tối đa 9,5 ngày đối với dự án nhóm B, 9,5 ngày đối với dự án nhóm
C trọng điểm, nhóm C).
- Bước 6: Văn phòng UBND tỉnh trả kết
quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(tối đa 0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.
- Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư
của cấp có thẩm quyền.
- Hồ sơ dự án.
- Báo giá thiết bị, hàng hóa hoặc kết
quả thẩm định giá (trường hợp chủ đầu tư đã tổ chức thẩm định giá thiết bị,
hàng hóa).
- Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết
luận của cấp thẩm quyền liên quan đến dự án (nếu có).
- Các tài liệu, văn bản hướng dẫn chuyên
ngành có tính đặc thù liên quan đến dự án (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 07 bộ (đối với hồ sơ dự án); 02 bộ đối với các văn bản còn lại.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 35 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C, C trọng điểm, trong đó:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định:
+ Dự án nhóm B: 20 ngày.
+ Dự án nhóm C, C trọng điểm: 15
ngày.
- UBND tỉnh phê duyệt: 10 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định phê duyệt dự án do UBND
tỉnh phê duyệt.
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh (đối
với trường hợp ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt).
- Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp
dự án không đủ điều kiện để phê duyệt).
h) Phí, lệ phí: Có (thực hiện theo định mức tỷ lệ % dự án đầu tư có cấu phần xây dựng
được quy định tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về
công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày
08/7/1999 về quy chế quản lý đầu tư và xây dựng được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và - Nghị định số
07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003;
- Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày
06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
4. Quyết định phê duyệt Báo cáo
đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ. Mã số hồ sơ: BPC-284392.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
(tối đa 0,5 ngày).
- Bước 2: Phòng Đầu tư, Thẩm định và
Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân
công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý
kiến góp ý của các đơn vị có liên quan (tối đa 07 ngày đối với dự án nhóm B).
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp ý kiến góp ý và lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 12
ngày đối với dự án nhóm B).
- Bước 5: Sở Kế hoạch và Đầu tư trình,
báo cáo UBND tỉnh, UBND tỉnh đề nghị HĐND tỉnh cho ý kiến về Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư. Sau khi HĐND tỉnh chấp thuận, UBND tỉnh gửi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn.
- Bước 6: Trên cơ sở ý kiến của Bộ,
ngành Trung ương, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư (tối đa 9,5 ngày đối với dự án nhóm B).
- Bước 7: Văn phòng UBND tỉnh trả kết
quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(tối đa 0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư.
- Báo cáo Thẩm định nội bộ.
- Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư.
- Ý kiến HĐND các cấp đối với dự án
nhóm B.
- Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận của cấp thẩm quyền liên quan đến chủ trương đầu tư dự
án (nếu có).
- Các tài liệu; quy hoạch ngành, lĩnh
vực có liên quan; hướng dẫn chuyên ngành có tính đặc thù liên quan đến dự án (nếu
có).
* Số lượng hồ sơ: 07 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: 20
ngày.
- HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu
tư: 10 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư: HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư dự án do HĐND tỉnh phê duyệt.
- Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án không đủ điều kiện để phê duyệt).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư:
- Tên mẫu đơn: Tờ trình phê duyệt Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư (Ban hành kèm theo Mẫu số 01, 02 Phụ lục III Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ).
- Mẫu Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư: (Ban hành kèm theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
09/10/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
- Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày
13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư
công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu
tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2016-2020;
- Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày
02/12/2016 của Chính phủ quy định cơ chế đặc thù trong quản
lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương
trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
5. Quyết định phê duyệt Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách
địa phương. Mã số hồ sơ: BPC-284393.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến bộ
phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
(tối đa 0,5 ngày).
- Bước 2: Phòng Đầu tư, Thẩm định và
Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân
công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý
kiến góp ý của các đơn vị có liên quan (tối đa 07 ngày đối với dự án nhóm B, 05
ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, C).
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp ý kiến góp ý và lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 12
ngày đối với dự án nhóm B, 09 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, C).
- Bước 5: Cấp có
thẩm quyền phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án (tối đa 9,5 ngày đối
với dự án nhóm B, 9,5 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C).
- Bước 6: Văn phòng UBND tỉnh trả kết
quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(tối đa 0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư.
- Báo cáo thẩm định nội bộ.
- Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư.
- Ý kiến HĐND các cấp đối với dự án
nhóm B, nhóm C trọng điểm.
- Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết
luận của cấp thẩm quyền liên quan đến chủ trương đầu tư dự án (nếu có).
- Các tài liệu: quy hoạch ngành, lĩnh
vực có liên quan; hướng dẫn chuyên ngành có tính đặc thù liên quan đến dự án (nếu
có).
* Số lượng hồ sơ: 07 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định:
+ Dự án nhóm B: 20 ngày.
