STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (70 thủ tục)
|
1
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
01
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013.
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách, cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
-
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014;
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
- TH
giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung: 05
ngày;
- TH
bị mất: 30 ngày.
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
-
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2 014
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014.
|
5
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
02
ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014.
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
02
ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014.
|
7
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
02
ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
-
Thông tư .số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014;
-
Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015.
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
02
ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014;
-
Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015.
|
9
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014.
|
10
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015.
|
11
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015.
|
12
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015.
|
13
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt-
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
Thông
tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014
|
14
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS
cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS
|
01
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
Thông
tư số 89/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014
|
15
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
Thông
tư số 23/2012/TT- BGTVT ngày 29/6/2012
|
16
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư 48/2012/TT- BGTVT ngày 15/11/2012.
|
17
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư 48/2012/TT- BGTVT ngày 15/11/2012.
|
18
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013;
|
19
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013.
|
20
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
Thông
tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014
|
21
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-
Lào cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
Thông
tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
Thông
tư số 39/2015/TT- BGTVTngày 31/7/2015
|
23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện Campuchia tại Việt Nam
|
01
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
Thông
tư số 39/2015/TT- BGTVT ngày 31/7/2015
|
24
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
02
ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
-
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014;
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014;
-
Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015.
|
25
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
02
ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
-
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014;
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014;
-
Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015.
|
26
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014;
-
Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015.
|
27
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT ngày 12/12/2012;
-
Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT ngày 11/11/2015.
|
28
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ 2008;
-
Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT ngày 12/12/2012;
-
Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT.
|
29
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014;
-
Thông tư số 60/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015;
- Thông
tư số 92/2015/TT- BGTVT ngày 31/12/2015.
|
30
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
100.000đ/
người/cho 01 khóa học
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011.
|
31
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
30.000đ
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011.
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
200.000đ
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010;
-
Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011.
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
200.000đ
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010;
- Thông
tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.
|
34
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
- Lệ
phí đổi giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ;
- Lệ
phí đổi giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ.
|
|
X
|
Thông
tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
30
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
- Cấp
lại giấy đăng ký kèm biển số: 200;000đ;
- Cấp
lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ.
|
|
X
|
Thông
tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010
|
36
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010
|
38
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
200.000đ
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010;
-
Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011.
|
39
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010;
-
Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011.
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
200.000đ
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 20/2010/TT- BGTVT ngày 30/7/2010;
-
Thông tư số 59/2011/TT- BGTVT ngày 05/12/2011.
|
41
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
Thông
tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
|
42
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
Thông
tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
|
43
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
Thông
tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
|
44
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
Thông
tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
|
45
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
Thông
tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
|
46
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
|
X
|
Thông
tư Số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
|
47
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
10
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác
minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
Thông
tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
|
48
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
Thông
tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 07/6/2015
|
49
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
135.000đ
|
Mức
độ 3
|
X
|
- Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015
|
50
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
01 ngày
làm việc
|
Sở
GTVT
|
30.000đ
|
|
X
|
Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
51
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
30.000đ
|
|
X
|
Nghị
định sổ 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
-TH
trung tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị, chủng loại, số lượng xe sát hạch:
10 ngày làm việc;
- TH
bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của GCN: 03 ngày làm việc.
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
56
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
57
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
-
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017.
|
58
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
-
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017.
|
59
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 46/2015/TT- BGTVT ngày 07/9/2015
|
60
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
-
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
-
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015;
-
Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017.
|
61
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015
|
62
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015
|
63
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015
|
64
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
X
|
-
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
-
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015;
-
Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017.
|
65
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
-
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015.
|
66
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
X
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
-
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015;
-
Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017.
|
67
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
-
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015.
|
68
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
X
|
-
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
-
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015;
-
Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017.
|
69
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
70
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời
một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(37 thủ tục)
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
05 ngày
làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 80/2014/TT- BGTVT ngày 30/12/2014
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 80/2014/TT- BGTVT ngày 30/12/2014
|
3
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23/3/2012;
-
Thông tư số 03/2013/TT- BGTVT ngày 29/3/2013.
|
4
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23/3/2012;
-
Thông tư số 03/2013/TT- BGTVT ngày 29/3/2013.
|
5
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
-
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.
|
6
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
-
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.
|
7
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng
được
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
-
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.
|
8
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
100.000đ
|
|
X
|
-
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014;
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
100.000đ
|
|
X
|
-
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014;
-
Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
11
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016
|
12
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công các công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
05
ngày. làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016
|
13
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm
bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
05
ngày làm việc.
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016
|
14
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016
|
15
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016
|
16
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 17/2013/TT- BGTVT ngày 05/8/2013
|
17
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 69/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015
|
18
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014
|
19
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014
|
20
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014
|
21
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
-
Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
-
Thông tư số 61/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015.
|
22
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 69/2015/TT- BGTVT ngày 09/11/2015
|
23
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 19/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016
|
24
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
02
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 19/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/2016
|
25
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa, có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
- Lệ
phí cấp, đồi GCN khả năng chuyên môn: 50.000đ;
- Lệ
phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ.
|
|
X
|
Thông
tư số 56/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 57/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 57/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014
|
28
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
50.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 56/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014
|
29
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000d
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
30
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
33
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
03 ngày
làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
35
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
70.000đ
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
37
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
|
III. LĨNH VỰC HÀNG HẢI (03 thủ tục)
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 20/2016/TT- BGTVT ngày 20/7/2016
|
2
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyển
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 66/2014/TT- BGTVT ngày 12/11/2014
|
3
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
07
ngày làm việc
|
Sở
GTVT
|
Không
|
|
X
|
Thông
tư số 66/2014/TT- BGTVT ngày 12/11/2014
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
07 ngày
làm việc
|
Sở
GTVT
|
-
Phí thẩm định thiết kế: 300.000đ;
- Lệ
phí cấp GCN thẩm định thiết kế: 50.000đ (xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000đ).
|
|
|
Thông
tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014
|