|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1463/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu nông nghiệp Phú Yên
Số hiệu:
|
1463/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1463/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 07 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
VÀ SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2 0 21 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
102/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của
Trưởng Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên tại Tờ trình
số 33/TTr-BQLKNN ngày 18 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 34 thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên có trách nhiệm:
- Cập nhật và công
khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công tỉnh) theo quy định (chậm nhất
là 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết công khai thủ tục hành
chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện
tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 28
tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Phú Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh VP , các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC
1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày
17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
|
Những nội dung còn
lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
03-10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày
17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
|
Những nội dung còn
lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là
tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày
17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
|
Những nội dung còn
lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14
|
Thủ tục gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
18 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt
động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
16
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay thời điểm nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày
17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại
hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03-05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
19
|
Thủ tục thực hiện
hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20
|
Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II.
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Khấu trừ tiền bồi
thường, giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
|
-
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
|
|
2
|
Miễn, giảm tiền
thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
-
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Không
|
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
|
|
III. Lĩnh vực Quy
hoạch và Xây dựng
|
1
|
Thẩm
định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- Đối với dự án
nhóm B: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án
nhóm C: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
|
2
|
Thẩm
định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 40 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
|
4
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
|
5
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
|
6
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
|
7
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
|
8
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao).
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
|
9
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, số 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên;
|
Không
|
- Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
|
10
|
Cho ý kiến về kết
quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trong Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
14 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Những nội dung còn
lại thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ
Xây dựng
|
11
|
Cho ý kiến về các
công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp
|
14 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1463/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
1.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|