+ Dự án nhóm C khác, C trọng điểm: 15
ngày.
- Cấp có thẩm
quyền phê duyệt: 10 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư: UBND tỉnh (dự án nhóm C), HĐND tỉnh (đối với dự án nhóm B, nhóm
C trọng điểm).
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư dự án do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án không đủ điều kiện để phê duyệt).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư:
- Tên mẫu đơn: Tờ trình phê duyệt Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư (Ban hành kèm theo Mẫu số 01, 02 Phụ lục III Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ).
- Mẫu Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư: (Ban hành kèm theo Mẫu số 04 Phụ
lục II Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015
của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày
13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối
với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
- Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày
02/12/2016 của Chính phủ quy định cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu Quốc
gia giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Mẫu đơn tờ khai hành chính đính kèm
Mẫu
số 01
TÊN
CƠ QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án ………………………..
Kính gửi:
(Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác (có liên
quan),
(Tên cơ quan) trình (Cơ quan chủ trì thẩm
định) thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi/Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư dự án (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Dự án nhóm:
3. Cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án:
4. Cấp quyết định đầu tư dự án:
5. Tên chủ đầu tư (nếu có):
6. Địa điểm thực
hiện dự án:
7. Dự kiến tổng mức đầu tư dự án: (trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng nguồn,
phân kỳ đầu tư sử dụng nguồn vốn theo thời gian cụ thể).
8. Nguồn vốn đề nghị thẩm định:
9. Ngành, lĩnh vực, chương trình sử
dụng nguồn vốn đề nghị thẩm định:
10. Thời gian thực hiện (tiến độ và
phân kỳ đầu tư thực hiện dự án):
11. Hình thức đầu tư của dự án:
12. Các thông tin khác (nếu có);
II. DANH MỤC HỒ SƠ KÈM THEO
Kèm theo đầy đủ
các hồ sơ theo quy định tại Điều 20 của Nghị định này.
(Tên cơ quan) trình
(Cơ quan chủ trì thẩm định) xem xét, thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án (Tên dự án)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư dự án;
- Cơ quan thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự
án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: ……………..
|
ĐẠI
DIỆN CƠ QUAN TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên
người đại diện
|
Mẫu số 02
TÊN
CƠ QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án
………………………..
Kính gửi:
(Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác (có liên
quan),
(Tên cơ quan) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn dự án (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Dự án nhóm:
3. Cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án:
4. Cấp quyết định đầu tư dự án:
5. Tên chủ đầu tư (nếu có):
6. Địa điểm thực
hiện dự án:
7. Dự kiến tổng mức đầu tư dự án: (trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng nguồn,
phân kỳ đầu tư sử dụng nguồn vốn theo thời gian cụ thể).
8. Nguồn vốn đề nghị thẩm định:
9. Ngành, lĩnh vực, chương trình sử
dụng nguồn vốn đề nghị thẩm định:
10. Thời gian thực hiện (tiến độ và phân
kỳ đầu tư thực hiện dự án):
11. Hình thức đầu tư của dự án:
12. Các thông tin khác (nếu có):
II. DANH MỤC HỒ SƠ KÈM THEO
1. Theo quy định tại Điều 21 của Nghị định này.
2. Lệnh khẩn cấp của cấp có thẩm quyền (đối với dự
án khẩn cấp).
(Tên cơ quan) trình
(Cơ quan chủ trì thẩm định) xem xét, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối của dự án (Tên dự án)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư dự án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: ……………..
|
ĐẠI
DIỆN CƠ QUAN TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên
người đại diện
|
Mẫu số 04
TÊN
CƠ QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
BÁO CÁO
Đề xuất
chủ trương đầu tư dự án ………………………..
Kính gửi:
(Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư dự án)
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác (có liên
quan),
(Tên cơ quan) trình (Cơ quan quyết định
chủ trương đầu tư dự án) Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
dự án (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Dự án nhóm:
3. Cấp quyết định đầu tư dự án:
4. Tên chủ đầu tư (nếu có):
5. Địa điểm thực
hiện dự án:
6. Dự kiến tổng mức đầu tư dự án: (trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng nguồn,
phân kỳ đầu tư sử dụng nguồn vốn theo thời gian cụ thể).
7. Thời gian thực hiện:
8. Các thông tin khác (nếu có);
II. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1. Nội dung chủ yếu Báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C: báo cáo đầy đủ các nội dung quy định tại
Điều 36 của Luật Đầu tư công.
2. Nội dung Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư dự án khẩn cấp nhóm B, nhóm C
báo cáo đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 36 của Luật Đầu tư công và các nội
dung quy định tại khoản 4 Điều 19 của Nghị định này.
(Tên cơ quan) trình (Cơ quan quyết định
chủ trương đầu tư dự án) xem xét, quyết định quyết định chủ trương đầu tư dự án
(Tên dự án)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư dự án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: ……………..
|
ĐẠI
DIỆN CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên
người đại diện
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP).
1. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
trong tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (Hồ sơ mời sơ tuyển; kết quả sơ tuyển; kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; hồ sơ mời thầu; hồ sơ yêu cầu; danh
sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà đầu tư) đối
với dự án PPP và dự án đầu tư có sử dụng đất. Mã số hồ sơ: BPC-284394.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Đơn vị chuẩn bị dự án hoặc
Nhà đầu tư được giao làm bên mời thầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 727,
QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 2: Phòng Đầu tư, Thẩm định và
Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân
công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập
Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 24 ngày).
- Bước 4: UBND tỉnh quyết định phê
duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển; kết quả sơ tuyển; kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; hồ sơ
mời thầu; hồ sơ yêu cầu; danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và kết
quả lựa chọn nhà đầu tư (tối đa 9,5 ngày).
- Bước 5: Văn phòng UBND tỉnh trả kết
quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(tối đa 0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định Hồ sơ mời
sơ tuyển; kết quả sơ tuyển; kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; hồ sơ mời thầu; hồ sơ
yêu cầu; danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về ký thuật và kết quả lựa chọn
nhà đầu tư.
- Hồ sơ đề nghị thẩm định.
- Các tài liệu, văn bản pháp lý có
liên quan.
Ghi chú: Các tài liệu bằng tiếng nước
ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
* Số lượng hồ sơ: Số lượng hồ sơ: 06 bộ hồ
sơ (bản chính).
d) Thời hạn giải quyết: Tối đa 35 ngày đối với từng nội dung, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý: Khi bên mời thầu tiến hành mỗi
bước trong tổ chức lựa chọn nhà đầu tư, đều tiến hành theo trình tự trên; Riêng thời gian UBND tỉnh phê duyệt KHLCNĐT là 05 ngày
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Bên mời thầu.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
* Đơn vị thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
* Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo Hồ sơ mời sơ tuyển; kết quả sơ tuyển; kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; hồ sơ mời thầu; hồ sơ
yêu cầu; danh sách nhà đầu tư đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà đầu tư phê duyệt.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tham khảo mẫu hướng dẫn lập hồ sơ trong tổ chức lựa chọn nhà đầu tư dự
án PPP và dự án đầu tư có sử dụng đất đang có hiệu lực thi
hành.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có): Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6
năm 2014;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn Nhà đầu tư;
- Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày
02/5/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy chế phối hợp của các cơ quan, đơn
vị trong quá trình thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và dự
án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP:
1. Thông báo về việc phản hồi kết
quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp.
Mã thủ tục (chưa có, đề xuất công bố thêm), mã số hồ sơ: BPC-284395.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp gửi thông báo
đến Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
- Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh
trao Giấy biên nhận hồ sơ cho doanh nghiệp sau khi tiếp nhận thông báo của
doanh nghiệp. Khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật
thông tin lên cơ sở dữ liệu quốc gia về ĐKDN
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh
nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp (theo mẫu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng ĐKKD cập nhật thông tin lên cơ sở dữ liệu
quốc gia về ĐKDN
h) Lệ phí: Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
i) Tên mẫu đơn, tờ khai
hành chính:
- Thông báo về việc phản hồi kết quả
rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp (Phụ lục II-15, Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT).
k) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành
chính:
Nộp Thông báo cho cơ quan đăng ký
kinh doanh chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
l) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
Phụ lục II-15
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………...
|
……...,
ngày … tháng … năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng
hoạt động doanh nghiệp
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): ……………………………………………………...........
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………
Ngày cấp: ……/……./…………
Nơi cấp: …………………………………………………
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu
và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của
doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với kết
quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I. Thông tin đằng ký doanh nghiệp
là đầy đủ, chính xác
|
□
|
II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp
còn thiếu
|
□
|
III. Thông tin đăng ký doanh nghiệp
chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so
với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa
đăng ký
|
□
|
Doanh nghiệp cập nhật chính xác những
thông tin còn thiếu tại Mục II:
Thông
tin đăng ký kinh doanh
|
Thông
tin đăng ký thuế
|
1. Đối với doanh nghiệp:
……………………………………………………..
|
1. Đối với doanh nghiệp:
……………………………………………………..
|
2. Các chi nhánh:
……………………………………………………..
|
2. Các chi nhánh:
……………………………………………………..
|
3. Các văn phòng đại diện:
……………………………………………………..
|
3. Các văn phòng đại diện:
……………………………………………………..
|
Doanh nghiệp cam kết:
- Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời
hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông
báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)1
|
_______________________
1 Người
đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.
2. Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư. Mã số hồ sơ: BPC-284396.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trường hợp doanh nghiệp có
nhu cầu bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, doanh
nghiệp nộp giấy đề nghị kèm theo bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
và Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư, Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký thuế tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh
trao Giấy biên nhận hồ sơ cho doanh nghiệp sau khi tiếp nhận thông báo của
doanh nghiệp. Khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật
thông tin lên cơ sở dữ liệu quốc gia về ĐKDN
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký thuế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử:
Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản
giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
h) Lệ phí:
100.000 đồng/lần đối với trường hợp
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC sửa đổi một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
i) Tên mẫu đơn, tờ khai hành
chính:
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-18,
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT).
k) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành
chính:
- Doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư nay có nhu cầu cấp đổi sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế.
l) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
Phụ lục II-18
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): …………………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………………………
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Ngày cấp: ……/……/ ……….Nơi cấp: …………………………………………………………………
Đề nghị bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại
hình doanh nghiệp
|
|
- Công ty TNHH một thành viên
|
□
|
- Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
□
|
- Công ty cổ phần
|
□
|
- Công ty hợp danh
|
□
|
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
…………………………………………….
Tên công ty viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ……………………………………………………
Tên công ty viết tắt (nếu có):
…………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:
…………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………… Fax (nếu có): ………………………………………
Email (nếu có): ………………………………….
Website (nếu có): ………………………………….
3. Ngành, nghề kinh doanh2 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn
một trong các ngành, nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………………………………………………..
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): ……………………………………………………………………………
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền
nước ngoài (nếu có): …………………………………………..
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn
|
Số
tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu
có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Tài sản góp vốn (chi kê khai đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT
|
Tài
sản góp vốn
|
Giá
trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Đồng Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại tệ tự do chuyển đổi
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Giá trị quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại
của mọi loại tài sản,
có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai
đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ): ……………………………………………………………………..
STT
|
Loại
cổ phần
|
Số
lượng
|
Giá trị
(bằng số, VNĐ)
|
Tỉ lệ
so với vốn điều lệ (%)
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
|
|
2
|
Cổ phần ưu
đãi biểu quyết
|
|
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Các cổ phần ưu đãi khác
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào
bán (nếu có):
STT
|
Loại
cổ phần được quyền chào bán
|
Số
lượng
|
1
|
Cổ phần phổ thông
|
|
2
|
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
|
|
3
|
Cổ phần ưu đãi cổ tức
|
|
4
|
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
|
|
5
|
Cổ phần ưu đãi khác
|
|
Tổng số:
|
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người
đại diện theo pháp luật):
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in
hoa): ………………………. Giới tính: …………………
Sinh ngày: ……./…./………….. Dân tộc: ………………….. Quốc tịch: ………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Căn cước công dân
|
□ Hộ chiếu
|
□ Loại khác (ghi rõ): ……………….
|
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………….
Ngày cấp: …../…../……… Nơi cấp: …………………….. Ngày hết hạn (nếu có):
…./…./……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………………………
Fax (nếu có): …………………………………….
Email (nếu có): ……………………………………
Website (nếu có): ………………………………..
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ……………………………………………………….
Ngày cấp: ……/……/…………
Nơi cấp: ………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ………………………………
Fax (nếu có): …………………………………….
Email (nếu có): ……………………………………
Website (nếu có): ………………………………..
7. Mô hình tổ chức công ty trách
nhiệm hữu hạn (đánh dấu
X vào ô thích hợp, chỉ kê khai đối với công ty TNHH
một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức):
Hội đồng thành viên □
Chủ tịch công □
8. Người đại diện theo pháp luật3 (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch,
công ty (đối với công ty hợp danh):
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………….. Giới tính: ………………………….
Chức danh: ……………………………………………………………………………………………….
Sinh ngày: ...../…../……….. Dân tộc: ………………….. Quốc tịch: …………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Căn cước công dân
|
□ Hộ chiếu
|
□ Loại khác (ghi rõ): ……………….
|
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………….
Ngày cấp: …../…../……… Nơi cấp: …………………….. Ngày hết hạn (nếu có):
…./…./……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
..............................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ………………………………
Fax (nếu có): …………………………………….
Email (nếu có): ……………………………………
Website (nếu có): ………………………………..
9. Danh sách thành viên công ty4 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi
kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy
quyền4 (chỉ kê khai đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm
11. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài5 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
12.1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc)
(nếu có): ……………………………..
Họ và tên Giám
đốc (Tổng giám đốc): ……………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………….
|
12.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:
Họ và tên Kế
toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………………..
Điện thoại: …………………………………………………………………………….
|
12.3
|
Địa chỉ nhận
thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ
trụ sở chính):
|
|
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………..
Tỉnh/Thành phố:
.........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. Fax (nếu có):
………………………………...
