|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 956/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa Hà Nội
Số hiệu:
|
956/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 956/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao tại Tờ trình số 30/TTr-SVHTT ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể
thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
bãi bỏ 14 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và
gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9 phần I, mục XI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4,
5 phần I, mục VII Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND TP.;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực; Các phòng: KSTTHC, KGVX, TKBT, TH;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng Giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 02 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
01
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh
karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
7
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ
phí là 6.000.000đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ
phí là 12.000.000đồng/giấy.
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
02
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”. “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
10 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24 tháng 9 năm 2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và
công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”..
|
03
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
5
ngày làm việc
|
Lụa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02 tháng 12 năm 2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét
và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
04
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
5
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02 tháng 12 năm 2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét
và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
05
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
5
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24 tháng 01 năm 2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và
công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị”.
|
06
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
5
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24 tháng 01 năm 2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và
công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị”.
|
07
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
5
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông
tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản
văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
08
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
5
ngày làm việc
|
Lựa chọn một
trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh
hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”,
“Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ
dân phố văn hóa”.
|
09
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội.
|
20
ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15
ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Lĩnh vực Thư viện
|
11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới
2.000 bản
|
3 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Phòng
Văn hóa và thông tin - Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị
xã
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp
lệnh Thư viện.
- Nghị định số
02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ
chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Gia đình
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2008;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải
thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên
tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và
tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
14
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND quận, huyện, thị
xã
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư
vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin
điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân
viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và
tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên
tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về
thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu
chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
17
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng; chống bạo
lực gia đình
|
20
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc,
tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về
thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
01
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm.
|
05
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND xã, phường, thị trấn
|
Không
quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản
văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
02
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa.
|
05
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND xã, phường, thị trấn
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”,
“Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
03
|
Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội
|
15
ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND xã, phường, thị trấn
|
Không
quy định
|
Nghị định số
110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Lĩnh vực Thư viện
|
04
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500
bản đến dưới 1.000 bản
|
3
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND xã, phường, thị trấn
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Thể thao
|
05
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
7
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử (nếu có)
|
Bộ
phận Một cửa, UBND xã, phường, thị trấn
|
Không
quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN,
UBND XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn Thành phố Hà Nội.
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
1
|
Số 1, phần I,
mục XI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh karaoke
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL ngày
27/12/2016 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL ngày
15/11/2018 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Số 2, phần 1, mục XI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh karaoke
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
3
|
Số 3, phần I, mục XI Quyết định số
4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Số 4, phần I,
mục XI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị xếp hạng di
tích
|
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Số 5, phần I,
mục XI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Phê duyệt dự án tu bổ tôn tạo di
tích do cấp huyện quản lý
|
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt
quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
Số 6, phần I, mục XI Quyết định số
4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thành lập thư viện cấp huyện
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
7
|
Số 7, phần I, mục XI Quyết định số
4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc
thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viện cấp huyện
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Số 8, phần I,
mục XI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Đăng ký hoạt động Thư viện cấp huyện
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
9
|
Số 9, phần I, mục XI Quyết định số
4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1000 cho đến dưới 2000 bản
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy
bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết
định 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa
bàn Thành phố Hà Nội.
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
1
|
Số 1, phần I, mục VII Quyết định số
4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thành lập thư viện cấp xã
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
2
|
Số 2, phần I, mục VII Quyết định số
4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc
thay đổi nội dung hoạt động đăng ký Thư viện cấp xã
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Số 3, phần I,
mục VII Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Đăng ký hoạt động thư viện cấp xã
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Số 4, phần I, mục VII Quyết định số
4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 cho đến dưới 1000 bản
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL ngày
27/12/2016 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Số 5, phần I, mục VII Quyết định số
4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp
hạng di tích
|
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt
quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh
- Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày
26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
5.251
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|