ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
23 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ
thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNNPTNT ngày
10/01/2023 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số
10/BC-VPUB ngày 17/01/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố
tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn niêm yết, công khai
thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
- Quyết định số 168/QĐ-UBND
ngày 17/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 214/QĐ-UBND
ngày 02/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 537/QĐ-UBND
ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1355/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1446/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1526/QĐ-UBND
ngày 03/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 08/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 601/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 862/QĐ-UBND
ngày 13/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1556/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 1778/QĐ-UBND
ngày 13/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1752/QĐ-UBND
ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1492/QĐ-UBND
ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT Lê Huyền;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 44, đường 16/4, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận.
|
Không
|
Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
|
Như trên
|
500.000 đồng/1 cơ sở/lần
|
Quyết định số 174/QĐ-BNN- BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT.
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận.
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
|
Như trên
|
200.000 đồng/1 cơ sở/lần
|
Như trên
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
5 ngày làm việc
|
Như trên
|
600.000 đồng/lần
|
Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 13 ngày làm việc đối
với cơ sở đạt yêu cầu.
- 59 ngày làm việc khi nhận
báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại.
|
Như trên
|
800.000 đồng/lần
|
Như trên
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 13 ngày làm việc đối
với cơ sở đạt yêu cầu.
- 59 ngày làm việc khi nhận
báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại.
|
Như trên
|
800.000 đồng/lần
|
Như trên
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
3 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 25 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định và cấp GCN: 25
ngày
|
Như trên
|
- Phí thẩm định để cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần;
- Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần
|
Như trên
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 05 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc
+ Thẩm định và cấp lại giấy
chứng nhận: 05 ngày
|
Như trên
|
- Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Như trên
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 25 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc
+ Thẩm định và cấp GCN: 25
ngày
|
Như trên
|
- Phí thẩm định để cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần;
- Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Như trên
|
12.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 05 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định và cấp lại GCN:
05 ngày
|
Như trên
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
13.
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
30 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15.
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
17.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm
tra chặt: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
18.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
19.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯƠNG
|
20.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
- Hồ sơ đầy đủ 05 ngày làm
việc.
- Hồ sơ không đầy đủ 18 ngày
làm việc.
|
Như trên
|
150.000 đồng
|
Như trên
|
V
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
21.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
22.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
23.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
47 ngày làm việc (Có bố trí
đất để trồng rừng thay thế) hoặc 67 ngày làm việc (không còn quỹ đất quy
hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
24.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các
điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
25.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
26.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
27.
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Thẩm quyền của Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05
ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày
làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm
việc của Quốc hội.
Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05
ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25
ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05
ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
40 ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
28.
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
29.
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
30.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
31.
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
32.
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn là 600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống là
2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân
tỉnh quyết định đối với các hoạt động bình tuyển do địa phương thực hiện
|
Như trên
|
33.
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
34.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
35.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
- 04 ngày làm việc;
- 06 ngày làm việc đối với
trường hợp có thông tin vi phạm.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
36.
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
- Không xác minh 05 ngày làm
việc
- Có xác minh: 13 ngày làm
việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
37.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
38.
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
39.
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
40.
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương.
|
03 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
41.
|
Phê duyệt văn kiện viện trợ
Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ.
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
42.
|
Điều chỉnh văn kiện viện trợ
Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ.
|
Không quy định.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
700.000 đồng
|
Như trên
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
700.000 đồng
|
Như trên
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc
|
Như trên
|
700.000 đồng
|
Như trên
|
46.
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
03 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
Không
|
Như trên
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
|
48.
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
- Thẩm định Đề án 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ.
- Thẩm định Phương án không
quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy
định.
- Hoàn thiện hồ sơ trình phê
duyệt Phương án trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
thẩm định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Phê duyệt Đề án trong thời
hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương
án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Như trên
|
X
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
50.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Như trên
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản
phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán
bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh
động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần
|
Như trên
|
51.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Như trên
|
50.000 đồng/lần
|
Như trên
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
53.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
900.000 đồng/lần
|
Như trên
|
54.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Như trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
- 17 ngày làm việc: đối với
trường hợp còn lại
|
Như trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Như trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Như trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
61.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
Như trên
|
50.000 đồng/lần
|
Như trên
|
62.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc
xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban
hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y;
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở thu gom, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn
nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh
theo quy định tại khoản 4, Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
64.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh
hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Ninh Thuận
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác
thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Như trên
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
|
230.000 đồng/lần Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Như trên
|
XI
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
66.
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Số 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận)
|
Không
|
Như trên
|
67.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
68.
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
69.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
70.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
71.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
72.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
73.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
74.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Như trên
|
75.
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
76.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
77.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
78.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
79.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
80.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
81.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
82.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
83.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
84.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
XII
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
85.
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
86.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được
giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
87.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại sau
khi nhận được đầy đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
88.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại sau
khi nhận được đầy đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (Thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối
với cơ sở sản xuất): 5.700.000đồng/lượt (chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn
đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo
thực tế phù hợp với quy định)
|
Như trên
|
89.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
90.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
91.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
92.
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- 45 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
93.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
94.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
95.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
06 ngày làm việc đối với cấp mới;
03 ngày làm việc đối với cấp lại sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;
Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
Như trên
|
96.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
97.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
98.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
99.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
100.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
101.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
102.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
Không
|
Như trên
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
20 ngày (đối với hồ sơ thiết
kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán,
sửa chữa phục hồi)
|
Chi cục Thủy sản hoặc Cơ quan đăng kiểm khác thực hiện
|
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Như trên
|
104.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra.
|
Chi cục Thủy sản hoặc Cơ quan đăng kiểm khác thực hiện
|
Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Như trên
|
105.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem
xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng
cá 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công
bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng 02 ngày kể từ ngày
được ban hành.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa có văn bản quy định
|
Như trên
|
106.
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
Tại các cảng cá
|
- Nộp 150.000 đồng + (số tấn
thủy sản x 15.000 đồng/tấn); tối đa 700.000 đồng/lần theo Thông tư số
118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018.
|
Như trên
|
XIII
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
107.
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- 25 ngày làm việc đối với
trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể
từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu
chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|