Email (nếu có): ……………………………………………………………………………..
|
12.4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X
vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập □
Hạch toán phụ thuộc □
|
12.5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ
ngày ……./…….. đến ngày ……/…. 7
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
12.6
|
Tổng số lao động:
…………………………………………………………………
|
12.7
|
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
□ Có □ Không
|
12.8
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp)8:
|
|
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
|
12.9
|
Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
Tên
ngân hàng
|
Số
tài khoản ngân hàng
|
……………………………………………..
|
……………………………………….
|
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)9
|
____________________
2
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh
trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh
doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung
Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của
Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi
có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu
tư.
3 Ghi
thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có
nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
4,4,5 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải
ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách
người đại diện theo ủy quyền.
6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ
tiêu 12.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 12.2
7 Trường
hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày,
tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc
niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến
ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8
Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự
kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp
tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
9 Người
đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
3. Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư. Mã số hồ sơ: BPC-284397.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trường hợp doanh nghiệp có
nhu cầu bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư, doanh nghiệp nộp giấy đề nghị kèm theo Bản sao hợp
lệ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp, Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký thuế tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh
trao Giấy biên nhận hồ sơ cho doanh nghiệp sau khi tiếp nhận thông báo của
doanh nghiệp. Khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật
thông tin lên cơ sở dữ liệu quốc gia về ĐKDN
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT (trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu
tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh (trường hợp địa
điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử:
Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản
giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
h) Lệ phí:
100.000 đồng/lần đối với trường hợp
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC sửa đổi một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
i) Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính:
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục II-19, Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT).
k) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành
chính:
- Doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư nay có nhu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế.
l) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
Phụ
lục II-19
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): …………………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………………..
Ngày cấp: ……/……/ ……….Nơi cấp: …………………………………………………………………
Đề nghị bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi băng chữ
in hoa): ……………………………………………………………………………………………..
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ………………………………………………….
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):
………………………………………………………………………….
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh/Mã số thuế: ……………………
3. Thông tin về Giấy phép đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương
đương khác):
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ
có giá trị tương đương khác): …………………..
Ngày cấp: ……/……/ ……….Nơi cấp: …………………………………………………………………
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có): ………………………………
Fax (nếu có): …………………………………….
Email (nếu có): ……………………………………
Website (nếu có): ………………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung
hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối
với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai)
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ………………………………………….
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in
hoa): ………………………. Giới tính: …………………
Sinh ngày: ……./…./………….. Dân tộc: ………………….. Quốc tịch: ………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Căn cước công dân
|
□ Hộ chiếu
|
□ Loại khác (ghi rõ): ……………….
|
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………….
Ngày cấp: …../…../……… Nơi cấp: …………………….. Ngày hết hạn (nếu có):
…./…./……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………………………
Fax (nếu có): …………………………………….
Email (nếu có): ……………………………………
Website (nếu có): ………………………………..
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận
thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ
trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………..
Tỉnh/Thành phố:
.........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. Fax (nếu có): ………………………………...
Email (nếu có):
……………………………………………………………………………..
|
2
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X
vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập □
Hạch toán phụ thuộc □
|
3
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ
ngày ……./…….. đến ngày ……/…. 1
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
4
|
Tổng số lao động
(dự kiến): …………………………………………………………………
|
5
|
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
□ Có □ Không
|
6
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp)2:
|
|
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
|
7
|
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại
thời điểm kê khai):
|
Tên ngân hàng
|
Số Tài khoản ngân
hàng
|
………………………………………….
|
…………………………………………….
|
………………………………………….
|
…………………………………………….
|
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản3 (kê khai theo hướng dẫn tại mục 1 Phụ lục này)
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu
doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
III. Thông tin về doanh
nghiệp4 (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp
có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)
|
___________________________
1 Trường
hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm
dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của
quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời
gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4
quý liên tiếp.
2 Doanh nghiệp căn cứ vào
quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính
thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu
này.
3 Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.
4 Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ:
1. Đăng ký thành lập tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Mã số hồ sơ: BPC-284398.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
- Bước 2: Công dân, tổ chức: nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
- Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và trao giấy biên nhận.
- Bước 4: Căn cứ ngày hẹn trên giấy
biên nhận Tổ chức nhận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc đăng ký trả phí để nhận qua đường bưu điện tại Trung tâm
Hành chính công của tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: bao gồm:
+ Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh;
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ;
+ Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập
tổ chức khoa học và công nghệ công lập của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
+ Quyết định bổ nhiệm thủ trưởng tổ
chức khoa học và công nghệ;
+ Bản sao hợp lệ một trong những giấy
tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp của thủ trưởng tổ chức khoa học
và công nghệ;
+ Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt
phương án tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập của cơ quan có thẩm
quyền theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 54/2016/NĐ-CP;
+ Văn bản xác nhận vốn pháp định của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với tổ chức khoa học công nghệ hoạt động
trong những lĩnh vực mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức
khoa học và công nghệ/Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp doanh nghiệp (theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Công văn
số 4049/BKHĐT-ĐKKD ngày 18/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
Phụ lục
số 01 ban hành kèm theo Công văn số 4049/BKHĐT-ĐKKD ngày 18/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …..
tháng ….. năm …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ KINH DOANH TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước.
