|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4151/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4151/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 1521/SNV-VP ngày 25/10/2019,Sở Khoa học và Công
nghệ tại Văn bản số 1872/SKHCN-TĐC ngày 03/12/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ 34 (ba mươi tư) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng
thống nhất tại UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: Số 2443/QĐ-UBND ngày
25/6/2015; số 1870/QĐ-UBND ngày 08/07/2016; số 1227/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của
UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp
dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin -Công báo -Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 23 /12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thẩm định
việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về quy định thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số
580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thủ tục thẩm định
việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục thẩm định
việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh
vực hội, tổ chức phi Chính phủ (15 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thành lập
Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội.
- Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Quyết định số
579/QĐ-SNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục chia, tách
Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục sáp nhập,
hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục đổi tên Hội
có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải
thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục Báo cáo tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4 /2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
9
|
Thủ
tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng
Quản lý Quỹ
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
10
|
Thủ
tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ.
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
11
|
Thủ
tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
12
|
Thủ
tục thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
13
|
Thủ
tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
14
|
Thủ
tục đổi tên Quỹ
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
15
|
Thủ
tục Quỹ tự giải thể
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
III
|
Lĩnh
vực Thi đua khen thưởng (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số
318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ.
- Quyết định số
38/2019/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế Thi đua, khen
thưởng
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu
“Tập thể lao động tiên tiến”
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục tặng danh
hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
“Lao động tiên tiến”
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
IV
|
Lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo
mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo;
- Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã,
phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục thông báo
tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện,
thành phố, thị xã
|
25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở
một huyện, thành phố, thị xã
|
25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4151/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 về công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|