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa): …………………………………..
Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học
và công nghệ công lập do tôi làm người đại diện
theo pháp luật với các nội dung sau:
2. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ:
Tên tổ chức khoa học và công nghệ viết
bằng tiếng việt (ghi bằng chữ in hoa)
Tên tổ chức khoa học và công nghệ viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………….......
Tên tổ chức khoa học và công nghệ viết
tắt (nếu có): ………………………………………………
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………….
Email: …………………………………… Website: ………………………………..
3. Tên cơ quan chủ quản: (ghi bằng chữ in hoa) ………………………………………………….
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
5. Tổng giá trị tài sản được giao
quản lý và sử dụng tại thời điểm đăng ký kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ……………………………………………………………………………..
Trong đó: …………………………………………………………………………………………………
- Đồng Việt Nam: …………………………………………………………………………………………
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: …………………………………………………………………………….
- Vàng: ……………………………………………………………………………………………………
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị
quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: …………
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản,
số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài
sản, có thế lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh): …………………………………….
6. Người đại diện theo pháp luật2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………..
Giới tính: ……………………………
Chức danh: ………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……./..../………….
Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: ……………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
số: …………………………………………………….
Ngày cấp: …../..../……………
Nơi cấp: ………………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/CCCD): ……………………………….
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………
Ngày cấp: …../..../………..
Ngày hết hạn: …/…../………….. Nơi cấp: …………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………….
Email:…………………………………… Website:………………………………..
Tôi cam kết:
- Trụ sở tổ chức khoa học và công nghệ
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp và được sử dụng đúng mục đích theo
quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Ký và ghi họ tên)3
|
____________________________
1- Tổ
chức khoa học và công nghệ có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà
luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh
doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện, tổ chức khoa học và công nghệ chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề
đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu
tư.
2 Ghi
thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có
nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3 Người đại diện theo pháp
luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
2. Đăng ký hoạt động đối với các
chi nhánh, văn phòng đại diện tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Mã số hồ
sơ: BPC-284399.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định.
- Bước 2: Công dân, tổ chức nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
- Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và trao giấy biên nhận.
- Bước 4: Căn cứ ngày hẹn trên giấy biên nhận Tổ chức nhận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả hoặc đăng ký trả phí để nhận qua đường bưu điện tại Trung tâm Hành
chính công của tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: bao gồm:
+ Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ Điều lệ tổ chức và
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ;
+ Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập
tổ chức khoa học và công nghệ công lập của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
+ Bản sao hợp lệ Quyết định bổ nhiệm
người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện;
+ Bản sao hợp lệ một trong những giấy
tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Đăng ký kinh doanh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ
chức khoa học và công nghệ.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện (theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Công văn
số 4049/BKHĐT-ĐKKD ngày 18/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa
học và công nghệ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
Phụ
lục số 02
ban
hành kèm theo Công văn số 4049/BKHĐT-ĐKKD ngày 18/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
TÊN
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm ……
|
THÔNG
BÁO
VỀ
VIỆC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/LẬP ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức KH&CN (ghi bằng chữ
in hoa): …………………………………………………………
Mã số giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh …………………………………………………………
Do ………………………………………………… Cấp ngày: …………../……………………………
Điện thoại: …………………………………………. Fax: ……………………………………………..
Email: ……………………………………………… Website …………………………………………
Đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo
lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ
in hoa): ………………………………………………………………………………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ………………………
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
………………………………………………………….
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ………………………………………………….
Email: ………………………………………….. Website: ……………………………………………
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội
dung hoạt động:
a) Ngành, nghề
kinh doanh (đối với chi nhánh, ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): …………………………………………………
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ
in hoa): ………………………. Giới tính: ………………..
Sinh ngày: ……./..../………….
Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: ……………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
số: …………………………………………………….
Ngày cấp: …../..../……………
Nơi cấp: ………………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/CCCD): ……………………………….
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………
Ngày cấp: …../..../………..
Ngày hết hạn: …/…../………….. Nơi cấp: …………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………….
Email: …………………………………… Website: ………………………………..
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………………………………………
Mã số chi nhánh: …………………………………………………………………………………………
Tổ chức khoa học và công nghệ cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử
dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của
pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH1
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
____________________________
1 Trường hợp lập địa điểm
kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đứng đầu chi nhánh
tổ chức khoa học và công nghệ ký trực tiếp vào phần này;
2 Trường
hợp lập điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại
diện theo pháp luật của tổ chức khoa học và công nghệ ký trực tiếp vào phần
này.
3. Đăng ký hoạt động đối với địa
điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Mã số hồ sơ: BPC-284400.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công dân, tổ chức nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
- Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp
nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và trao
giấy biên nhận. Khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm
định và trả kết quả cho Công dân, tổ chức.
- Bước 3: Căn cứ ngày hẹn trên giấy
biên nhận Tổ chức nhận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc
đăng ký trả phí để nhận qua đường bưu điện tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo
quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: bao gồm:
+ Thông báo lập địa điểm kinh doanh;
+ Quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về thành lập địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ một trong những giấy
tờ chứng thực cá nhân đối với người đứng đầu địa điểm kinh doanh;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Đăng ký kinh doanh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Đăng ký kinh doanh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động địa điểm của tổ chức khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo lập địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Công
văn số 4049/BKHĐT-ĐKKD ngày 18/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức
khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
Phụ
lục số 02
TÊN
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm ……
|
THÔNG
BÁO
VỀ
VIỆC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/LẬP ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức KH&CN (ghi bằng chữ
in hoa): …………………………………………………………
Mã số giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh …………………………………………………………
Do ………………………………………………… Cấp ngày: …………../……………………………
Điện thoại: …………………………………………. Fax: ……………………………………………..
Email: ……………………………………………… Website …………………………………………
Đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo
lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ
in hoa): ………………………………………………………………………………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ………………………
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
………………………………………………………….
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ………………………………………………….
Email: ………………………………………….. Website: ……………………………………………
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội
dung hoạt động:
a) Ngành, nghề
kinh doanh (đối với chi nhánh, ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): …………………………………………………
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ
in hoa): ………………………. Giới tính: ………………..
Sinh ngày: ……./..../………….
Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: ……………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
số: …………………………………………………….
Ngày cấp: …../..../……………
Nơi cấp: ………………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/CCCD): ……………………………….
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………
Ngày cấp: …../..../………..
Ngày hết hạn: …/…../………….. Nơi cấp: …………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………….
Email: …………………………………… Website: ………………………………..
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………………………………………
Mã số chi nhánh: …………………………………………………………………………………………
Tổ chức khoa học và công nghệ cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử
dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của
pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH1
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
____________________________
1 Trường hợp lập địa điểm
kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đứng đầu chi nhánh
tổ chức khoa học và công nghệ ký trực tiếp vào phần này;
2 Trường
hợp lập điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại
diện theo pháp luật của tổ chức khoa học và công nghệ ký trực tiếp vào phần
này.
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Mã số hồ sơ: BPC-284401.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công dân, tổ chức nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
- Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp
nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và trao
giấy biên nhận. Khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Phòng Đăng ký
kinh doanh tổ chức thẩm định và trả kết quả cho Công dân, tổ chức.
- Bước 3: Căn cứ ngày hẹn trên giấy
biên nhận Tổ chức nhận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc
đăng ký trả phí để nhận qua đường bưu điện tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện
tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Theo trình tự, thủ tục đăng ký thay đổi như các loại hình doanh nghiệp
theo quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về
đăng ký Doanh nghiệp;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: tổ chức.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Đăng ký kinh doanh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa
học và công nghệ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
1. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu. Mã số hồ sơ: BPC-284402.
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Bên mời thầu lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư trình người có thẩm quyền; đồng thời gửi đơn
vị thẩm định.
- Bước 2: Cơ quan, đơn vị thẩm định
thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư trên cơ sở:
+ Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư là việc tiến hành thẩm tra, đánh giá các nội dung quy định tại điều 23 Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015;
+ Đơn vị được giao thẩm định kế hoạch
lựa chọn nhà đầu tư lập báo cáo thẩm định trình người có thẩm quyền phê duyệt;
+ Trước khi ký báo cáo thẩm định, đơn
vị thẩm định có thể tổ chức hợp giữa các bên để giải quyết các vấn đề còn tồn tại
nếu thấy cần thiết.
- Bước 3: Căn cứ báo cáo thẩm định,
người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư bằng văn bản để làm cơ sở tiến
hành lựa chọn nhà đầu tư,
b) Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận “một cửa” thuộc UBND cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/)
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt nội dung kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư;
+ Báo cáo thẩm định;
+ Các tài liệu
liên quan cần thiết khác.
- Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư:
+ Tờ trình đề
nghị phê duyệt nội dung kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư;
+ Báo cáo thẩm định;
+ Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà đầu tư;
+ Các tài liệu liên quan cần thiết
khác.
* Số lượng hồ sơ: 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
TTHC: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà đầu tư.
h) Lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không có
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có): Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn
thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn
nhà đầu tư.
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch
lựa chọn nhà thầu;
Mẫu đơn, tờ khai hành chính đính kèm
Mẫu Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
[TÊN CƠ QUAN
CHỦ ĐẦU TƯ]
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
……...,
ngày … tháng … năm ……
|
TỜ
TRÌNH
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: …………. [ghi tên dự án]
Kính gửi:
……………… [ghi tên người có thẩm quyền]
Căn cứ ………. [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013];
Căn cứ ………. [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ ...........[ghi số, thời gian phê duyệt và nội dung văn bản là cấn cứ để lập kế
hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan;
- Quyết
định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có);
- Quyết định phân bổ vốn, giao vốn
cho dự án;
- Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi;
- Các văn bản pháp lý liên quan].
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây:
I. Mô tả tóm tắt dự án
Phần này giới thiệu khái quát
thông tin về dự án như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu tư;
- Tên chủ đầu tư;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. Phần công việc đã thực hiện
Bảng số 1
STT
|
Nội
dung công việc hoặc tên gói thầu(1)
|
Đơn
vị thực hiện(2)
|
Giá
trị(3)
|
Văn
bản phê duyệt(4)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Tổng
giá trị [kết chuyển sang Bảng số 5]
|
|
|
Ghi chú:
(1)
Ghi tóm tắt nội dung công việc hoặc tên các gói thầu đã thực hiện.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện.
(3) Ghi giá trị của phần công việc,
ghi cụ thể đồng tiền.
(4) Ghi tên văn bản phê duyệt (Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Quyết định giao việc,...).
III. Phần công việc không áp dụng
được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
Bảng số 2
STT
|
Nội
dung công việc(1)
|
Đơn
vị thực hiện(2)
|
Giá
trị(3)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Tổng giá trị thực hiện [kết chuyển sang Bảng
số 5]
|
|
Ghi chú:
(1) Mô
tả tóm tắt nội dung công việc và không bao gồm phần công việc đã kê tại
Bảng 1.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện
(nếu có).
(3) Ghi giá trị của phần công việc;
ghi cụ thể đồng tiền.
IV. Phần công việc thuộc kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
1. Bảng
tổng hợp phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
[Chủ đầu tư điền các nội dung cụ
thể của gói thầu trong Bảng số 3 theo hướng
dẫn quy định tại Điều 5 Thông tư này].
Bảng số 3
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức lựa
chọn nhà thầu
|
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá gói thầu [kết chuyển sang Bảng số 5]
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Trong Mục này cần giải trình các nội dung tại Bảng số 3, cụ thể như sau:
a) Cơ sở phân chia các gói thầu: …….
[giải trình cơ sở phân chia dự án thành các gói thầu. Việc phân chia dự án
thành các gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự
án, tính chất của công việc, trình tự thực hiện theo thời
gian và theo các nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ thuật và công nghệ của dự án, không được chia những
công việc của dự án thành các gói thầu quá nhỏ, làm
mất sự thống nhất, đồng bộ về kỹ thuật và công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp với điều kiện của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù
hợp với sự phát triển của thị trường trong nước...);
Việc chia dự án thành các gói thầu trái với quy định để thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho
số ít nhà thầu tham gia là không phù hợp với quy định
của pháp luật về đấu thầu].
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức và phương thức lựa chọn
nhà thầu;
đ) Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn
nhà thầu;
e) Loại hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. Phần công việc chưa đủ điều kiện
lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
Bảng số 4
STT
|
Nội
dung
|
Giá
trị
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
...
|
|
|
n
|
|
|
Tổng
giá trị các phân công việc [kết chuyển sang Bảng số 5]
|
|
VI. Tổng giá trị các phần công việc
Bảng số 5
STT
|
Nội dung
|
Giá
trị
|
1
|
Tổng giá trị phần công việc đã thực
hiện
|
|
2
|
Tổng giá trị
phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức
lựa chọn nhà thầu
|
|
3
|
Tổng giá trị
phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
4
|
Tổng giá trị phần công việc chưa đủ
điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
|
|
Tổng
giá trị các phần công việc
|
|
Tổng mức đầu tư của dự án
|
[ghi tổng mức đầu tư của dự án]
|
VII. Kiến nghị
Trên cơ sở những nội dung phân tích
nêu trên, [ghi tên chủ đầu tư] đề nghị ….. [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: ……. [ghi tên dự án].
Kính trình [ghi tên người có thẩm
quyền] xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổ chức thẩm định;
- Lưu VT.
|
ĐẠI
DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
PHỤ
LỤC TỜ TRÌNH
(Kèm
theo Tờ trình số …..ngày …..tháng …….năm …….)
BẢNG TÀI LIỆU KÈM THEO VĂN BẢN
TRÌNH DUYỆT
STT
|
Nội
dung
|
Ghi
chú
|
1
|
Quyết định số …. của ……về việc phê duyệt dự án……
|
Bản chụp
|
2
|
Quyết định số ….. của ……về việc phê duyệt dự toán….
|
Bản chụp
|
|
Các văn bản phê duyệt tại Bảng số 1
|
Bản chụp
|
…
|
|
|
n
|
|
|